Thành lập 21+ năm
Hợp tác với Đại học Quốc tế uy tín
100% sinh viên có cơ hội việc làm
Giảng viên chuyên gia nghiên cứu đầu ngành
102 giảng đường với hơn 4800m2
3 Viện, 14 khoa với hơn 40 chuyên ngành
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo Dược sĩ có kiến thức về dược vững chắc và có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp;
Có khả năng làm việc chuyên nghiệp trong lĩnh vực dược;
Có tầm nhìn, năng lực sáng tạo hội nhập quốc tế.
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN:
- Theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo và quy định của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN:
- Tốt nghiệp THPT.
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN:
Thi tuyển sinh do Nhà trường tổ chức.
Xét tuyển :
- Xét kết quả kì thi THPT Quốc gia 2019.
- Xét kết quả học bạ THPT.
- Xét tuyển đối với học sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc học sinh Việt Nam học chương trình THPT nước ngoài.
- Xét kết quả kỳ thi SAT (Scholastic Assessment Test).
HỒ SƠ DỰ TUYỂN:
- Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ Trung học phổ thông.
- Bản photo Bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- Bản photo học bạ Trung học phổ thông.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- 04 hình 3x4 (nếu dự thi môn năng khiếu tại Trường HIU) hoặc giấy báo kết quả thi năng khiếu của Trường khác.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
Ghi chú |
Học kỳ 1 |
20 |
|
||
1 |
02764 |
Intensive English – A1a |
3(3,0,6) |
|
2 |
02765 |
Intensive English – A1b |
4(4,0,8) |
|
3 |
02766 |
Intensive English – A2a |
3(3,0,6) |
|
4 |
02767 |
Intensive English – A2b |
4(4,0,8) |
|
5 |
02830 |
Hóa đại cương – vô cơ |
3(2,1,5) |
|
6 |
01783 |
Thực hành dược khoa 1 |
1(0,1,1) |
|
7 |
01786 |
Thực hành dược khoa 2 |
1(0,1,1) |
|
8 |
01789 |
Thực hành dược khoa 3 |
1(0,1,1) |
|
Học kỳ 2 |
20 |
|
||
1 |
02768 |
Intensive English – B1a |
4(4,0,8) |
|
2 |
02769 |
Intensive English – B1b |
4(4,0,8) |
|
3 |
02770 |
Intensive English – B1c |
4(4,0,8) |
|
4 |
02771 |
Intensive English – B1+ |
4(4,0,8) |
|
5 |
01978 |
Sinh học tế bào – phân tử - LT |
3(3,0,6) |
|
6 |
01979 |
Sinh học tế bào – phân tử - TH |
1(0,1,1) |
|
HỌC KỲ HÈ 1 |
|
|
||
Dành cho sinh viên đăng ký học phần GDTC-ANQP, học lại, học vượt, … |
||||
Học kỳ 3 |
18 |
|
||
1 |
00035 |
Vật lý và lý sinh |
2(2,0,4) |
|
2 |
01780 |
Truyền thông giáo dục sức khỏe |
2(2,0,3) |
|
3 |
01939 |
Hóa hữu cơ 1 |
3(3,0,6) |
|
4 |
02318 |
Hóa hữu cơ 1 – TH |
1(0,1,1) |
|
5 |
00038 |
Xác suất – Thống kê y học |
2(1,1,3) |
|
6 |
01855 |
Anh văn chuyên ngành |
3(2,1,5) |
|
7 |
00692 |
Giải phẫu học |
2(1,1,3) |
|
8 |
01983 |
Thực vật dược – LT |
2(2,0,4) |
|
9 |
01807 |
Thực vật dược – TH |
1(0,1,1) |
