.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Chương trình
Tiến sĩ Quản lí kinh tế






- Chương trình được thiết kế nhằm đào tạo tiến sĩ quản lý kinh tế là những người có kiến thức chuyên sâu về quản lý kinh tế, có phương pháp tư duy khoa học, có khả năng phát hiện, phân tích đánh giá các vấn đề mới trong lĩnh vực quản lý kinh tế, có khả năng luận giải mới các kiến thức chuyên sâu, hiện đại về quản lý kinh tế.
- Tiến sĩ Quản lý kinh tế là người có năng lực chuyên môn và kỹ năng nghiên cứu độc lập; có khả năng tổ chức, thực hiện các đề tài, dự án nghiên cứu, trở thành các chuyên gia cấp cao trong việc phân tích, tư vấn, phản biện và thực thi chính sách kinh tế, các nhà hoạch định chính sách, các nhà lãnh đạo hàng đầu trong lĩnh vực kinh tế
- Sau khi hoàn thành chương trình học, tiến sĩ chuyên ngành Quản lý kinh tế được trang bị phương pháp tư duy khoa học, phương pháp nghiên cứu hiện đại, có khả năng viết và trình bày các báo cáo khoa học một cách chuyên nghiệp, có khả năng phát hiện, phân tích, đánh giá sự tương tác giữa các nhân tố trong lĩnh vực quản lý kinh tế, trên cả cách tiếp cận vi mô và vĩ mô.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 3- 4 năm
Thời gian đào tạo trình độ tiến sĩ (kể từ khi có quyết định công nhận nghiên cứu sinh) là 4 năm học đối với người có bằng tốt nghiệp đại học và 3 năm học đối với người có bằng thạc sĩ.
Việc tổ chức đào tạo trình độ tiến sĩ được thực hiện theo hình thức giáo dục chính quy, nghiên cứu sinh phải dành ít nhất 12 tháng theo học tập trung liên tục tại cơ sở đào tạo trong giai đoạn 2 năm đầu của chương trình đào tạo.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Hình thức tuyển sinh
Đối tượng từ thạc sĩ: xét hồ sơ chuyên môn theo quy định của ĐHQGHN
Đối tượng từ cử nhân: kết hợp thi tuyển và xét hồ sơ chuyên môn. Môn thi:
- Đánh giá hồ sơ chuyên môn
- Tiếng Anh
Về văn bằng
Điều kiện về văn bằng và công trình đã công bố:
- Người dự tuyển đào tạo trình độ tiến sĩ chuyên ngành Quản lý kinh tế phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy ngành đúng loại giỏi trở lên hoặc bằng thạc sĩ ngành/chuyên ngành đúng, ngành/chuyên ngành phù hợp hoặc ngành/chuyên ngành gần với ngành/chuyên ngành đăng kí dự tuyển;
- Có công trình khoa học (bài báo hoặc báo cáo) liên quan đến lĩnh vực dự định nghiên cứu đăng trên tạp chí khoa học hoặc kỷ yếu hội nghị, hội thảo khoa học chuyên ngành có phản biện, có mã số xuất bản ISBN trong thời hạn 03 năm (36 tháng) tính đến ngày đăng kí dự tuyển với số lượng cụ thể như sau:
- Có tối thiểu 1 bài báo hoặc báo cáo khoa học: Đối với người có bằng đại học chính quy (ngành đúng loại giỏi trở lên) hoặc bằng thạc sĩ theo định hướng nghiên cứu.
- Có tối thiểu 2 bài báo hoặc báo cáo khoa học: Đối với người đã có bằng thạc sĩ nhưng hoàn thành luận văn thạc sĩ với khối lượng học tập dưới 10 tín chỉ trong chương trình đào tạo thạc sĩ
Điều kiện về thâm niên công tác
- Người dự thi vào chương trình đào tạo tiến sĩ Kinh tế chính trị cần có ít nhất 02 năm làm việc chuyên môn trong lĩnh vực của chuyên ngành đăng ký dự thi (tính từ ngày ký quyết định công nhận tốt nghiệp đại học đến ngày đăng ký dự thi).
