




Thông tin khóa học
.jpg)
Trường
Chương trình
Cử nhân Logistic và quản lí chuỗi cung ứng
Thành lập 21+ năm
Hợp tác với Đại học Quốc tế uy tín
100% sinh viên cơ hội việc làm
Giảng viên, chuyên gia nghiên cứu đầu ngành
102 giảng đường với hơn 4800m2
3 Viện, 14 khoa với hơn 40 chuyên ngành
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Trang bị kiến thức nền tảng về khoa học cơ bản, công nghệ thông tin, khoa học kinh tế và quản trị.
Vận dụng kiến thức chuyên ngành về logistics và chuỗi cung ứng vào hoạt động cung ứng dịch vụ logistics và vận tải tại các doanh nghiệp dịch vụ logistics, hãng hàng không, công ty xuất nhập khẩu, công ty vận tải đa phương thức, cơ quan hải quan, cơ quan thuế…
Có kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm và làm việc trong các nhóm mở rộng (liên ngành).
Phát triển kỹ năng hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, vận hành hệ thống (dự án kinh doanh) trong doanh nghiệp và bối cảnh xã hội.
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN:
- Theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo và quy định của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN:
- Tốt nghiệp THPT.
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN:
Thi tuyển sinh do Nhà trường tổ chức.
Xét tuyển :
- Xét kết quả kì thi THPT Quốc gia 2019.
- Xét kết quả học bạ THPT.
- Xét tuyển đối với học sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc học sinh Việt Nam học chương trình THPT nước ngoài.
- Xét kết quả kỳ thi SAT (Scholastic Assessment Test).
HỒ SƠ DỰ TUYỂN:
- Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ Trung học phổ thông.
- Bản photo Bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- Bản photo học bạ Trung học phổ thông.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- 04 hình 3x4 (nếu dự thi môn năng khiếu tại Trường HIU) hoặc giấy báo kết quả thi năng khiếu của Trường khác.
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO:
130 tín chỉ (không bao gồm khối kiến thức GDTC, GDQP-AN, tin học, ngoại ngữ và kỹ năng mềm)
TT |
Khối lượng kiến thức |
|
Số tín chỉ |
|
|
|
|
|
|||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục đại cương |
|
|
|
|
|
Chưa tính khối kiến thức Giáo dục |
26 |
25 |
1 |
|
|
Quốc phòng - An ninh, Giáo dục thể |
||||
|
|
|
|
||
|
chất, kỹ năng mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Giáo dục chuyên nghiệp |
104 |
86 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
▪ Kiến thức cơ sở khối ngành |
16 |
15 |
1 |
|
|
▪ Kiến thức chung của ngành |
38 |
35 |
3 |
|
|
▪ Kiến thức ngành, chuyên ngành |
23 |
18 |
5 |
|
|
▪ Kiến thức tự chọn |
10 |
10 |
0 |
|
|
▪ Thực tập cơ sở, ngành, tốt |
9 |
|
9 |
|
|
nghiệp |
|
|||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
▪ Khóa luận tốt nghiệp/ Học phần |
8 |
8 |
0 |
|
|
thay thế khóa luận tốt nghiệp |
||||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
130 |
111 |
19 |
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
|
|
Mã |
|
|
Học phần: |
||||||
|
|
|
|
học trước (a), |
|||||||
|
STT |
môn |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
|||||||
|
tiên quyết (b) |
||||||||||
|
|
học |
|
|
|||||||
|
|
|
|