|
Học kỳ 4 |
19 |
|
||
1 |
00008 |
Tin học đại cương |
2(1,1,3) |
|
2 |
01785 |
Sinh lý – LT |
2(2,0,4) |
|
3 |
01787 |
Sinh lý – TH |
1(0,1,1) |
|
4 |
01988 |
Hóa hữu cơ 2 |
2(2,0,4) |
|
5 |
02319 |
Hóa hữu cơ 2 – TH |
1(0,1,1) |
|
6 |
01809 |
Hóa lý dược – LT |
3(3,0,6) |
|
7 |
01812 |
Hóa lý dược – TH |
1(0,1,1) |
|
8 |
01998 |
Vi sinh – LT |
3(3,0,6) |
|
9 |
01795 |
Vi sinh – TH |
1(0,1,1) |
|
10 |
01826 |
Hóa phân tích pp thể tích – LT |
2(2,0,4) |
|
11 |
01828 |
Hóa phân tích pp thể tích – TH |
1(0,1,1) |
|
HỌC KỲ HÈ 2 |
|
|
||
Dành cho sinh viên đăng ký học phần GDTC-ANQP, học lại, học vượt, … |
||||
Học kỳ 5 |
20 |
|
||
1 |
02003 |
Những Nguyên lý chủ nghĩa Mac Lenin (P1) |
2(2,0,4) |
|
2 |
02587 |
Sinh lý bệnh - miễn dịch |
3(3,0,6) |
|
3 |
01814 |
Hóa sinh – LT |
4(4,0,8) |
|
4 |
01817 |
Hóa sinh – TH |
1(0,1,1) |
|
5 |
01982 |
Ký sinh trùng – LT |
3(3,0,6) |
|
6 |
01938 |
Ký sinh trùng – TH |
1(0,1,1) |
|
7 |
01830 |
Hóa phân tích pp dụng cụ - LT |
2(2,0,4) |
|
8 |
01833 |
Hóa phân tích pp dụng cụ - TH |
1(0,1,1) |
|
9 |
02956 |
Hóa dược 1 – LT |
2(2,0,4) |
|
10 |
01808 |
Hóa dược 1 – TH |
1(1,0,1) |
|
Học kỳ 6 |
18 |
|
||
1 |
02004 |
Những Nguyên lý chủ nghĩa Mac Lenin (P2) |
3(3,0,6) |
|
2 |
00007 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2(2,0,4) |
|
3 |
01778 |
Dược động học |
2(2,0,4) |
|
4 |
01980 |
Dược lý 1 – LT |
3(3,0,6) |
|
5 |
01981 |
Dược lý 1 – TH |
1(0,1,1) |
|
6 |
01811 |
Hóa dược 2 – LT |
3(3,0,6) |
|
7 |
01813 |
Hóa dược 2 – TH |
1(0,1,1) |
|
8 |
01986 |
Dược liệu 1 – LT |
2(2,0,4) |
|
9 |
01987 |
Dược liệu 1 – TH |
1(0,1,1) |
|
HỌC KỲ HÈ 3 |
|
|
||
Dành cho sinh viên đăng ký học phần GDTC-ANQP, học lại, học vượt, … |
||||
Học kỳ 7 |
20 |
|
||
1 |
01871 |
Pháp chế dược |
2(2,0,4) |
|
2 |
00006 |
Đường lối CM của ĐCS Việt Nam |
3(3,0,6) |
|
3 |
01800 |
Bệnh học |
3(3,0,6) |
|
4 |
01802 |
Dược liệu 2 – LT |
2(2,0,4) |
|
5 |
01804 |
Dược liệu 2 – TH |
1(0,1,1) |
|
6 |
01816 |
Bào chế và Sinh dược học 1 – LT |
3(3,0,6) |
|
7 |
01819 |
Bào chế và Sinh dược học 1 – TH |
1(0,1,1) |
|
8 |
03317 |
Dược lý 2 – LT |
4(4,0,8) |
|
9 |
01832 |
Dược lý 2 – TH |
1(0,1,1) |
|
Học kỳ 8 |
16 |
|
||
1 |
01835 |
Dược lâm sàng 1 – LT |
2(2,0,4) |
|
2 |
01942 |
Dược lâm sàng 1 – TH |
1(0,1,1) |
|
3 |
03318 |
Quản lý và kinh tế dược |
3(2,1,4) |
|
4 |
01822 |
Bào chế và Sinh dược học 2 – LT |
3(3,0,6) |
|
5 |
01825 |
Bào chế và Sinh dược học 2 – TH |
1(0,1,4) |
|
Môn học bắt buộc theo chuyên ngành |
|
|
||
I.Chuyên ngành Quản lý – Cung ứng thuốc |
6 |
|
||
1 |
01379 |
Quản trị doanh nghiệp |
2(2,0,4) |
|
2 |
01779 |
Kinh tế doanh nghiệp |
2(2,0,4) |
|
3 |
01784 |
Marketing và thị trường dược phẩm |
2(2,0,4) |
|
II.Chuyên ngành Dược Lâm Sàng |
6 |
|
||
1 |
01943 |
Dược lâm sàng 2 – LT |
