.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Chương trình
Tiến sĩ Vật lý lý thuyết và vật lý toán






- Chương trình Tiến sĩ chuyên ngành Vật lí lí thuyết và vật lí toán nhằm mục tiêu đào tạo các nhà nghiên cứu, các chuyên gia có trình độ lí luận cao, có chuyên môn chuyên sâu, có khả năng đặt vấn đề và giải quyết các vấn đề khoa học trong các lĩnh vực Vật lí lí thuyết hiện đại như Lí thuyết trường lượng tử, Lí thuyết hạt nhân và hạt cơ bản, Lí thuyết chất rắn, bán dẫn và các nghiên cứu ứng dụng liên quan.
- Sau khi tốt nghiệp, nghiên cứu sinh có khả năng tìm hiểu, phân tích và giải quyết các vấn đề thuộc và liên quan đến chuyên môn. Nghiên cứu sinh cũng có khả năng đưa ra giải pháp, tổ chức triển khai giải pháp đối với vấn đề chuyên môn cho một nhóm nghiên cứu.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: chính quy
Thời gian đào tạo: 3-4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Người dự tuyển vào chương trình đào tạo tiến sĩ phải đáp ứng những điều kiện sau đây:
- Lý lịch bản thân rõ ràng, không trong thời gian thi hành án hình sự, kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên.
- Có đủ sức khỏe để học tập.
- Điều kiện văn bằng:
- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy ngành đúng loại giỏi trở lên hoặc bằng thạc sĩ ngành/chuyên ngành đúng, ngành/chuyên ngành phù hợp hoặc ngành/chuyên ngành gần với ngành/chuyên ngành đăng kí dự tuyển.
- Văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải thực hiện thủ tục công nhận theo quy định hiện hành.
- Trong thời hạn 3 năm (36 tháng) tính đến ngày đăng kí dự tuyển là tác giả hoặc đồng tác giả tối thiểu 1 bài báo thuộc tạp chí khoa học chuyên ngành hoặc 1 báo cáo khoa học đăng tại kỷ yếu của các hội nghị, hội thảo khoa học quốc gia hoặc quốc tế có phản biện, có mã số xuất bản ISBN liên quan đến lĩnh vực hoặc đề tài nghiên cứu, được hội đồng chức danh giáo sư, phó giáo sư của ngành/liên ngành công nhận.
- Có đề cương nghiên cứu, trong đó nêu rõ tên đề tài dự kiến, lĩnh vực nghiên cứu; lý do lựa chọn lĩnh vực, đề tài nghiên cứu,…
- Có thư giới thiệu của ít nhất một nhà khoa học có chức danh giáo sư, phó giáo sư hoặc học vị tiến sĩ khoa học, tiến sĩ đã tham gia hoạt động chuyên môn với người dự tuyển và am hiểu lĩnh vực chuyên môn mà người dự tuyển dự định nghiên cứu.
- Người dự tuyển phải có một trong những văn bằng, chứng chỉ minh chứng về năng lực ngoại ngữ phù hợp với chuẩn đầu ra về ngoại ngữ của chương trình đào tạo được ĐHQGHN phê duyệt.
- Đạt đủ điều kiện về kinh nghiệm và thâm niên công tác theo yêu cầu cụ thể của từng chuyên ngành đào tạo.
- Cam kết thực hiện các nghĩa vụ tài chính trong quá trình đào tạo theo quy định của đơn vị đào tạo.
Hình thức dự tuyển
- Đối tượng từ thạc sĩ: Xét hồ sơ chuyên môn theo quy định của ĐHQGHN.
- Đối tượng từ cử nhân: kết hợp thi tuyển và xét hồ sơ chuyên môn
Hồ sơ dự tuyển
- Đơn đăng ký dự tuyển (theo Mẫu);
- Sơ yếu lý lịch cá nhân (theo Mẫu);
- Bản sao hợp lệ các văn bằng, chứng chỉ và minh chứng về chuyên môn, ngoại ngữ, kinh nghiệm nghiên cứu khoa học và thâm niên công tác theo quy định;
- Giấy chứng nhận công nhận văn bằng trong trường hợp bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp;
- Đề cương nghiên cứu đáp ứng các yêu cầu
- Thư giới thiệu của tối thiểu 1 nhà khoa học theo quy định
- Công văn cử đi dự tuyển của cơ quan quản lý trực tiếp theo quy định hiện hành về việc đào tạo và bồi dưỡng công chức, viên chức (nếu người dự tuyển là công chức, viên chức);
- Giấy khám sức khỏe (của một cơ sở y tế có thẩm quyền mới cấp trong thời hạn 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ).