Điều kiện về năng lực ngoại ngữ
Người dự tuyển phải có một trong các văn bằng, chứng chỉ sau đây:
- Bằng tốt nghiệp đại học hoặc bằng thạc sĩ do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp cho người học toàn thời gian ở nước ngoài mà ngôn ngữ sử dụng trong quá trình học tập là tiếng Anh;
- Bằng tốt nghiệp đại học các ngành Ngôn ngữ Anh hoặc Sư phạm tiếng Anh do các cơ sở đào tạo của Việt Nam cấp;
- Chứng chỉ ngoại ngữ theo Bảng tham chiếu do một tổ chức khảo thí được quốc tế và Việt Nam công nhận trong thời hạn 24 tháng kể từ ngày thi lấy chứng chỉ tính đến ngày đăng ký dự tuyển.
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
- Thời gian đào tạo toàn chương trình là 3 - 4 năm
- Thời gian đào tạo trình độ tiến sĩ (kể từ khi có quyết định công nhận nghiên cứu sinh) là 4 năm học đối với người có bằng tốt nghiệp đại học và 3 năm học đối với người có bằng thạc sĩ.
- Việc tổ chức đào tạo trình độ tiến sĩ được thực hiện theo hình thức giáo dục chính quy, nghiên cứu sinh phải dành ít nhất 12 tháng theo học tập trung liên tục tại cơ sở đào tạo trong giai đoạn 2 năm đầu của chương trình đào tạo.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khung chương trình dành cho NCS chưa có bằng thạc sĩ
STT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
||
|
Lý thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||
Phần 1. Các học phần bổ sung |
|
|
|
|
||
1 |
PHI 5002 |
Triết học |
4 |
60 |
0 |
0 |
II. Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
47 |
|
|
|
||
II.1.Các học phần bắt buộc |
26 |
|
|
|
||
2 |
PEC 6017 |
Quản lý công và lãnh đạo |
3 |
35 |
10 |
0 |
3 |
PEC 6019 |
Nghèo đói bất bình đẳng và chính phủ ở các nước kém phát triển |
3 |
30 |
15 |
0 |
4 |
PEC 6018 |
Phân tích chính sách kinh tế - xã hội |
3 |
35 |
10 |
0 |
5 |
PEC 6121 |
Quản trị chiến lược trong các tổ chức công |
3 |
30 |
15 |
0 |
6 |
PEC 6001 |
Thiết kế nghiên cứu luận văn |
2 |
20 |
10 |
0 |
7 |
PEC 6125 |
Nhà nước, thị trường và quản trị quốc tế |
3 |
35 |
10 |
0 |
8 |
FIN 6020 |
Phân tích các vấn đề về tiền tệ và ngân hàng |
2 |
20 |
10 |
0 |
9 |
FIN 6044 |
Các công cụ quản lý kinh tế vĩ mô |
3 |
30 |
15 |
0 |
II.2.Các học phần tự chọn |
21/45 |
|
|
|
||
11 |
PEC 6024 |
Toàn cầu hóa và chính sách công |
2 |
20 |
10 |
0 |
12 |
INE 6022 |
Chính sách và các vấn đề tài chính quốc tế |
2 |
20 |
10 |
0 |
13 |
PEC 6123 |
Quản lý khoa học công nghệ |
3 |
30 |
15 |
0 |
14 |
PEC 6126 |
Chính sách xã hội: các vấn đề và những sự lựa chọn |
3 |
30 |
15 |
0 |
15 |
PEC 6127 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
3 |
30 |
15 |
0 |
16 |
PEC 6128 |
Những vấn đề về chính sách thị trường lao động |
3 |
30 |
15 |
0 |
17 |
FIN 6140 |
Quản lý tài chính công |
3 |
30 |
15 |
0 |
18 |
FIN 6021 |
Quản trị tài chính dành cho các nhà hoạch định chính sách |
2 |
20 |
10 |
0 |
19 |
INE 6020 |
Kinh tế học ứng dụng trong lĩnh vực công |
2 |
20 |
10 |
0 |
20 |
PEC 6133 |
Quản lý an ninh kinh tế |
3 |
30 |
15 |
0 |
21 |
PEC 6132 |
Phụ nữ trong quản lý tổ chức công |
3 |
30 |
15 |
0 |
22 |
INE 6105 |