song hành (c) |
|||||||
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
Học phần bắt buộc |
12 |
|
||||||
|
1. |
LC008 |
Giáo dục quốc phòng anh ninh 1 |
3(0,3,3)* |
|
||||||
|
2. |
LC009 |
Giáo dục quốc phòng anh ninh 2 |
2(0,2,2)* |
|
||||||
|
3. |
LC018 |
Toán cao cấp A1 |
3(3, 0, 6) |
|
||||||
|
4. |
LC005 |
Pháp luật đại cương |
2(2, 0, 4) |
|
||||||
|
5. |
LC019 |
Kinh tế vi mô |
2(2, 0, 4) |
|
||||||
|
6. |
LC006 |
Giáo dục thể chất 1 |
1(0,1,2)* |
|
||||||
|
7. |
LC012 |
Tiếng Anh 1 |
3(3, 0, 6) |
|
||||||
|
8. |
LC017 |
Phương pháp học đại học và tư |
2(2, 0, 4)* |
|
||||||
|
duy sáng tạo |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|||||||
|
9. |
LC020 |
Quản trị học |
2(2, 0, 4) |
|
||||||
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
Học kỳ 2 |
17 |
|
||||||
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
Học phần bắt buộc |
17 |
|
||||||
|
|
|
|
|
|
||||||
|
1. |
LC010 |
Giáo dục quốc phòng an ninh 3 |
3(0,3,3)* |
|
||||||
|
|
|
|
|
|
||||||
|
2. |
LC001 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ |
2(2, 0, 4) |
|
||||||
|
nghĩa Mác-Lênin (P1) |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|||||||
|
3. |
LC022 |
Marketing căn bản |
2(2, 0, 4) |
|
||||||
|
4. |
LC026 |
Vận tải đa phương thức |
4(3, 1, 8) |
|
||||||
|
5. |
LC021 |
Nguyên lý thống kê – Kinh tế |
2(2, 0, 4) |
|
||||||
|
6. |
LC007 |
Giáo dục thể chất 2 |
1(0,1,2)* |
|
||||||
|
7. |
LC013 |
Tiếng Anh 2 |
3(3, 0, 6) |
|
||||||
|
8. |
LC011 |
Tin học đại cương |
2(1,1,3) |
|
||||||
|
9. |
LC015 |
Kỹ năng mềm |
2(2, 0, 4)* |
|
||||||
|
10. |
LC020 |
Kinh tế vĩ mô |
2(2, 0, 4) |
|
||||||
|
|
|
Học kỳ 3 |
16 |
|
||||||
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
Học phần bắt buộc |
16 |
|
||||||
|
|
|
|
|
|
||||||
|
1. |
LC002 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ |
3(3, 0, 6) |
LC001 (a) |
||||||
|
nghĩa Mác-Lênin (P2) |
||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||
|
2. |
LC055 |
Thực tập cơ sở |
2(0, 2, 4) |
|
||||||
|
3. |
LC014 |
Tiếng Anh 3 |
3(3, 0, 6) |
|
||||||
|
4. |
LC016 |
Kỹ năng giải quyết vấn đề |
2(2, 0, 4)* |
|
||||||
|
5. |
LC025 |
Quản trị dự án đầu tư |
2(2, 0, 4) |
|
||||||
|
6. |
LC023 |
Luật Vận tải |
2(2, 0, 4) |
|
||||||
|
7. |
LC024 |
Hàng hoá |
4(3, 1, 8) |
|
||||||
|
|
|
Học kỳ 4 |
18 |
|
||||||
|
|
|
Học phần bắt buộc |
14 |
|
||||||
|
Mã |
|
|
Học phần: |
|
||||||
|
|
|
học trước (a), |
|
|||||||
STT |
môn |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
|
|||||||
tiên quyết (b) |
|
||||||||||
|
học |
|
|
|
|||||||
|
|
|
song hành (c) |
|
|||||||
|
|
|
|
|
|||||||
1 |
LC003 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2(2, 0, 4) |
LC002 (a) |
|
||||||
2 |
LC027 |
Quản trị logistics |
4(3, 1, 8) |
|
|
||||||
3 |
LC028 |
Phương tiện xếp dỡ và vận chuyển |
2(2, 0, 4) |
|
|
||||||
tại cảng |
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|||||||
4 |
LC029 |
Khởi nghiệp trong lĩnh vực |
2(2, 0, 4) |
|
|
||||||
logistics |
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|||||||
5 |
LC030 |
Kỹ năng làm việc trong ngành |
2(2, 0, 4) |
|
|
||||||
logistics và chuỗi cung ứng |
