.jpg)


.jpg)

Thông tin khóa học

Chương trình
Tiến sĩ Ngôn ngữ học so sánh đối chiếu






- Ngôn ngữ học đối chiếu là một phân ngành ngôn ngữ học nghiên cứu so sánh hai hay nhiều hơn hai ngôn ngữ bất kỳ để xác định những điểm giống nhau và khác nhau giữa các ngôn ngữ đó, không tính đến vấn đề các ngôn ngữ được so sánh có quan hệ dòng họ hay thuộc cùng một loại hình hay không.
- Ngôn ngữ học đối chiếu không chỉ đơn thuần là ngôn ngữ học ứng dụng mà thực chất có thể nói là thuộc cả hai lĩnh vực: ngôn ngữ học lý thuyết và ngôn ngữ học ứng dụng. Ngoài thuật ngữ ngôn ngữ học đối chiếu, phân ngành này có nhiều tên gọi khác như phân tích đối chiếu, nghiên cứu đối chiếu, nghiên cứu xuyên ngôn ngữ, nghiên cứu tương phản, ngôn ngữ học so sánh miêu tả.
- Nhiệm vụ của Ngôn ngữ học đối chiếu giúp xác định cái giống nhau và khác nhau về mặt cấu trúc, hoạt động và sự phát triển của các ngôn ngữ theo nguyên tắc đồng đại. Nhiệm vụ ứng dụng lý thuyết ngôn ngữ học đối với loại hình học phân loại, việc nghiên cứu đối chiếu về cơ bản tập trung vào những sự giống nhau có đặc tính loại hình.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo:
- Đối với người có trình độ thạc sĩ: 3 năm
- Đối với người có trình độ cử nhân: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
Thí sinh dự tuyển vào chương trình đào tạo tiến sĩ phải đáp ứng những điều kiện sau đây:
- Có lí lịch bản thân rõ ràng, không trong thời gian thi hành án hình sự, kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên;
- Có đủ sức khỏe để học tập;
- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy ngành đúng từ loại giỏi trở lên hoặc bằng thạc sỹ chuyên ngành đúng, chuyên ngành phù hợp hoặc chuyên ngành gần với chuyên ngành.
- Văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải thực hiện thủ tục công nhận theo quy định hiện hành.
- Trong thời hạn 03 năm (36 tháng) tính đến ngày đăng kí dự tuyển là tác giả hoặc đồng tác giả tối thiểu 01 bài báo thuộc tạp chí khoa học chuyên ngành hoặc 01 báo cáo khoa học đăng tại kỷ yếu của các hội nghị, hội thảo khoa học quốc gia hoặc quốc tế có phản biện, có mã số xuất bản ISBN liên quan đến lĩnh vực hoặc đề tài nghiên cứu, được hội đồng chức danh giáo sư, phó giáo sư của ngành/liên ngành công nhận. Đối với những người đã có bằng thạc sĩ nhưng hoàn thành luận văn thạc sĩ với khối lượng học học tập dưới 10 tín chỉ trong chương trình đào tạo thạc sĩ thì phải có tối thiểu 02 bài báo/báo cáo khoa học.
- Có đề cương nghiên cứu, trong đó nêu rõ tên đề tài dự kiến, lĩnh vực nghiên cứu, lí do lựa chọn lĩnh vực, đề tài nghiên cứu, giản lược về tình hình nghiên cứu lĩnh vực đó trong và ngoài nước, mục tiêu nghiên cứu; một số nội dung nghiên cứu chủ yếu; phương pháp nghiên cứu và dự kiến kết quả đạt được; lý do lựa chọn đơn vị đào tạo; kế hoạch thực hiện trong thời gian đào tạo; những kinh nghiệm, kiến thức, sự hiểu biết cũng như những chuẩn bị của thí sinh cho việc thực hiện luận án tiến sỹ. Trong đề cương có thể đề xuất cán bộ hướng dẫn.