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Đối với NCS chưa có bằng Thạc sĩ:
Người học phải hoàn thành các học phần của chương trình đào tạo thạc sĩ và các nội dung của chương trình đào tạo tiến sĩ. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 139 tín chỉ.
STT |
Mã học phần |
Tên học phần (ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã học phần tiên quyết |
||
Lí thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN BỔ SUNG |
|||||||
I. Khối kiến thức chung |
3 |
|
|
||||
|
PHI5001 |
Triết học Philosophy |
3 |
|
|
|
|
II |
Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
39 |
|
|
|
|
|
II.1. |
Các học phần bắt buộc |
18 |
|
|
|
|
|
|
PHY6001 |
Toán cho Vật lí Mathematics for Physics |
3 |
40 |
0 |
5 |
|
|
PHY6002 |
Vật lí lượng tử Quantum Physics |
3 |
40 |
0 |
5 |
|
|
PHY6100 |
Giải bài toán Vật lí bằng Matlab Solving Physics Problems using Matlab |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|
PHY6111 |
Lí thuyết trường lượng tử I Quantum field theory I |
3 |
39 |
0 |
6 |
|
|
PHY6112 |
Vật lí thống kê lượng tử I Quantum statistical Physics I |
3 |
39 |
0 |
6 |
|
|
PHY6113 |
Toán cho vật lí lí thuyết I Mathematics for Theoretical Physics I |
3 |
39 |
0 |
6 |
|
II.2. |
Các học phần tự chọn |
21/42 |
|
|
|
|
|
|
PHY6101 |
Đo lường các đại lượng vật lí Measurement of Physical Quantities |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|
PHY6004 |
Vật lí nano Nano physics |
3 |
40 |
0 |
5 |
|
|
PHY6005 |
Lịch sử Vật lí History of Physics |
3 |
40 |
0 |
5 |
|
|
PHY6006 |
Thiên văn học nâng cao Advanced Astronomy |
3 |
40 |
0 |
5 |
|
|
PHY6008 |
Thống kê và xử lí số liệu Vật lí Statistics and data analysis for Physics |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|
PHY6000 |
Một số vấn đề vật lí hiện đại Topics in Modern Physics |
3 |
40 |
0 |
5 |
|
|
PHY6009 |
Vật lí Trái đất Physics of Earth |
3 |
15 |
0 |
30 |
|
|
PHY6010 |
Tiểu luận Seminar in Research Topics |
3 |
15 |
0 |
30 |
|
|
PHY6114 |
Lí thuyết trường lượng tử II Quantum field theory II |
3 |
39 |
0 |
6 |
PHY6111 |
|
PHY6015 |
Vật lí thống kê lượng tử II Quantum statistical Physics II |
2 |
24 |
0 |
6 |
PHY6112 |
|
PHY6116 |
Toán cho vật lí lí thuyết II Mathematics for Theoretical Physics II |
3 |
39 |
0 |
6 |
PHY6113 |
|
PHY6117 |
Thuyết tương đối tổng quát General Relativity |
3 |
39 |
0 |
6 |
|
|
PHY6018 |
Vật lí hạt cơ bản Elementary Particle Physics |
2 |
24 |
0 |
6 |
|
|
PHY6119 |
Lí thuyết chất rắn Solid state theory |
3 |
39 |
0 |
6 |
|
|
PHY6020 |
Vật liệu mềm và vật lí sinh học Soft Matters and Biophysics |
2 |
24 |
0 |
6 |
|
PHẦN 2. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ NCS VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN |
|||||||
Các học phần |
9 |
|
|
||||
I.1. Bắt buộc |
6 |
|
|
||||
|
PHY8011 |
Lí thuyết trường lượng tử tăng cường Advanced Quantum field theory |
3 |
30 |
0 |
15 |
|
|
PHY8012 |
Lí thuyết chất rắn tăng cường Advanced solid state theory |
3 |
30 |
0 |
15 |
|
I.2. Tự chọn |
3/9 |
|
|
||||
|
PHY8013 |
Lí thuyết bán dẫn tăng cường Advanced semiconductor theory |
3 |
30 |
|
15 |
|
|
PHY8017 |
Lí thuyết lượng tử chất rắn Solid state Quantum theory |
3 |
30 |
|
15 |
|
|
PHY8019 |
Lí thuyết lượng tử bán dẫn II Theory Quantum of semiconductor II |
3 |
30 |
|
15 |
|
II. Chuyên đề NCS |
6 |
|
|
||||
|
PHY8111 |
Chuyên đề 1 Special Topics 1 |
2 |
|
|
|
|
|
PHY8112 |
Chuyên đề 2 Special Topics 2 |
2 |
|
|
|
|
|
PHY8113 |
Chuyên đề 3 Special Topics 3 |