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|||||||
6 |
LC034 |
Nghiệp vụ soạn thảo và phát hành |
2(2, 0, 4) |
|
|
||||||
vận đơn vận tải |
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
Học phần tự chọn |
4 |
|
|
||||||
1 |
LC045 |
Kinh tế quốc tế |
2(2, 0, 4) |
|
|
||||||
2 |
LC046 |
Tổ chức xếp dỡ |
2(2, 0, 4) |
|
|
||||||
|
LC047 |
Luật Kinh tế |
2(2, 0, 4) |
|
|
||||||
|
LC048 |
Quản trị chiến lược logistics |
2(2, 0, 4) |
LC020 (a) |
|
||||||
|
|
Học kỳ 5 |
18 |
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
Học phần bắt buộc |
16 |
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
LC004 |
Đường lối cách mạng của Đảng |
3(3,0,6) |
LC003 (a) |
|
||||||
Cộng sản Việt Nam |
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||
2 |
LC056 |
Thực tập chuyên ngành |
3(0,3,6) |
LC055 (a) |
|
||||||
3 |
LC031 |
Quản trị chuỗi cung ứng |
4(3, 1, 8) |
|
|
||||||
4 |
LC032 |
Chứng từ trong vận tải đa phương |
3(3, 0, 6) |
|
|
||||||
thức |
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|||||||
5 |
LC033 |
Bảo hiểm |
3(3, 0, 6) |
|
|
||||||
|
|
Học phần tự chọn |
2 |
|
|
||||||
1 |
LC051 |
Tiếp thị trong các công ty |
2(2, 0, 4) |
|
|
||||||
Logistics |
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|||||||
2 |
LC052 |
Lập kế hoạch và điều độ trong |
2(2, 0, 4) |
|
|
||||||
chuỗi cung ứng |
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
Học kỳ 6 |
19 |
|
|
||||||
|
|
Học phần bắt buộc |
17 |
|
|
||||||
1 |
LC035 |
Nghiệp vụ ngoại thương |
3(3, 0, 6) |
|
|
||||||
2 |
LC036 |
Mô hình quản lý và vận hành cảng |
3(3, 0, 6) |
|
|
||||||
3 |
LC037 |
Quản trị hiệu quả kho hàng trong |
4(3, 1, 8) |
LC020 (a) |
|
||||||
chuỗi cung ứng |
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||
4 |
LC038 |
Nghiệp vụ hải quan |
3(2, 1, 6) |
|
|
||||||
5 |
LC039 |
Quản trị chất lượng logistics và |
4(3, 1, 8) |
|
|
||||||
chuỗi cung ứng |
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
Học phần tự chọn |
2 |
|
|
||||||
|
Mã |
|
|
Học phần: |
|
||||||
|
|
|
học trước (a), |
|
|||||||
STT |
môn |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
|
|||||||
tiên quyết (b) |
|
||||||||||
|
học |
|
|
|
|||||||
|
|
|
song hành (c) |
|
|||||||
|
|
|
|
|
|||||||
1 |
LC049 |
Thanh toán quốc tế |
2(2, 0, 4) |
|
|
||||||
2 |
LC050 |
Quản lý tinh gọn trong chuỗi cung |
2(2, 0, 4) |
|
|
||||||
ứng |
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
Học kỳ 7 |
19 |
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
Học phần bắt buộc |
17 |
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
Thương mại điện tử và ứng dụng |
|
|
|
||||||
1 |
LC040 |
công nghệ thông tin trong |
3(2, 1, 6) |
|
|
||||||
|
|
Logistics |
|
|
|
||||||
2 |
LC041 |
Quản trị rủi ro logistics và chuỗi |
4(3, 1, 8) |
|
|
||||||
cung ứng |
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|||||||
3 |
LC042 |
Quản trị chi phí trong logistics và |
3(3, 0, 6) |
|
|
||||||
chuỗi cung ứng |
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|||||||
4 |
LC043 |
Nghiệp vụ giao nhận hàng nguyên |
4(3, 1, 8) |
|
|
||||||
container/ hàng lẻ |
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|||||||
5 |
LC044 |