3(3,0,6) |
|
2 |
01810 |
Dược lâm sàng 2 – TH |
1(0,1,1) |
|
3 |
01818 |
Tư vấn sử dụng thuốc/thông tin thuốc |
2(2,0,4) |
|
Học kỳ 9 |
17 |
|
||
1 |
03316 |
Độc chất học |
2(2,0,4) |
|
I.Chuyên ngành Quản lý – Cung ứng thuốc |
|
|
||
Môn học bắt buộc |
9 |
|
||
1 |
03319 |
GP’s - Bảo quản thuốc và y dụng cụ y tế |
3(2,1,4) |
|
2 |
03320 |
Thực hành chuyên ngành về quản lý và cung ứng thuốc |
6(0,6,6) |
|
Kiến thức bổ trợ ( chọn 03 trong 06 môn) |
6 |
|
||
1 |
01790 |
Đảm bảo chất lượng thuốc |
2(2,0,4) |
|
2 |
01794 |
Mỹ phẩm và Thực phẩm chức năng |
2(2,0,4) |
|
3 |
01797 |
Dược xã hội học |
2(2,0,4) |
|
4 |
01799 |
Môi trường và sức khỏe |
2(2,0,4) |
|
5 |
01992 |
Dược lâm sàng 2 |
2(2,0,4) |
|
6 |
01803 |
Đăng ký thuốc TT thuốc & cảnh giác dược |
2(2,0,4) |
|
II.Chuyên ngành Dược Lâm Sàng |
|
|
||
Môn học bắt buộc |
9 |
|
||
1 |
03321 |
Dược lý 3 |
3(2,1,4) |
|
2 |
03322 |
Thực tế chuyên ngành (bệnh viện, nhà thuốc) |
6(0,6,6) |
|
Kiến thức bổ trợ ( chọn 03 trong 07 môn) |
6 |
|
||
1 |
01824 |
Phản ứng có hại và tương tác thuốc trong điều trị |
2(2,0,4) |
|
2 |
01794 |
Mỹ phẩm và Thực phẩm chức năng |
2(2,0,4) |
|
3 |
01799 |
Môi trường và sức khỏe |
2(2,0,4) |
|
4 |
01831 |
Kháng sinh dự phòng và nhiễm trùng bệnh viện |
2(2,0,4) |
|
5 |
01803 |
Đăng ký thuốc TT thuốc & cảnh giác dược |
2(2,0,4) |
|
6 |
01837 |
Xét nghiệm lâm sàng |
2(2,0,4) |
|
7 |
01838 |
Độc chất học lâm sàng |
2(2,0,4) |
|
Học kỳ 10 |
10 |
|
||
I.Chuyên ngành Quản lý – Cung ứng thuốc |
|
|
||
Kiến thức bổ trợ ( chọn 02 trong 06 môn) |
4 |
|
||
1 |
01790 |
Đảm bảo chất lượng thuốc |
2(2,0,4) |
|
2 |
01794 |
Mỹ phẩm và Thực phẩm chức năng |
2(2,0,4) |
|
3 |
01797 |
Dược xã hội học |
2(2,0,4) |
|
4 |
01799 |
Môi trường và sức khỏe |
2(2,0,4) |
|
5 |
01992 |
Dược lâm sàng 2 |
2(2,0,4) |
|
6 |
01803 |
Đăng ký thuốc TT thuốc & cảnh giác dược |
2(2,0,4) |
|
II. Chuyên ngành Dược Lâm Sàng |
|
|
||
Kiến thức bổ trợ ( chọn 02 trong 07 môn) |
4 |
|
||
1 |
01824 |
Phản ứng có hại và tương tác thuốc trong điều trị |
2(2,0,4) |
|
2 |
01794 |
Mỹ phẩm và Thực phẩm chức năng |
2(2,0,4) |
|
3 |
01799 |
Môi trường và sức khỏe |
2(2,0,4) |
|
4 |
01831 |
Kháng sinh dự phòng và nhiễm trùng bệnh viện |
2(2,0,4) |
|
5 |
01803 |
Đăng ký thuốc TT thuốc & cảnh giác dược |
2(2,0,4) |
|
6 |
01837 |
Xét nghiệm lâm sàng |
2(2,0,4) |
|
7 |
01838 |
Độc chất học lâm sàng |
2(2,0,4) |
|
|
6 |
|
||
1 |
01512 |
Khóa luận tốt nghiệp |
6(6,0,12) |
|
Môn học thay thế khóa luận |
|
|
||
Chuyên ngành Quản lý và cung ứng thuốc |
6 |
|
||
1 |
01843 |
Pháp chế dược CN 1 – Môn học 1 - thay thế khóa luận tốt nghiệp |
2(2,0,4) |
|
2 |
01848 |
Bảo quản thuốc, y dụng cụ; GDP, GSP, GPP CN 1 – Môn học 2 - thay thế khóa luận tốt nghiệp |
1(1,0,1) |
|
3 |
01845 |
