Thông tin tuyển sinh của trường đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022
Tìm hiểu về những ngành nghề đào tạo cũng như điểm chuẩn của trường trong bài viết dưới đây đã được Edunet cập nhật chính xác và nhanh chóng.
1. Giới thiệu khái quát về trường đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội là một cơ sở đào tạo giáo dục tư thục tại Việt Nam được thành lập tháng 6 năm 1996, do Giáo sư Trần Phương - Chủ tịch Hội Khoa học Kinh tế Việt Nam làm Hiệu trưởng.
Tổng quan trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Là cơ sở đào tạo đa ngành (trên 25 ngành), đa cấp (Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ), đa hình thức (Chính quy, Liên thông, Vừa học - vừa làm, Trực tuyến). Trường xác định sứ mệnh của mình là đào tạo các nhà kinh tế thực hành, các nhà kỹ thuật- công nghệ thực hành, bác sỹ, dược sĩ, cử nhân điều dưỡng giỏi Y thuật và giàu Y đức tạo nguồn nhân lực trình độ cao cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Trường là một tổ chức hợp tác của những người lao động trí óc, tự nguyện góp sức, góp vốn để xây dựng và phát triển trường bền vững, vì mục đích đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài, không vì mục đích lợi nhuận.
Giới thiệu khái quát về trường đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Trường đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội là một trong ít những trường đại học ngoài công lập có cơ sở đào tạo riêng, đầu tư nghiêm túc cho cơ sở vật chất, coi đó là một trong những điều kiện cơ bản để tạo dựng một trường đại học đúng nghĩa. Đây cũng là một trong những thế mạnh của trường so với các trường đại học ngoài công lập khác trên địa bàn Hà Nội nói riêng và toàn quốc nói chung.
Đội ngũ quản lý và giảng dạy cơ hữu của trường gồm 1.116 giảng viên cơ hữu.
Trong đó có: 79 Giáo sư, Phó Giáo sư; 105 Tiến sĩ và 675 Thạc sĩ. Đội ngũ giảng viên trẻ, tâm huyết với nghề, gần gũi với sinh viên đã góp phần tạo ra một môi trường học tập trung thực nhưng rất dân chủ và thân thiện.
2. Tổng hợp ngành nghề đào tạo của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Ngành học |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp bài/môn thi xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
Xét KQ thi TN THPT |
Xét học bạ |
||||
KHỐI NGÀNH 1: NGHỆ THUẬT |
|||||
Thiết kế công nghiệp |
7210402 |
H00 |
Ngữ văn, Bố cục màu, Hình họa |
20 |
30 |
H01 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật |
||||
H06 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật |
||||
H08 |
Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
||||
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
H00 |
Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa |
40 |
60 |
H01 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật |
||||
H06 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật |
||||
H08 |
Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
||||
KHỐI NGÀNH 2: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ, PHÁP LUẬT |
|||||
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
320 |
480 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||
A08 |
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
120 |
180 |
A09 |
Toán, Địa lí, Giáo dục công dân |
||||
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
120 |
180 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||
D10 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
||||
C14 |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
||||
Kế toán |
7340301 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
150 |
250 |
A08 |
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
||||
C03 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
Luật kinh tế |
7380107 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
50 |
100 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
||||
C14 |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
KHỐI NGÀNH 3: CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT |
|||||
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
320 |
480 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||
D10 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
7510203 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
50 |
100 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
||||
A09 |
Toán, Địa lí, Giáo dục công dân |
||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
150 |
200 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
||||
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
50 |
100 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||
A09 |
Toán, Địa lí, Giáo dục công dân |
||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
20 |
30 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
||||
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
||||
C02 |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
||||
Kiến trúc |
7580101 |
V00 |
Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật |
20 |
30 |
V01 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật |
||||
V02 |
Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật |
||||
V06 |
Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật |
||||
Quản lý đô thị và công trình |
7580106 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
20 |
30 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
Thiết kế nội thất |
7580108 |
H00 |
Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa |
20 |
30 |
H01 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật |
||||
H06 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật |
||||
H08 |
Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
||||
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
20 |
30 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||
B08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||||
C14 |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
||||
KHỐI NGÀNH 4: SỨC KHỎE |
|||||
Y khoa |
7720101 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
100 |
80 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||||
Dược học |
7720201 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
50 |
70 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
||||
Điều dưỡng |
7720301 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
20 |
30 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
||||
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
120 |
80 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||||
KHỐI NGÀNH 5: NGÔN NGỮ, KHOA HỌC XÃ HỘI |
|||||
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
120 |
180 |
D09 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
||||
Ngôn ngữ Nga - Hàn |
7220202 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
20 |
30 |
D09 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
||||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
280 |
420 |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
||||
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
||||
Kinh tế |
7310101 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
40 |
60 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||
A08 |
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
Quản lý nhà nước |
7310205 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
20 |
30 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
||||
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
||||
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
150 |
250 |
A07 |
Toán, Lịch sử, Địa lí |
||||
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
||||
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
20 |
30 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
3. Học phí trường đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Mức học phí của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội như sau:
- Ngành Răng-Hàm-Mặt: 36.000.000đ/kỳ;
- Ngành Y đa khoa: 30.000.000đ/kỳ;
- Ngành Dược học và Điều dưỡng: 12.500.000đ/kỳ;
- Ngành Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc: 8.000.000đ/kỳ;
- Ngành Công nghệ thông tin: 7.700.000đ/kỳ;
- Ngành Điện-Điện tử, Xây dựng: 7.500.000đ/kỳ;
- Các ngành khác (Kinh tế, Ngôn ngữ, Mỹ thuật): 6.000.000đ/kỳ;
- Ngành Quản lý đô thị và công trình: 6.850.000đ/kỳ;
- Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 6.750.000đ/kỳ.
>> Khi Nhà trường đào tạo theo quy chế tín chỉ thì học phí sẽ có thông báo cụ thể.
Học phí trường đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
4. Phương thức tuyển sinh của trường
Trường sử dụng các phương thức xét tuyển sau:
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Xét tuyển bằng học bạ (kết quả học tập lớp 12).
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội xứng đáng trở thành ngôi trường chất lượng mà bạn có thể gửi gắm bốn năm thanh xuân đại học của mình. Trong tương lai môi trường hứa hẹn sẽ ngày càng phát triển hơn nữa về chất lượng đào tạo và cơ sở vật chất nào tạo ra nhiều thế hệ sinh viên có với cơ hội việc làm cao và tiềm năng phát triển lớn mạnh. Ngoài ra các bạn có thể khám phá thêm nhiều thông tin hay và bổ ích chỉ có tại website EDUNET.