- Có thư giới thiệu của ít nhất 01 nhà khoa học có chức danh giáo sư, phó giáo sư hoặc học vị tiến sĩ khoa học, tiến sĩ đã tham gia hoạt động chuyên môn với người dự tuyển và am hiểu lĩnh vực chuyên môn mà người dự tuyển dự đinh nghiên cứu. Thư giới thiệu phải có những nhận xét, đánh giá người dự tuyển về:
- Phẩm chất đạo đức, năng lực và thái độ nghiên cứu khoa học, trình độ chuyên môn của người dự tuyển;
- Đối với nhà khoa học đáp ứng các tiêu chí của người hướng dẫn nghiên cứu sinh và đồng ý nhận làm cán bộ hướng dẫn luận án, cần bổ sung thêm nhận xét về tinh cấp thiết, khả thi của để tài, nội dung nghiên cứu; và nói rõ khả năng huy động nghiên cứu sinh vào các đề tài, dự án nghiên cứu cũng như nguồn kinh phí có thể chi cho hoạt động nghiên cứu của nghiên cứu sinh;
- Những nhận xét khác và mức độ ủng hộ, giới thiệu thí sinh làm nghiên cứu sinh.
- Người dự tuyển phải có một trong những văn bằng, chứng chỉ minh chứng về năng lực ngoại ngữ phù hợp với chuẩn đầu ra về ngoại ngữ của chương trình đào tạo được Đại học Quốc gia Hà Nội phê duyệt:
- Có chứng chỉ ngoại ngữ theo Bảng tham chiếu ở Phụ lục 6 do một tổ chức khảo thí được quốc tế và Việt Nam công nhận trong thời hạn 24 tháng kể từ ngày thilấy chứng chỉ tính đến ngày đăng kí dự tuyển;
- Có bằng cử nhân hoặc bằng thạc sĩ do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp cho chương trình đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài bằng ngôn ngữ Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức.
- Có bằng đại học ngành ngôn ngữ nước ngoài hoặc sư phạm tiếng nước ngoài phù hợp với ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật) do các cơ sở đào tạo của Việt Nam cấp.
- Trong các trường hợp không phải là ngoại ngữ bằng tiếng Anh thì người dự tuyển phải có khả năng giao tiếp được bằng tiếng Anh trong chuyên môn cho người khác hiểu bằng tiếng Anh và hiểu được người khác trình bày những vấn đề chuyên môn bằng tiếng Anh. Hội đồng tuyển sinh thành lập tiểu ban để đánh giá năng lực tiếng Anh giao tiếp trong chuyên môn của các thí sinh thuộc đối tượng này.
- Bảng tham chiếu chứng chỉ Ngoại ngữ sử dụng trong tuyển sinh trình độ tiến sĩ tại Đại học Quốc gia Hà Nội
STT |
Chứng chỉ |
Trình độ |
1 |
TOEFL iBT |
72 – 94 |
2 |
IELTS |
5.5 - 6.5 |
3 |
Cambridge examination |
PET (160-170) FCE (160-179) CAE (160-179) |
4 |
Vietnamese Standardized Test of EnglishProficiency |
VSTEP.3-5 (6.0 – 8.0) |
5 |
DELF TCF |
DELF B2 TCF niveau 4 |
6 |
Goethe -Institut |
Goethe- Zertifikat B2 Zertifikat Deutsch für den Beruf (ZDfB) |
7 |
TestDaF |
TDN4 |
8 |
DSD |
DSD B2 |
9 |
Chinese Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK) |
HSK level 4 |
10 |
Japanese Language Proficiency Test (JLPT) |
N3 |
11 |
ТРКИ - Тест по русскому языку как иностранному (TORFL - Test of Russian as a Foreign Language) |
ТРКИ-2 |
12 |
TOPIK II |
Cấp độ 4 |
- Điều kiện về kinh nghiệm công tác:
- Không yêu cầu kinh nghiệm công tác gồm các chuyên ngành: Công tác xã hội, Chính trị học, Du lịch, Đông Nam Á học, Hồ Chí Minh học, Khảo cổ học, Lí luận văn học, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Lịch sử sử học và sử liệu học, Lịch sử thế giới, Lịch sử Việt Nam, Ngôn ngữ học, Ngôn ngữ học so sánh đối chiếu, Ngôn ngữ Việt Nam, Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số, Nhân học, Quan hệ quốc tế, Tâm lí học, Tôn giáo học, Trung Quốc học, Văn học Việt Nam, Văn học dân gian, Văn học nước ngoài
- Yêu cầu ít nhất 01 năm làm việc chuyên môn trong lĩnh vực của chuyên ngành đăng ký dự thi (tính từ ngày ký quyết định công nhận tốt nghiệp đại học đến ngày nhập học) đối với các chuyên ngành: Khoa học Thông tin – Thư viện, Xã hội học.