Quản lý và kinh tế dược CN 1 – Môn học 3 -thay thế khóa luận tốt nghiệp |
2(2,0,4) |
|
4 |
01840 |
Dược lý CN 1 – Môn học 4 - thay thế khóa luận tốt nghiệp |
1(1,0,1) |
|
Chuyên ngành Dược lý – Dược lâm sàng |
6 |
|
||
1 |
01849 |
Dược lý CN 2- Môn học 1 - thay thế khóa luận tốt nghiệp |
2(2,0,4) |
|
2 |
01851 |
Dược lâm sàng CN 2 - Môn học 2 - thay thế khóa luận tốt nghiệp |
2(2,0,4) |
|
3 |
01854 |
Xét nghiệm lâm sàng CN 2- Môn học 3 - thay thế khóa luận tốt nghiệp |
1(1,0,1) |
|
4 |
01850 |
Pháp chế dược CN 2 - Môn học 4 - thay thế khóa luận tốt nghiệp |
1(1,0,1) |
|
Tổng số tín chỉ |
178 |
ĐÁNH GIÁ:
Thang điểm
- Theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo và quy định của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.
Yêu cầu đánh giá
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Dược học của trường đại học Quốc tế Hồng Bàng, học viên bắt buộc phải đạt được những yêu cầu đánh giá sau:
Về kiến thức :
+ Vận dụng được đường lối chính sách của Đảng và pháp luật của nhà nước trong công tác chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân.
+ Vận dụng được những kiến thức về khoa học cơ bản, y học cơ sở, y tế công cộng và dược học trong quản lý, sản xuất, cung ứng, bảo quản, hướng dẫn sử dụng thuốc, mỹ phẩm và thực phẩm chức năng.
+ Vận dụng được kiến thức chuyên ngành và y học cổ truyền trong bảo tồn, khai thác, nuôi trồng, chế biến và sản xuất các thuốc có nguồn gốc dược liệu.
+ Có kiến thức khoa học cơ bản và y dược học cơ sở.
+ Có kiến thức cơ bản về chuyên môn dược và kiến thức vững theo định hướng chuyên ngành Quản lý - Cung ứng thuốc hoặc Dược lý – Dược Lâm sàng;
+ Biết và vận dụng được các văn bản quy phạm pháp luật về dược có liên quan đến lĩnh
vực hoạt động chuyên ngành;
+ Hiểu biết về tổ chức y tế, các mô hình tổ chức và quản lý nhà nước về dược; các mô hình công ty, sản xuất kinh doanh thuốc; mô hình quản lý chất lượng thuốc liên quan đến hoạt động nghề nghiệp;
+ Đạt trình độ tiếng Anh tương đương B1 khung Châu Âu khi tốt nghiệp.
Về kỹ năng :
Kỹ năng mềm
+ Làm việc nhóm
+ Phối hợp tốt với đồng nghiệp để triển khai các hoạt động về dược.
+ Giao tiếp có hiệu quả với đồng nghiệp, người bệnh và cộng đồng.
Kỹ năng tin học
+ Sử dụng thành thạo máy vi tính trong hoạt động nghề nghiệp.
+ Tìm kiếm và thu thập tài liệu trong lĩnh vực dược (thư viện, tạp chí, Internet…)
+ Có khả năng áp dụng công nghệ thông tin trong soạn thảo, báo cáo, trình bày văn bản, tính toán thống kê và khai thác tài liệu chuyên ngành
Kỹ năng nghề nghiệp
Định hướng chuyên ngành Quản lý và cung ứng thuốc:
+ Triển khai các hoạt động lập kế hoạch, cung ứng, tồn trữ và quản lý thuốc tại bệnh viện đúng theo quy định của pháp luật, các hướng dẫn thực hành tốt; đảm bảo tính hiệu quả, an toàn và kinh tế.