Đại lý tàu biển |
3(3, 0, 6) |
|
|
||||||
|
|
Học phần tự chọn |
2 |
|
|
||||||
1 |
LC053 |
Hỗ trợ ra quyết định Logistics |
2(2, 0, 4) |
|
|
||||||
2 |
LC054 |
Luật Quản lý logistics |
2(2, 0, 4) |
LC005 (a) |
|
||||||
|
|
Học kỳ 8 |
12 |
|
|
||||||
|
|
Học phần bắt buộc |
4 |
|
|
||||||
1 |
LC058 |
Thực tập tốt nghiệp |
4(0,4,8) |
LC056 (a) |
|
||||||
|
|
Học phần tự chọn |
8 |
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
LC059 |
Khoá luận tốt nghiệp |
8(8,0,16) |
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
||||||
Các học thay thế khóa luận tốt nghiệp |
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
LC060 |
Quản trị mua hàng trong chuỗi |
2(2,0,4) |
|
|
||||||
cung ứng |
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|||||||
2 |
LC061 |
Quản trị phân phối trong chuỗi |
3(3,0,6) |
|
|
||||||
cung ứng |
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|||||||
3 |
LC062 |
Đại lý giao nhận |
3(3,0,6) |
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
Tổng số tín chỉ: |
|
|
|
ĐÁNH GIÁ:
Thang điểm :
- Theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo và quy định của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.
Yêu cầu đánh giá
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo .... của trường ...., học viên bắt buộc phải đạt được những yêu cầu đánh giá sau:
Về kiến thức :
+ Trang bị kiến thức nền tảng về khoa học cơ bản, khoa học kinh tế và quản trị.
+ Có kiến thức cơ bản về toán học ứng dụng như quy hoạch tuyến tính, xác suất thống kê; Có khả năng trình bày nguyên lý chủ nghĩa Mác – Lênin;
+ Có khả năng ứng dụng tổng quát các kiến thức cơ bản về logistics và quản lý chuỗi cung ứng trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ;
+ Có kiến thức chuyên sâu về các lĩnh vực liên quan đến logistics và quản lý chuỗi cung ứng.
+ Phát triển năng lực khám phá tri thức, giải quyết vấn đề trong hoạt động kinh doanh, tư duy hệ thống, có tầm nhìn, hình thành phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp.
+ Có khả năng phân tích, giải quyết các vấn đề liên quan đến hoạt động cung ứng dịch vụ trong lĩnh vực logistics và chuỗi cung ứng;
+ Có khả năng thực hiện điều tra nghiên cứu và thử nghiệm các giải pháp trong hoạt động cung ứng dịch vụ;
+ Có khả năng và kiến thức cần thiết về công nghệ thông tin, truyền thông; kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về logistics và quản lý chuỗi cung ứng;
+ Thành thạo kỹ năng chuyên môn góp phần vào hiệu quả hoạt động kinh doanh: đạo đức chuyên môn, tính toàn vẹn, tính phổ biến trong lĩnh vực hoạt động, hoạch định nghề nghiệp.
+ Phát triển kỹ năng hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, vận hành hệ thống (dự án kinh doanh) trong doanh nghiệp và bối cảnh xã hội.
+ Nhận thức được tầm quan trọng của bối cảnh xã hội đối với hoạt động kinhdoanh
+ Có khả năng đánh giá sự khác biệt văn hóa doanh nghiệp và công việc thành công trong tổ chức.
+ Có khả năng hình thành ý tưởng, thiết lập yêu cầu, xác định chức năng, lập mô hình và quản lý dự án kinh doanh.
+ Có khả năng triển khai mô hình quản trị logistics và chuỗi cung ứng hiệu qua trong các doanh nghiệp dịch vụ logistics và vận tải.