Lý thuyết kinh tế vi mô |
3 |
30 |
15 |
0 |
23 |
INE 6103 |
Lý thuyết kinh tế vĩ mô |
3 |
30 |
15 |
0 |
24 |
PEC 6042 |
Quản lý kho bạc nhà nước |
3 |
30 |
15 |
0 |
25 |
PEC 6043 |
Quản lý ngân sách nhà nước |
3 |
30 |
15 |
0 |
Phần 2. Các học phần, chuyên đề tiến sĩ và tiểu luận tổng quan |
|
|
|
|
||
I.Các học phần |
12 |
|
|
|
||
I.1. Bắt buộc |
6 |
|
|
|
||
30 |
PEC 8108 |
Tư duy phản biện |
3 |
30 |
15 |
0 |
31 |
PEC 8109 |
Quản trị và phát triển |
3 |
30 |
15 |
0 |
32 |
PEC 8110 |
Quản lý tri thức |
3 |
30 |
15 |
0 |
I.2. Tự chọn |
|
|
|
|
||
30 |
INE 8011 |
Các Hiệp định thương mại tự do |
3 |
30 |
15 |
0 |
31 |
INE 8012 |
Lý thuyết và chính sách tiền tệ quốc tế |
3 |
30 |
15 |
0 |
32 |
INE 8013 |
Kinh doanh quốc tế trong một thế giới đang thay đổi |
3 |
30 |
15 |
0 |
II. Chuyên đề NCS |
|
|
|
|
||
33 |
INE 8013 |
Chuyên đề 1 |
2 |
0 |
0 |
30 |
34 |
INE 8004 |
Chuyên đề 2 |
2 |
0 |
0 |
30 |
35 |
INE 8005 |
Chuyên đề 3 |
2 |
0 |
0 |
30 |
III.Tiểu luận tổng quan |
|
|
|
|||
Phần 3. Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
||
Báo cáo NCKH tại các seminar cấp Bộ môn/ Khoa Tham gia tối thiểu 02 hội thảo khoa học trong nước/ quốc tế Công bố sản phẩm NCKH: (i) 02 bài báo đăng trên tạp chí khoa học chuyên ngành trong đó tối thiểu có 01 bài đăng trên tạp chí khoa học thuộc danh mục các tạp chí ISI/Scopus; hoặc (ii) 02 báo cáo trong kỉ yếu hội thảo quốc tế có uy tín xuất bản bằng tiếng nước ngoài có phản biện, có mã số ISBN; hoặc (iii) 02 bài báo đăng trên tạp chí khoa học chuyên ngành có uy tín của nước ngoài. |
|
|
|
|
||
Phần 4. Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công tác trợ giảng và hỗ trợ đào tạo |
|
|
|
|
||
+ Tham gia đầy đủ các seminar khoa học, hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định; + Trợ giảng bậc đại học/thạc sĩ hoặc hướng dẫn sinh viên, học viên thực hành, thực tập; + Hướng dẫn 02 khóa luận tốt nghiệp đại học hoặc tham gia giảng dạy, trợ giảng các khóa đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn do đơn vị tổ chức |
|
|
|
|
||
Phần 5. Luận án tiến sĩ |
|
|
|
|
||
36 |
|
Luận án tiến sĩ |
70 |
|
|
|
Tổng cộng |
141 |
|
|
|
Khung chương trình dành cho NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành gần
TT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
|
|
Lý thuyết |
Thực hành |
Tự học |
||||
Phần 1: Các học phần bổ sung |
|
|
|
|
||
I |
Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
9 |
|
|
|
|
I.1 |
Bắt buộc |
|
6 |
|
|
|
1 |
PEC 6019 |
Quản lý nhà nước về kinh tế nâng cao |
3 |
35 |
10 |
0 |
2 |
PEC 6125 |
Nhà nước, thị trường và quản trị quốc tế |
3 |
35 |
10 |
0 |
I.2 |
Tự chọn |
|
|
|
|
|
3 |
PEC 6017 |
Quản lý công và lãnh đạo |
3 |
35 |
10 |
0 |
4 |
PEC 6018 |
Phân tích chính sách kinh tế - xã hội |
3 |
35 |
10 |
0 |
5 |
PEC 6126 |
Chính sách xã hội: các vấn đề và những sự lựa chọn |
3 |
35 |
10 |
0 |
|
Phần 2: Các học phần chuyên đề tiến sĩ và tiểu luận tổng quan |
|
|
|
|
|
I |
Các học phần NCS |
|
|
|
|
|
I.1 |
Bắt buộc |
|
|
|
|
|
6 |
INE 8001 |
Phương pháp nghiên cứu định lượng |
2 |