- Yêu cầu ít nhất 02 năm làm việc chuyên môn trong lĩnh vực của chuyên ngành đăng ký dự thi (tính từ ngày ký quyết định công nhận tốt nghiệp đại học đến ngày nhập học) đối với các chuyên ngành: Báo chí, Chủ nghĩa duy vật biện chứng và Chủ nghĩa duy vật lịch sử (không yêu cầu kinh nghiệm đối với người có bằng thạc sĩ ngành Triết học hoặc bằng cử nhân Triết học loại Giỏi trở lên), Chủ nghĩa xã hội khoa học (không yêu cầu kinh nghiệm đối với người có bằng thạc sĩ ngành Triết học hoặc bằng cử nhân Triết học loại Giỏi trở lên), Hán Nôm, Lưu trữ học (không yêu cầu kinh nghiệm đối với người có bằng thạc sĩ ngành Lưu trữ hoặc bằng cử nhân Lưu trữ loại Giỏi trở lên), Quản lí khoa học và công nghệ.
- Cam kết thực hiện các nghĩa vụ tài chính trong quá trình đào tạo theo quy định của đơn vị đào tạo.
- Hồ sơ tuyển sinh: Đáp ứng đầy đủ hồ sơ tuyển sinh theo yêu cầu của Nhà trường.
- Danh mục chuyên ngành đúng, ngành gần, chuyên ngành phù hợp:
- Danh mục các chuyên ngành phù hợp: Ngôn ngữ Việt Nam/ Việt ngữ học, Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam, Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam, Ngôn ngữ học so sánh – đối chiếu, Ngôn ngữ học ứng dụng
- Danh mục các chuyên ngành gần: Hán Nôm, Ngoại ngữ, Việt Nam học ( có luận văn về Tiếng Việt), Đông Phương học ( Có luận văn về ngôn ngữ học), Nhân học ( có luận văn về nhân học ngôn ngữ), Báo chí – Truyền thông ( có luận văn về ngôn ngữ báo chí hoặ biên tập xuất bản)
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển trình độ tiến sĩ: Thí sinh thuộc diện xét trúng tuyển trình độ tiến sĩ phải có tổng điểm hồ sơ và đề cương nghiên cứu đạt điểm từ 60 điểm trở lên, trong đó điểm đề cương nghiên cứu tối thiểu phải đạt 25/40 điểm.
Hồ sơ dự tuyển
- Phiếu đăng ký dự thi.
- Sơ yếu lý lịch tự thuật có xác nhận của cơ quan quản lý hoặc chính quyền địa phương nơi cư trú, có dán ảnh và đóng dấu giáp lai vào ảnh.
- Lí lịch khoa học có xác nhận của cơ quan công tác
- Giấy chứng nhận đủ sức khoẻ học tập của một bệnh viện đa khoa (thời hạn 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ).
- Bản sao có xác nhận của công chứng Nhà nước các văn bằng chứng chỉ sau:
- Bằng tốt nghiệp đại học và bảng điểm đại học toàn khoá có xác nhận xếp loại của cấp có thẩm quyền cấp bằng (đối với người dự tuyển đào tạo tiến sĩ nhưng chưa có bằng thạc sĩ); bằng thạc sĩ và bảng điểm thạc sĩ (đối với người dự tuyển đào tạo tiến sĩ đã có bằng thạc sĩ)
- Quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm (nếu là cán bộ nhà nước) hoặc hợp đồng lao động dài hạn và giấy xác nhận chứng nhận thâm niên công tác.
- Bản sao có công chứng giấy tờ hợp pháp về đối tượng ưu tiên (nếu có)
- Minh chứng về trình độ ngoại ngữ. (Nếu thí sinh có văn bằng được đào tạo ở nước ngoài thì phải có văn bản xác nhận của Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo)
- Công văn giới thiệu đi dự thi (nếu có) của thủ trưởng cơ quan quản lý đối với người đang làm việc ở cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp nhà nước hoặc ngoài nhà nước.