+ Tổ chức và điều hành hoạt động của một nhà thuốc đúng theo quy định của pháp luật và theo hướng dẫn thực hành tốt nhà thuốc.
+ Tổ chức và điều hành hoạt động của một công ty bán buôn dược phẩm đúng theo quy định của pháp luật và theo các hướng dẫn thực hành tốt có liên quan.
+ Thông tin và hướng dẫn sử dụng thuốc trong phạm vi nhiệm vụ của chuyên ngành.
+ Có khả năng cập nhật các kiến thức về Y Dược học và về các lĩnh vực có liên quan, triển khai và tham gia nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực chuyên môn; tham khảo được các tài liệu chuyên môn bằng tiếng nước ngoài.
Định hướng chuyên ngành Dược lý – Dược Lâm sàng
+ Triển khai có hiệu quả công tác Dược lâm sàng tại bệnh viện và các cơ sở y tế.
+ Thực hiện vai trò của người Dược sĩ lâm sàng trong lĩnh vực tư vấn sử dụng thuốc tại bệnh viện, giúp tối ưu hóa phác đồ điều trị, đảm bảo tính hiệu quả, an toàn và kinh tế.
+ Thực hiện vai trò của người Dược sĩ lâm sàng trong hướng dẫn sử dụng thuốc tại các nhà thuốc và cộng đồng.
+ Thực hiện chức năng thông tin thuốc bằng nhiều hình thức thích hợp khác nhau cho người bệnh, cán bộ y tế và cộng đồng.
+ Có khả năng cập nhật các kiến thức về Y Dược học và về các lĩnh vực có liên quan, triển khai và tham gia nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực chuyên môn; tham khảo được các tài liệu chuyên môn bằng tiếng nước ngoài.
Về phẩm chất đạo đức và nghề nghiệp :
+ Tận tụy với sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khoẻ nhân dân.
+ Tôn trọng, cảm thông, chia sẻ và hết lòng phục vụ người bệnh và khách hàng.
+ Tôn trọng và chân thành hợp tác với đồng nghiệp, giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của ngành.
+ Coi trọng việc kết hợp y học hiện đại với y học cổ truyền.
+ Tôn trọng luật pháp, thực hiện đúng và đầy đủ nghĩa vụ và những yêu cầu nghề nghiệp.
+ Trung thực, khách quan, có tinh thần nghiên cứu khoa học và ý thức học tập phát triển nghề nghiệp suốt đời.
TỐT NGHIỆP:
Điều kiện tốt nghiệp
- Theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo và quy định của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.
Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp
- Dược sĩ sẽ đảm nhiệm các công tác dược tại các cơ sở điều trị như bệnh viện, trung tâm y tế, sở y tế,...cơ sở sản xuất thuốc như xí nghiệp dược, cơ sở kinh doanh như các công ty dược trong và ngoài nước, các cơ sở kiểm tra giám sát chất lượng dược phẩm – mỹ phẩm như viện kiểm nghiệm,…..
- Dược sĩ có khả năng tham gia vào công tác giảng dạy, nghiên cứu khoa học và quản lý trong các đơn vị đào tạo và ngiên cứu thuộc chuyên ngành Y Dược như trường đại học, viện nghiên cứu.
Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
- Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể học lên những cấp bậc cao hơn.
Đại học quốc tế Hồng Bàng
Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh, Việt Nam
-
Tôi muốn tìm hiểu thêm về học phí và các loại học bổng nữa ạ
-
Bạn ơi bên mình đã liên hệ với bạn rồi ý,bạn còn cần gì nữa không :D
-
-
Học phí của khóa học này là bao nhiêu ạ,có ưu đãi gì cho các sinh viên không ạ
-
Bạn ơi bên mình đã liên hệ với bạn rồi ý,bạn còn cần gì nữa không :D
-
-
Trường này cũng tốt mà,giảng viên tận tâm với sinh viên lắm đó bạn,k hiểu gì là các thầy hỗ trợ liền nè
-
Cảm ơn bạn đã chọn khóa học này :D
-