.png)
.png)



Thông tin khóa học

Chương trình
Tiến sĩ Phát triển nông thôn






- Đào tạo Tiến sĩ chuyên ngành phát triển nông thôn phải đáp ứng mục tiêu của cấp học tiến sĩ do Nhà nước Việt Nam quy định là “Đào tạo Tiến sĩ Phát triển nông thôn là đào tạo những nhà khoa học có trình độ cao về lý thuyết và năng lực thực hành phù hợp, có khả năng nghiên cứu độc lập, sáng tạo, khả năng phát hiện và giải quyết được những vấn đề mới có ý nghĩa và tham gia quá trình đào tạo trong lĩnh vực phát triển nông thôn”.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 3 năm đối với người có bằng thạc sĩ và 4 năm đối với người có bằng đại học
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Yêu cầu về văn bằng:
- a) Có bằng thạc sĩ đúng, phù hợp hoặc gần với chuyên ngành đăng ký dự tuyển.
- b) Có bằng tốt nghiệp đại học theo hình thức đào tạo giáo dục chính quy loại giỏi trở lên. Các bằng tốt nghiệp này phải thuộc ngành đúng hoặc phù hợp với chuyên ngành đăng ký dự tuyển.
- Các bằng tốt nghiệp Đại học hoặc Thạc sĩ được cơ sở đào tạo ở nước ngoài cấp phải kèm theo văn bản công nhận văn bằng của Cục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với người dự tuyển đã có bằng thạc sĩ ngành gần, hoặc bằng thạc sĩ ngành đúng nhưng đã tốt nghiệp nhiều năm, hoặc bằng thạc sĩ ngành đúng không phải do Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế cấp thì tuỳ từng trường hợp phải học bổ sung kiến thức một số học phần cần thiết ở trình độ đại học và cao học, theo yêu cầu của Hội đồng chuyên môn Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế.
- Yêu cầu về ngoại ngữ:
- Ngoại ngữ dùng để xét tuyển là một trong các ngoại ngữ: tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga, tiếng Trung, tiếng Đức và tiếng Nhật.
- Người dự tuyển là công dân Việt Nam phải có một trong các chứng chỉ hoặc văn bằng minh chứng về năng lực ngoại ngữ sau đây:
- a) Chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 45 điểm trở lên hoặc chứng chỉ IELTS (Academic Test) từ 5.0 trở lên do một tổ chức khảo thí được quốc tế và Việt Nam công nhận cấp trong thời hạn 2 năm tính từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày hết hạn nộp hồ sơ dự tuyển quy định trên thông báo tuyển sinh;
- b) Bằng tốt nghiệp đại học hoặc bằng thạc sĩ do cơ sở đào tạo ở nước ngoài cấp cho người học toàn thời gian mà ngôn ngữ sử dụng trong đào tạo là một trong các ngoại ngữ dùng để xét tuyển.
- Đề cương nghiên cứu: Có 01 đề cương nghiên cứu (Tham khảo mẫu hướng dẫn xây dựng đề cương tại phụ lục VIII của Quy định về đào tạo trình độ tiến sĩ ban hành kèm theo Quyết định số 1019/QĐ-ĐHH ngày 19/9/2017 của Giám đốc Đại học Huế) trong đó trình bày rõ ràng tên đề tài, lĩnh vực nghiên cứu, lý do lựa chọn lĩnh vực nghiên cứu, mục tiêu và mong muốn đạt được, lý do lựa chọn cơ sở đào tạo; kế hoạch thực hiện trong từng giai đoạn của thời gian đào tạo; những kinh nghiệm, kiến thức, sự hiểu biết cũng như những chuẩn bị của người dự tuyển trong vấn đề hay lĩnh vực dự định nghiên cứu; đề xuất người hướng dẫn.
- Bài báo: Là tác giả của 01 bài báo hoặc báo cáo liên quan đến lĩnh vực dự định nghiên cứu đã được đăng hoặc được nhận đăng trên các tạp chí khoa học hoặc kỷ yếu hội nghị, hội thảo khoa học chuyên ngành có phản biện trong thời hạn 36 tháng (03 năm) tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển.
- Về người hướng dẫn nghiên cứu sinh: Cơ sở đào tạo và Nghiên cứu sinh thực hiện theo các nội dung tại Điều 13 của Quy định về đào tạo trình độ tiến sĩ tại Đại học Huế được ban hành kèm theo Quyết định số 1019/QĐ-ĐHH ngày 19 tháng 9 năm 2017 của Giám đốc Đại học Huế.