- 02 phong bì Nhà trường phát hành (khi nộp hồ sơ) đã ghi sẵn địa chỉ của thí sinh và 04 ảnh chân dung cỡ 3x4cm.
- Đề cương nghiên cứu, lý lịch khoa học cùng bản photo các công trình nghiên cứu đã công bố.
- Thư giới thiệu của tối thiểu một nhà khoa học có chức danh khoa học Giáo sư, Phó giáo sư, hoặc học vị Tiến sĩ khoa học, Tiến sĩ cùng chuyên ngành.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Khung chương trình dành cho NCS có bằng cử nhân
STT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã số các học phần tiên quyết |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
I |
PHẦN 1. KHỐI KIẾN THỨC BỔ SUNG (Từ chương trình đào tạo thạc sĩ) |
||||||
I.1 |
Khối kiến thức chung |
7 |
Theo quy định chung của ĐHQGHN |
||||
1 |
PHI 5001 |
Triết học Philosophy |
3 |
|
|
|
|
2 |
Ngoại ngữ cơ bản (chọn 1 trong các thứ tiếng sau): |
4 |
|
|
|
|
|
ENG 5001 |
Tiếng Anh cơ bản General English |
|
|
|
|
||
RUS 5001 |
Tiếng Nga cơ bản General Russian |
|
|
|
|
||
CHI 5001 |
Tiếng Trung cơ bản General Chinese |
|
|
|
|
||
FRE 5001 |
Tiếng Pháp cơ bản General French |
|
|
|
|
||
I.2 |
Khối kiến thức nhóm chuyên ngành |
15 |
|
|
|
|
|
I.2.1 |
Các học phần bắt buộc |
9 |
|
|
|
|
|
3 |
Ngoại ngữ học thuật (chọn 1 trong các thứ tiếng sau): |
3 |
|
|
|
|
|
ENG 6001 |
Tiếng Anh học thuật English for Academic Purpose |
|
|
|
ENG 5001 |
||
RUS 6001 |
Tiếng Nga học thuật Russian for Academic Purpose |
|
|
|
RUS 5001 |
||
CHI 6001 |
Tiếng Trung học thuật Chinese for Academic Purpose |
|
|
|
CHI 5001 |
||
FRE 6001 |
Tiếng Pháp học thuật French for Academic Purpose |
|
|
|
FRE 5001 |
||
4 |
LIN 6002 |
Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ Methodology and methods in linguistics |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
5 |
LIN 6003 |
Phương pháp nghiên cứu so sánh – lịch sử Method of historical comparative linguistics |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
6 |
LIN 6004 |
Một số vấn đề về loại hình học ngôn ngữ Some topics in linguistic typology |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
I.2.2 |
Các học phần tự chọn |
6/16 |
|
|
|
|
|
7 |
LIN 6005 |
Một số vấn đề ngữ pháp – ngữ nghĩa của câu Some topics on the grammar and sematics of sentences |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
8 |
LIN 6006 |
Các bình diện phân tích diễn ngôn Aspects of discourse analysis |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
9 |
LIN 6007 |
Cấu trúc cú pháp và cấu trúc thông tin của câu Syntactic structure and information structure of sentences |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
10 |
LIN 6008 |
Phân tích đối chiếu liên ngôn ngữ và liên văn hóa Cross-linguistic and cross-cultural contrastive analysis |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
11 |
LIN 6009 |
Ngôn ngữ và tư duy Language and mind |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
12 |
LIN 6010 |
Đặc trưng văn hóa dân tộc của ngôn ngữ Cultural and national characteristics of language |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
13 |
LIN 6011 |
Một số vấn đề ngôn ngữ học tri nhận Some topics in cognitive linguistics |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
14 |
LIN 6012 |
Một số vấn đề ngôn ngữ học ứng dung Some topics in applied linguistics |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
I.3 |
Khối kiến thức chuyên ngành |
15 |
|
|
|
|
|
I.3.1 |
Các học phần bắt buộc |
9 |
|
|
|
|
|
15 |
LIN 6013 |
Các vấn đề ngữ âm học và âm vị học Topics in phonetics and phonology |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
16 |
LIN 6014 |
Các vấn đề ngữ pháp học Topics in grammar |
3 |
27 |
6 |
12 |
|
17 |
LIN 6015 |
Các vấn đề ngữ nghĩa học Topics in semantics |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
18 |
LIN 6016 |