20 |
10 |
0 |
7 |
PEC 8006 |
Các lý thuyết quản lý kinh tế hiện đại |
2 |
20 |
10 |
0 |
8 |
PEC 8007 |
Quản lý công trong điều kiện toàn cầu hóa |
2 |
20 |
10 |
0 |
I.2 |
Tự chọn |
|
|
|
|
|
9 |
PEC 8108 |
Tư duy phản biện |
3 |
30 |
15 |
0 |
10 |
PEC 8109 |
Quản trị và phát triển |
3 |
30 |
15 |
0 |
11 |
PEC 8110 |
Quản lý tri thức |
3 |
30 |
15 |
0 |
II |
Chuyên đề NCS |
6 |
|
|
|
|
12 |
PEC 8003 |
Chuyên đề tự chọn 1 |
2 |
0 |
0 |
30 |
13 |
PEC 8004 |
Chuyên đề tự chọn 2 |
2 |
0 |
0 |
30 |
14 |
PEC 8005 |
Chuyên đề tự chọn 3 |
2 |
0 |
0 |
30 |
III |
Tiểu luận tổng quan |
2 |
|
|
|
|
Phần 3: Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
||
Báo cáo NCKH tại các seminar cấp Bộ môn/ Khoa |
|
|
|
|
||
Tham gia tối thiểu 02 hội thảo khoa học trong nước/ quốc tế |
|
|
|
|
||
Công bố sản phẩm NCKH: (i) 02 bài báo đăng trên tạp chí khoa học chuyên ngành trong đó tối thiểu có 01 bài đăng trên tạp chí khoa học thuộc danh mục các tạp chí ISI/Scopus; hoặc (ii) 02 báo cáo trong kỉ yếu hội thảo quốc tế có uy tín xuất bản bằng tiếng nước ngoài có phản biện, có mã số ISBN; hoặc (iii) 02 bài báo đăng trên tạp chí khoa học chuyên ngành có uy tín của nước ngoài. |
|
|
|
|
||
Phần 4: Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công tác trợ giảng và hỗ trợ đào tạo |
|
|
|
|
||
- Tham gia đầy đủ các seminar khoa học, hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định; |
|
|
|
|
||
Trợ giảng bậc đại học/thạc sĩ hoặc hướng dẫn sinh viên, học viên cao học thực hành, thực tập |
|
|
|
|
||
Hướng dẫn 02 khóa luận tốt nghiệp đại học hoặc tham gia giảng dạy, trợ giảng các khóa đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn do đơn vị tổ chức |
|
|
|
|
||
Phần 5: Luận án tiến sĩ |
|
|
|
|
||
15 |
PEC 9001 |
Luận án tiến sĩ |
70 |
|
|
|
Tổng cộng |
95 |
|
|
|
Khung chương trình dành cho NCS có bằng thạc sĩ ngành đúng hoặc phù hợp
TT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
|
|
Lý thuyết |
Thực hành |
Tự học |
||||
Phần 1: Các học phần, chuyên đề tiến sĩ và tiểu luận tổng quan |
|
|
|
|
||
I |
Các học phần NCS |
12 |
|
|
|
|
I.1 |
Bắt buộc |
|
6 |
|
|
|
1 |
INE 8001 |
Phương pháp nghiên cứu định lượng |
2 |
20 |
10 |
0 |
2 |
PEC 8006 |
Các lý thuyết quản lý kinh tế hiện đại |
2 |
20 |
10 |
0 |
3 |
PEC 8007 |
Quản lý công trong điều kiện toàn cầu hóa |
2 |
20 |
10 |
0 |
I.2 |
Tự chọn |
|
|
|
|
|
4 |
PEC 8108 |
Tư duy phản biện |
3 |
30 |
15 |
0 |
5 |
PEC 8019 |
Quản trị và phát triển |
3 |
30 |
15 |
0 |
6 |
PEC 8110 |
Quản lý tri thức |
3 |
30 |
15 |
0 |
II |
Chuyên đề NCS |
|
|
|
|
|
7 |
PEC 8003 |
Chuyên đề tự chọn 1 |
2 |
0 |
0 |
30 |
8 |
PEC 8004 |
Chuyên đề tự chọn 2 |
2 |
0 |
0 |
30 |
9 |
PEC 8005 |
Chuyên đề tự chọn 3 |
2 |
0 |
0 |
30 |
III |
Tiểu luận tổng quan |
2 |
|
|
|
|
Phần 3: Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
||
Báo cáo NCKH tại các seminar cấp Bộ môn/ Khoa |
|
|
|
|
||
Tham gia tối thiểu 02 hội thảo khoa học trong nước/ quốc tế |
|
|
|
|
||