2 |
|
|
|
|
III. Tiểu luận tổng quan |
2 |
|
|
||||
|
PHY8140 |
Tiểu luận tổng quan Overview Essay |
2 |
|
|
|
|
PHẦN 3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC |
|||||||
|
|
NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn. |
|||||
PHẦN 4. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||||||
|
|
Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do đơn vị chuyên môn tổ chức trong từng năm học. NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định. |
|||||
PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ |
|||||||
|
PHY8889 |
Luận án tiến sĩ PhD thesis |
80 |
|
|
||
Cộng |
139 |
|
|
- Đối với NCS có bằng Thạc sĩ ngành gần
STT |
Mã học phần |
Tên học phần (ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã học phần tiên quyết |
||
Lí thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN BỔ SUNG |
|||||||
I.1. Bắt buộc |
9 |
|
|
||||
|
PHY6111 |
Lí thuyết trường lượng tử I Quantum field theory I |
3 |
39 |
0 |
6 |
|
|
PHY6112 |
Vật lí thống kê lượng tử I Quantum statistical Physics I |
3 |
39 |
0 |
6 |
|
|
PHY6113 |
Toán cho vật lí lí thuyết I Mathematics for Theoretical Physics I |
3 |
39 |
0 |
6 |
|
I.2. Tự chọn |
9/18 |
|
|
||||
|
PHY6114 |
Lí thuyết trường lượng tử II Quantum field theory II |
3 |
39 |
0 |
6 |
PHY6111 |
|
PHY6015 |
Vật lí thống kê lượng tử II Quantum statistical Physics II |
2 |
24 |
0 |
6 |
PHY6112 |
|
PHY6116 |
Toán cho vật lí lí thuyết II Mathematics for Theoretical Physics II |
3 |
39 |
0 |
6 |
PHY6113 |
|
PHY6117 |
Thuyết tương đối tổng quát General Relativity |
3 |
39 |
0 |
6 |
|
|
PHY6018 |
Vật lí hạt cơ bản Elementary Particle Physics |
2 |
24 |
0 |
6 |
|
|
PHY6119 |
Lí thuyết chất rắn Solid state theory |
3 |
39 |
0 |
6 |
|
|
PHY6020 |
Vật liệu mềm và vật lí sinh học Soft Matters and Biophysics |
2 |
24/ |
0 |
6 |
|
PHẦN 2. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ NCS VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN |
|||||||
I. Các học phần NCS |
9 |
|
|
||||
I.1. Bắt buộc |
6 |
|
|
||||
|
PHY8011 |
Lí thuyết trường lượng tử tăng cường Advanced Quantum field theory |
3 |
30 |
0 |
15 |
|
|
PHY8012 |
Lí thuyết chất rắn tăng cường Advanced solid state theory |
3 |
30 |
0 |
15 |
|
I.2. Tự chọn |
3/9 |
|
|
||||
|
PHY8013 |
Lí thuyết bán dẫn tăng cường Advanced semiconductor theory |
3 |
30 |
|
15 |
|
|
PHY8017 |
Lí thuyết lượng tử chất rắn Solid state Quantum theory |
3 |
30 |
|
15 |
|
|
PHY8019 |
Lí thuyết lượng tử bán dẫn II Theory Quantum of semiconductor II |
3 |
30 |
|
15 |
|
II. Chuyên đề NCS |
6 |
|
|
||||
|
PHY8111 |
Chuyên đề 1 Special Topics 1 |
2 |
|
|
|
|
|
PHY8112 |
Chuyên đề 2 Special Topics 2 |
2 |
|
|
|
|
|
PHY8113 |
Chuyên đề 3 Special Topics 3 |
2 |
|
|
|
|
III. Tiểu luận tổng quan |
2 |
|
|
||||
|
PHY8140 |
Tiểu luận tổng quan Overview Essay |
2 |
|
|
|
|
PHẦN 3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC |
|||||||
|
|
NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn. |
|||||
PHẦN 4. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||||||
|
|
Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do đơn vị chuyên môn tổ chức trong từng năm học. NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định. |
|||||
PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ |
|||||||
|
PHY8889 |
Luận án tiến sĩ PhD thesis |
80 |
|
|
||
Cộng |
115 |
|
|
- Đối với NCS có bằng Thạc sĩ ngành đúng hoặc phù hợp
STT |
Mã học phần |
Tên học phần (ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã |
||
Lí thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ NCS VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN |
|||||||
Các học phần NCS |
9 |
|
|
||||
I.1. Bắt buộc |
6 |
|
|
||||
|
PHY8011 |
Lí thuyết trường lượng tử tăng cường Advanced Quantum field theory |
3 |
30 |
0 |
15 |
|
|
PHY8012 |
Lí thuyết chất rắn tăng cường Advanced solid state theory |
3 |
30 |
0 |
15 |
|
I.2. Tự chọn |
3/9 |
|
|
||||
|
PHY8013 |
Lí thuyết bán dẫn tăng cường Advanced semiconductor theory |
3 |
30 |
|
15 |
|
|
PHY8017 |
Lí thuyết lượng tử chất rắn Solid state Quantum theory |
3 |
30 |
|
15 |
|
|
PHY8019 |
Lí thuyết lượng tử bán dẫn II Theory Quantum of semiconductor II |
3 |
30 |
|
15 |
|
II. Chuyên đề NCS |
6 |
|
|
||||
|
PHY8111 |
Chuyên đề 1 Special Topics 1 |
2 |
|
|
|
|
|
PHY8112 |
Chuyên đề 2 Special Topics 2 |
2 |
|
|
|
|
|
PHY8113 |
Chuyên đề 3 Special Topics 3 |
2 |
|
|
|
|
III. Tiểu luận tổng quan |
|
|
|
||||
|
PHY8140 |
Tiểu luận tổng quan Overview Essay |
2 |
|
|
|
|
PHẦN 2. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC |
|||||||
|
|
NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn. |
|||||
PHẦN 3. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||||||
|
|
Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do đơn vị chuyên môn tổ chức trong từng năm học. NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định. |
|||||
PHẦN 4. LUẬN ÁN TIẾN SĨ |
|||||||
|
PHY8889 |
Luận án tiến sĩ PhD thesis |
80 |
|
|
||
Cộng |
97 |
|
|
HỌC PHÍ
- Tổng học phí toàn khóa: 95,250,000 VNĐ/ khóa
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
Địa chỉ: 334 Nguyễn Trãi – Thanh Xuân – Hà Nội
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Tiến sĩ Khoa học tính toán
Đại học Tôn Đức Thắng
- HCÉRES, AUN-QA, FIBAA
- TP. Hồ Chí Minh
- 3 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Tiến sĩ Vật lý vô tuyến và điện tử
Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQG Hà Nội
- AUN-QA
- Hà Nội
- 4 năm
- Tháng 11
- 95.250.000 đ 0.00
Tiến sĩ Vật lý nhiệt
Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQG Hà Nội
- AUN-QA
- Hà Nội
- 4 năm
- Tháng 11
- 95.250.000 đ 0.00
Tiến sĩ Vật lý nguyên tử và hạt nhân
Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQG Hà Nội
- AUN-QA
- Hà Nội
- 4 năm
- Tháng 11
- 95.250.000 đ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Tiến sĩ Quản trị kinh doanh
Golden Gate University
- EduQua, ACBSP
- Linh động
- 3 năm
- Linh động
- 1.495.000.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Tiến sĩ Vật lý lý thuyết và vật lý toán
- Trường: Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQG Hà Nội
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 3
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 11
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 95.250.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 95.250.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 95.250.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Tiến sĩ Vật lý lý thuyết và vật lý toán
- Trường: Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQG Hà Nội
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 3
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 11
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 95.250.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 95.250.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 95.250.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-