- Danh mục ngành đúng, ngành gần
Ngành đúng |
Ngành gần |
Các môn bổ túc |
Số tín chỉ |
1. Phát triển nông thôn |
Nhóm kỹ thuật |
||
2. Quản lý đất đai |
1. Khối Nông – Lâm – Ngư |
1. Tiếp cận phát triển nông thôn toàn diện |
3 |
3. Quản lý dự án |
1.1. Khoa học cây trồng |
2. Hệ thống nông nghiệp |
3 |
4. Quản lý công |
1.2. Lâm học |
3. Kế hoạch và chiến lược phát triển nông thôn |
2 |
5. Quản lý tài nguyên & môi trường |
1.3. Chăn nuôi |
4. Môn tự chọn (chọn 1 trong 5 môn) |
|
|
1.4. Nuôi trồng thủy sản |
a, Phân tích sinh kế |
2 |
|
2. Sinh học |
b, Chuyên đề xây dựng nông thôn mới. |
2 |
|
3. Thủy lợi, công trình |
c, Quản lý dự án phát triển PTNT |
2 |
|
4. Bảo quản chế biến |
d, Khuyến nông và đào tạo nông dân. |
2 |
|
|
e, Xã hội học nông thôn. |
2 |
|
Nhóm kinh tế |
||
|
5. Kinh tế nông nghiệp |
1. Tiếp cận phát triển nông thôn toàn diện |
3 |
|
6. Quản trị kinh doanh |
2. Hệ thống nông nghiệp |
3 |
|
7. Quản lý kinh tế |
3. Khuyến nông và Đào tạo nông dân |
2 |
|
|
4. Môn tự chọn (chọn 1 trong 5 môn) |
|
|
|
a, Phân tích sinh kế |
2 |
|
|
b, Chuyên đề xây dựng nông thôn mới |
2 |
|
|
c, Quản lý dự án phát triển PTNT |
2 |
|
|
d, Kế hoạch và chiến lược phát triển nông thôn |
2 |
|
|
e, Xã hội học nông thôn |
2 |
|
Nhóm xã hội / luật |
||
|
8. Xã hội học |
1. Tiếp cận phát triển nông thôn toàn diện |
3 |
|
9. Luật học |
2. Hệ thống nông nghiệp |
3 |
|
|
3. Khuyến nông và Đào tạo nông dân |
2 |
|
|
4. Môn tự chọn (chọn 1 trong 5 môn) |
|
|
|
a, Phân tích sinh kế |
2 |
|
|
b, Chuyên đề xây dựng nông thôn mới |
2 |
|
|
c, Quản lý dự án phát triển PTNT |
2 |
|
|
d, Kế hoạch và chiến lược phát triển nông thôn |
2 |
|
|
e, Chính sách nông nghiệp và phát triển nông thôn |
2 |
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển hồ sơ
Hồ sơ dự tuyển
- Đơn xin dự tuyển theo mẫu của Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế.
- Bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp đại học, bảng điểm đại học, bằng thạc sĩ và bảng điểm Cao học nếu văn bằng không ghi loại tốt nghiệp.
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Thủ trưởng cơ quan hoặc chính quyền địa phương nơi cư trú (đối với người chưa có việc làm).
- Công văn giới thiệu dự tuyển của Thủ trưởng cơ quan quản lý đối với những người đang làm việc tại các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp.
- Giấy chứng nhận đủ sức khoẻ để học tập của một bệnh viện đa khoa.
- Bản sao có công chứng các quyết định tuyển dụng hoặc bổ nhiệm hoặc hợp đồng lao động dài hạn chờ tuyển dụng để chứng nhận thời gian kinh nghiệm công tác chuyên môn.
- Bản sao chụp các bài báo khoa học đã công bố (07 bộ)
- Đề cương nghiên cứu (07 bản)
- 02 thư giới thiệu (để trong phong bì dán kín có chữ ký giáp lai của người giới thiệu)
- Bản sao hợp lệ văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ.
- Các giấy tờ hồ sơ khác theo quy định của Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế và 4 ảnh (3×4).
- Tất cả các giấy tờ trên được đựng trong túi hồ sơ (cỡ 32 x 26 cm) có đề rõ họ tên và địa chỉ, số điện thoại liên hệ ở bên ngoài.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Học phần |
Số tín chỉ |
Giảng viên đảm nhận |
Học phần bắt buộc (2 học phần = 4 tín chỉ) |
|||
1 |
Chiến lược và kế hoạch phát triển nông thôn |
2 |
TS. Trương Quang Hoàng |
2 |
Đánh giá phát triển nông thôn |
2 |
PGS.TS. Nguyễn Viết Tuân |
Học phần tự chọn (chọn 2 học phần = 4 tín chỉ) |
|||
A. Nhóm học phần kiến thức về kinh tế - xã hội |
|||
1 |
Thống kê kinh tế - xã hội |
2 |
PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa |
2 |
Quản lý dự án nâng cao |
2 |
PGS.TS. Hoàng Mạnh Quân |
3 |
Chính sách nông nghiệp và phát triển nông thôn |
2 |
TS. Trương Quang Hoàng |
4 |
Tài chính, tín dụng nông thôn |
2 |
PGS.TS. Phùng Thị Hồng Hà |
B. Nhóm học phần kiến thức về ứng dụng và chuyển giao khoa học kỹ thuật |
|||
5 |
Tư vấn và dịch vụ phát triển |
2 |
PGS.TS. Lê Thị Hoa Sen |
6 |
Sinh kế bền vững |
2 |