Công bố sản phẩm NCKH: (i) 02 bài báo đăng trên tạp chí khoa học chuyên ngành trong đó tối thiểu có 01 bài đăng trên tạp chí khoa học thuộc danh mục các tạp chí ISI/Scopus; hoặc (ii) 02 báo cáo trong kỉ yếu hội thảo quốc tế có uy tín xuất bản bằng tiếng nước ngoài có phản biện, có mã số ISBN; hoặc (iii) 02 bài báo đăng trên tạp chí khoa học chuyên ngành có uy tín của nước ngoài. |
|
|
|
|
||
Phần 4: Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công tác trợ giảng và hỗ trợ đào tạo |
|
|
|
|
||
- Tham gia đầy đủ các seminar khoa học, hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định; |
|
|
|
|
||
Trợ giảng bậc đại học/thạc sĩ hoặc hướng dẫn sinh viên, học viên cao học thực hành, thực tập |
|
|
|
|
||
Hướng dẫn 02 khóa luận tốt nghiệp đại học hoặc tham gia giảng dạy, trợ giảng các khóa đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn do đơn vị tổ chức |
|
|
|
|
||
Phần 5: Luận án tiến sĩ |
|
|
|
|
||
10 |
PEC 9001 |
Luận án tiến sĩ |
70 |
|
|
|
Tổng cộng |
90 |
|
|
|
Lưu ý:
- Trường hợp cần thiết, Hiệu trưởng có thể yêu cầu NCS học bổ sung những học phần cần thiết trong hoặc ngoài đơn vị đào tạo giúp NCS có đủ kiến thức và trình độ chuyên môn thực hiện luận án. Các học phần bổ sung này do tiểu ban chuyên môn và thấy hướng dẫn đề nghị.
- Cán bộ hướng dẫn có thể đề nghị Hiệu trưởng quyết định thay thế một số học phần trong chương trình đào tạo bằng các học phần khác, hoặc bổ sung thêm một số học phần ngoài CTĐT cần thiết cho luận án của NCS.
HỌC PHÍ
- Học phí 1 năm: 22.250.000 VNĐ/ NCS
- Học phí toàn khóa: 89.000.000 VNĐ/ NCS
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Địa chỉ: 144 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Tiến sĩ Kinh tế Quốc tế
Đại học Ngoại thương
- Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam
- Hà Nội
- 3 năm – 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 0.00
Tiến sĩ Kinh tế quốc tế
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- ĐH Quốc gia Hà Nội
- Hà Nội
- 4 năm
- Linh động
- 89.000.000 đ 0.00
Tiến sĩ Kinh tế chính trị
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- ĐH Quốc gia Hà Nội
- Hà Nội
- 4 năm
- Linh động
- 89.000.000 đ 0.00
Tiến sĩ Kinh tế học
Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh
- Đại học Quốc gia TP. HCM
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Linh động
- 145.000.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Tiến sĩ Quản lí kinh tế
- Trường: Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 3
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 7
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 89.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 89.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 89.000.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Tiến sĩ Quản lí kinh tế
- Trường: Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 3
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 7
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 89.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 89.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 89.000.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-