+ Có khả năng vận hành và quản lý vận hành hệ thống kinh doanh phức hợp.
+ Ngoại ngữ: Tiếng Anh IELTS 4.5 tương đương bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; +Sử dụng thành thạo tiếng Anh giao tiếp; Nghe hiểu các nội dung trong các cuộc trao đổi, hội nghị, hội thảo quốc tế; vận dụng tiếng Anh học thuật trong công việc.
+ Công nghệ thông tin: Tin học MOS của Microsoft sử dụng thành thạo và khai thác được các tính năng nâng cao của các phần mềm văn phòng thông dụng; Khai thác một số dịch vụ cần thiết trên internet; Biết cách khai thác được các cơ sở dữ liệu trong nước và thế giới.
Về kỹ năng :
+ Có kỹ năng cá nhân góp phần làm tăng hiệu quả hoạt động kinh doanh: sáng kiến, khả năng linh hoạt, tính sáng tạo, biết quản lý thời gian, ham học hỏi và làm việc chuyên nghiệp;
+ Có các kỹ năng: quản trị quan hệ khách hàng; thương lượng và đàm phán với đối tác kinh doanh; quản lý hiệu quả qui trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu; kiểm soát các phương thức vận tải, bảo hiểm và thanh toán quốc tế.
+ Sinh viên biết và vận dụng được các kỹ năng, phương pháp học đại học; Tư duy sáng tạo; Kỹ năng giao tiếp cơ bản và nâng cao.
Về phẩm chất đạo đức và nghề nghiệp
+ Có phẩm chất đạo đức, có tinh thần trách nhiệm về nghề nghiệp chuyên môn.
+ Có tinh thần cầu tiến, hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp.
+ Có năng lực tự chủ giải quyết các vấn đề liên quan đến chuyên môn, nghiệp vụ.
TỐT NGHIỆP:
Điều kiện tốt nghiệp
Theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo và quy định của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.
Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp
- Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng là ngành “hot”, với cơ hội việc làm ở mọi loại hình doanh nghiệp, thuộc mọi lĩnh vực kinh doanh, mọi quy mô, đặc biệt là tại những tập đoàn đa quốc gia với thu nhập cao hơn so với mặt bằng chung với nhiều chính sách ưu đãi như DHL, Bosh, Samsung, Unilever Vietnam… Đặc biệt, kỹ sư tốt nghiệp từ ngành này luôn được săn đón từ các doanh nghiệp các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ logistics, hãng hàng không, công ty xuất nhập khẩu, công ty vận tải đa phương thức, cơ quan hải quan, cơ quan thuế…;
- Vị trí cho kỹ sư mới tốt nghiệp rất đa dạng gồm nhân viên phân tích và hoạch định nhu cầu khách hàng, nhân viên hoạch định sản xuất, nhân viên thu mua/ quản trị nguyên vật liệu, nhân viên/ nhà quản trị tồn kho, nhân viên/ nhà quản trị kho bãi, vận tải, phân phối, chuyên viên tư vấn và phân tích chuỗi cung ứng. Về sự nghiệp lâu dài sẽ thăng tiến lên vị trị cấp cao như nhà quản trị cung ứng, nhà quản trị logistics, nhà quản trị dự án, nhà quản trị thông tin trên chuỗi, giám đốc sản xuất hay quản lý vùng…
Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
- Có khả năng tự học, nâng cao trình độ suốt đời.
Đại học quốc tế Hồng Bàng
Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh, Việt Nam
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Tài chính Ngân hàng – Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh động
- 4 năm
- Liên tục
- 47.780.000 ₫ 48.280.000 đ 5.00
Cử nhân Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh động
- 4 năm
- Liên tục
- 47.780.000 ₫ 48.280.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Logistic và quản lí chuỗi cung ứng
- Trường: Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 3
- Địa điểm học tập: 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Khai giảng: Tháng 5
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Logistic và quản lí chuỗi cung ứng
- Trường: Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 3
- Địa điểm học tập: 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Khai giảng: Tháng 5
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-