PGS.TS. Lê Thị Hoa Sen |
7 |
Quản lý đầu tư công trong phát triển nông thôn |
2 |
TS. Trương Quang Hoàng |
C. Nhóm hợp phần kiến thức về tiếp cận cộng đồng và thể chế nông thôn |
|||
8 |
Tổ chức và thể chế nông thôn |
2 |
PGS.TS. Hoàng Mạnh Quân |
9 |
Phát triển nông thôn toàn diện |
2 |
PGS.TS. Trương Văn Tuyển |
10 |
Phương pháp nghiên cứu nông thôn |
2 |
PGS.TS. Trương Văn Tuyển |
Chuyên đề tự chọn (chọn 3 chuyên đề = 6 tín chỉ) |
|||
A. Nhóm chuyên đề kiến thức về kinh tế - xã hội |
|||
1 |
Chuỗi giá trị nông sản |
2 |
PGS.TS. Nguyễn Viết Tuân |
2 |
Đánh giá tổng hợp hiệu quả sản xuất nông nghiệp |
2 |
PGS.TS. Trương Văn Tuyển |
3 |
Hợp tác xã và phát triển kinh tế hợp tác |
2 |
PGS.TS. Hoàng Mạnh Quân |
4 |
Đổi mới công tác kế hoạch hóa phát triển nông thôn ở Việt Nam |
2 |
PGS.TS. Phùng Thị Hồng Hà |
5 |
Giảm nghèo nông thôn trong nền kinh tế thị trường |
2 |
PGS.TS. Trương Văn Tuyển |
6 |
Giới trong phát triển nông thôn |
2 |
PGS.TS. Lê Thị Kim Lan |
7 |
Lao động và việc làm nông thôn |
2 |
PGS.TS. Trương Văn Tuyển |
8 |
Thị trường đầu vào và sản phẩm nông nghiệp, nông thôn |
2 |
TS. Hồ Lê Phi Khanh |
B. Nhóm chuyên đề kiến thức về quản lý sản xuất, hợp đồng liên kết và phát triển công nghệ |
|||
9 |
Đa dạng hóa sinh kế nông hộ |
2 |
PGS.TS. Lê Thị Hoa Sen |
10 |
Hợp tác công tư trong phát triển nông thôn |
2 |
TS. Trương Quang Hoàng |
11 |
Phát triển nông nghiệp theo định hướng thị trường |
2 |
PGS.TS. Nguyễn Viết Tuân |
12 |
Thích ứng với biến đổi khí hậu trong nông nghiệp |
2 |
PGS.TS. Lê Thị Hoa Sen |
13 |
Hợp tác, liên kết, hợp đồng trong sản xuất kinh doanh. |
2 |
PGS.TS. Nguyễn Viết Tuân |
14 |
Phát triển và bảo tồn tài nguyên môi trường trong bối cảnh hội nhập |
2 |
PGS.TS. Trương Văn Tuyển |
15 |
Phát triển nghiệp an toàn, nông nghiệp hữu cơ |
2 |
PGS.TS. Lê Thị Hoa Sen |
16 |
Sinh kế thích ứng biến đổi khí hậu |
2 |
PGS.TS. Lê Thị Hoa Sen |
17 |
Quản lý tổ chức sản xuất trong nông nghiệp qui mô lớn |
2 |
PGS.TS. Lê Thị Hoa Sen |
C. Nhóm hợp phần kiến thức về tiếp cận cộng đồng và thể chế, dịch vụ nông thôn |
|||
18 |
Phát triển nông nghiệp trong toàn cầu hóa và hội nhập |
2 |
PGS.TS. Nguyễn Viết Tuân |
19 |
Phát triển lấy cộng đồng làm định hướng |
2 |
PGS.TS. Trương Văn Tuyển |
20 |
Quản lý tài nguyên dựa vào cộng đồng |
2 |
PGS.TS. Trần Nam Thắng |
21 |
Xây dựng nông thôn mới ở Việt Nam |
2 |
PGS.TS. Trương Văn Tuyển |
22 |
Chống chịu, thích ứng với các sự cố bất lợi của cộng đồng |
2 |
PGS.TS. Trương Văn Tuyển |
23 |
Phát triển mỗi địa phương một sản phẩm |
2 |
PGS.TS. Nguyễn Viết Tuân |
24 |
Tiểu luận tổng quan |
6 |
Người hướng dẫn |
25 |
Luận án |
70 |
Người hướng dẫn |
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Nông lâm - Đại học Huế
Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, Thuận Thành, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Tiến sĩ Xã hội học
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN
- Tự kiểm định
- Hà Nội
- 3 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Tiến sĩ Văn học Việt Nam
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN
- Tự kiểm định
- Hà Nội
- 3 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Tiến sĩ Văn học nước ngoài
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN
- Tự kiểm định
- Hà Nội
- 3 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Tiến sĩ Văn học dân gian
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN
- Tự kiểm định
- Hà Nội
- 3 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Tiến sĩ Phát triển nông thôn
- Trường: Đại học Nông lâm - Đại học Huế
- Thời gian học: 3 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Thừa Thiên Huế
- Khai giảng: Tháng 4
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Tiến sĩ Phát triển nông thôn
- Trường: Đại học Nông lâm - Đại học Huế
- Thời gian học: 3 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Thừa Thiên Huế
- Khai giảng: Tháng 4
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-