




Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Cử nhân Công nghệ thông tin – hệ liên thông
Tư thục
250.000 + m²
90% sinh viên đi làm ngay
460 giảng viên chất lượng cao
15.000+ sinh viên
30 chuyên ngành
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Mục tiêu đào tạo cử nhân Công nghệ thông tin hệ liên thông có phẩm chất chính trị tốt, có ý thức tổ chức kỷ luật, đạo đức nghề nghiệp; nắm vững lý thuyết, thành thạo các kỹ năng thực hành cơ bản, nắm vững kiến thức cơ bản và chuyên sâu về chuyên ngành được đào tạo, đáp ứng các yêu cầu về nghiên cứu phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin của xã hội. Trên cơ sở các kiến thức được trang bị ở trình độ đại học, người học từng bước hoàn thiện khả năng độc lập nghiên cứu, tự bồi dưỡng và tiếp tục học tập và nghiên cứu ở bậc học sau đại học và trên đại học.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: tập trung
- Thời gian đào tạo: 1,5 năm
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN
- Thí sinh đã tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, cao đẳng, cao đẳng nghề.
- Dự thi kỳ thi tuyển sinh do Trường tổ chức gồm 3 môn: môn cơ bản, môn cơ sở ngành và môn chuyên ngành.
MÔN THI TUYỂN
- Tiếng Anh
- Cơ sở dữ liệu
- Kỹ thuật lập trình
HỒ SƠ
- Đơn đăng ký thi tuyển
- Bản sao Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- Bản sao Bảng điểm toàn khóa (02 bản).
- Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).
- 02 ảnh cỡ 3x4, mới chụp trong 06 tháng trở lại.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Học kỳ 1 | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | BUS101 |
|
3 | Bắt buộc |
2 | INT305 |
|
2 | Bắt buộc |
3 | INT309 |
|
2 | Bắt buộc |
4 | INT416 |
|
2 | Bắt buộc |
5 | SOS102 |
|
3 | Bắt buộc |
6 | ENG201 |
|
3 | Tự chọn |
7 | SKL202 |
|
3 | Tự chọn |
Học kỳ 2 | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | 1A09040 |
|
3 | Bắt buộc |
2 | ELE307 |
|
2 | Bắt buộc |
3 | INT304 |
|
2 | Bắt buộc |
4 | LAW101 |
|
3 | Bắt buộc |
5 | MCA003 |
|
3 | Bắt buộc |
6 | MCA004 |
|
2 | Bắt buộc |
7 | MCA005 |
|
3 | Bắt buộc |
8 | MCA007 |
|
1 | Bắt buộc |
9 | NAS202 |
|
3 | Bắt buộc |
10 | NAS204 |
|
3 | Bắt buộc |
11 | POL102 |
|
2 | Bắt buộc |
12 | SOS101 |
|
3 | Bắt buộc |
13 | ENG202 |
|
3 | Tự chọn |
14 | VIE201 |
|
3 | Tự chọn |
Học kỳ 3 | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | INT302 |
|
2 | Bắt buộc |
2 | INT306 |
|
2 | Bắt buộc |
3 | INT307 |
|
1 | Bắt buộc |
4 | INT310 |
|
1 | Bắt buộc |
5 | INT411 |
|
2 | Bắt buộc |
6 | MCA068 |
|
1 | Bắt buộc |
7 | NAS306 |
|
2 | Bắt buộc |
8 | NAS307 |
|
1 | Bắt buộc |
9 | POL103 |
|
3 | Bắt buộc |
10 | SOS204 |
|
3 | Tự chọn |
11 | SOS205 |
|
3 | Tự chọn |
Học kỳ 4 | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | INT303 |
|
3 | Bắt buộc |
2 | INT308 |
|
1 | Bắt buộc |
3 | INT419 |
|
2 | Bắt buộc |
4 | INT429 |
|
3 | Bắt buộc |
5 | INT435 |
|
1 | Bắt buộc |
6 | MCA069 |
|
1 | Bắt buộc |
7 | NAS101 |
|
3 | Bắt buộc |
8 | POL104 |
|
2 | Bắt buộc |
9 | MAN201 |
|
3 | Tự chọn |
10 | NAS203 |
|
3 | Tự chọn |
Học kỳ 5 | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | INT418 |
|
2 | Bắt buộc |
2 | INT423 |
|
2 | Bắt buộc |
3 | INT425 |
|
2 | Bắt buộc |
4 | INT427 |
|
2 | Bắt buộc |
5 | INT434 |
|
1 | Bắt buộc |
6 | INT439 |
|
1 | Bắt buộc |
7 | INT441 |
|
1 | Bắt buộc |
8 | INT443 |
|
1 | Bắt buộc |
9 | POL101 |
|
3 | Bắt buộc |
10 | ACC201 |
|
3 | Tự chọn |
11 | MAR201 |
|
3 | Tự chọn |
Học kỳ 6 | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | INT412 |
|
2 | Bắt buộc |
2 | INT417 |
|
2 | Bắt buộc |
3 | INT428 |
|
2 | Bắt buộc |
4 | INT431 |
|
1 | Bắt buộc |
5 | INT433 |
|
1 | Bắt buộc |
6 | INT444 |
|
1 | Bắt buộc |
7 | INT447 |
|
2 | Bắt buộc |
8 | INT424 |
|
2 | Tự chọn |
9 | INT430 |
|
2 | Tự chọn |
10 | INT440 |
|
1 | Tự chọn |
11 | INT445 |
|
1 | Tự chọn |
Học kỳ 7 | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | INT414 |
|
2 | Bắt buộc |
2 | INT549 |
|
3 | Bắt buộc |
3 | INT413 |
|
2 | Tự chọn |
4 | INT421 |
|
2 | Tự chọn |
5 | INT422 |
|
2 | Tự chọn |
6 | INT426 |
|
2 | Tự chọn |
7 | INT432 |
|
1 | Tự chọn |
8 | INT437 |
|
1 | Tự chọn |
9 | INT438 |
|
1 | Tự chọn |
10 | INT442 |
|
1 | Tự chọn |
11 | INT446 |
|
1 | Tự chọn |
12 | INT449 |
|
2 | Tự chọn |
Học kỳ 8 | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | INT550 |
|
9 | Bắt buộc |
ĐÁNH GIÁ
- Hoàn thành đầy đủ tín chỉ theo yêu cầu của giảng viên.
TỐT NGHIỆP
- Triển vọng công việc sau khi tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp, sinh viên có thể làm phân tích viên hệ thống, quản trị viên cở sở dữ liệu, hệ thống thông tin, lập trình viên, phân tích viên dữ liệu phục vụ điều hành và ra quyết định quản lý, giám đốc thông tin (CIO). Ngoài ra sinh viên tốt nghiệp có thể đảm nhiệm các chức danh:
- Cán bộ nghiên cứu và ứng dụng Công nghệ thông tin ở các viện, trung tâm nghiên cứu và các trường đại học, cao đẳng.
- Giảng viên Công nghệ thông tin ở các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề.
- Cán bộ quản lý các dự án, các hệ thống thông tin quản lý ở các cơ quan, ngành, tổng cục, công ty.
Tiếp tục được đào tạo sau đại học để nhận các trình độ thạc sĩ và tiến sĩ, trở thành các chuyên gia trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
Đại Học Văn Hiến
Địa chỉ: 665-667-669 Điện Biên Phủ, P. 1, Q. 3, TP.HCM.
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Cử nhân Công nghệ thông tin – Hệ văn bằng 2
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
- Không đề cập
- Hưng Yên
- 4 năm
- Theo lịch của trường
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Công nghệ thông tin
Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
- Tự kiểm định
- Hà Nội
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Công nghệ Thông tin
Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
- Tự kiểm định
- Quảng Ninh
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Tài chính Ngân hàng – Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh động
- 4 năm
- Liên tục
- 47.780.000 ₫ 48.280.000 đ 5.00
Cử nhân Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh động
- 4 năm
- Liên tục
- 47.780.000 ₫ 48.280.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Công nghệ thông tin – hệ liên thông
- Trường: Đại Học Văn Hiến
- Thời gian học: 1.5 năm
- Yêu cầu nhập học: 1
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 12
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 134.808.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 134.808.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 134.808.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Công nghệ thông tin – hệ liên thông
- Trường: Đại Học Văn Hiến
- Thời gian học: 1.5 năm
- Yêu cầu nhập học: 1
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 12
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 134.808.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 134.808.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 134.808.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-