Các vấn đề ngữ dụng học Topics in pragmatics |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
I.3.2 |
Các học phần lựa chọn |
6/14 |
|
|
|
|
|
19 |
LIN 6017 |
Ngôn ngữ và văn hóa các dân tộc ở Việt Nam và Đông Nam Á Languages and cultures in Vietnamese and Southeast Asia |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
20 |
LIN 6018 |
Một số vấn đề ngôn ngữ học xã hội Some topics in sociolinguistics |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
21 |
LIN 6019 |
Các vấn đề phương pháp học xã hội Topics in social dialectology |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
22 |
LIN 6020 |
Chính sách ngôn ngữ ở Việt Nam Language policy in Vietnam |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
23 |
LIN 6021 |
Ngôn ngữ văn học Việt Nam Vietnamese language in literature |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
24 |
LIN 6022 |
Một số vấn đề từ vựng và ngữ pháp lịch sử tiếng Việt Some issues on the Vietnamese historical lexicology and grammar |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
25 |
LIN 6023 |
Một số vấn đề Việt ngữ học Some topics in Vietnamese linguistics |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
26 |
LIN 6024 |
Những vấn đề cơ bản về ngữ âm tiếng Việt * Some basic issues on the Vietnamese phonetics |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
27 |
LIN 6025 |
Những vấn đề cơ bản về từ vựng – ngữ nghĩa tiếng Việt * Some basic issues on the Vietnamese lexicology and semantics |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
28 |
LIN 6026 |
Những vấn đề cơ bản về ngữ pháp tiếng Việt * Some basic issues on the Vietnamese grammar |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
II |
PHẦN 2. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN |
|
|||||
II.1 |
Các học phần tiến sĩ |
10 |
|
|
|
|
|
II.1.1 |
Bắt buộc |
6 |
|
|
|
|
|
29 |
LIN 8012 |
Những vấn đề lý luận của ngôn ngữ học đối chiếu Theoretical issues in contrastive linguistics |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
30 |
LIN 8013 |
Những vấn đề đối chiếu liên ngữ giao văn hóa Topics in cross-linguistic and cross-cultural contrastive analysis |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
31 |
LIN 8014 |
Tiếp xúc ngôn ngữ và ngôn ngữ học đối chiếu Language contact and contrastive linguistics |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
II.1.2 |
Tự chọn |
4 |
|
|
|
|
|
32 |
LIN 8015 |
Một số vấn đề trong nghiên cứu dịch thuật Topics in translation studies |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
33 |
LIN 8016 |
Những vấn đề lý luận về ngôn ngữ khu vực và khu vực Đông Nam Á Theoretical issues about areal linguistics and Southeast Asia |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
34 |
LIN 8017 |
Vấn đề tiếp xúc ngôn ngữ ở Việt Nam và Đông Nam Á Issues of language contact in Viet Nam and Southeast Asia |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
35 |
LIN 8018 |
Những vấn đề về chính sách ngôn ngữ ở Việt Nam và Đông Nam Á Topics in language policy in Vietnam and Southeast Asia |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
36 |
LIN 8019 |
Những vấn đề văn hóa, ngôn ngữ các dân tộc ở Việt Nam và Đông Nam Á Topics in culture and language in Vietnam and Southeast Asia |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
37 |
LIN 8002 |
Những tư tưởng cơ bản của ngôn ngữ học cấu trúc Basic ideas of structural linguistics |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
38 |
LIN 8003 |
Những tư tưởng cơ bản của ngôn ngữ học chức năng Basic ideas of fuctional linguistics |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
39 |
LIN 8004 |
Ngôn ngữ học Đông phương và Việt ngữ học Oriental linguistics and Vietnamese linguistics |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
40 |
LIN 8005 |
Các vấn đề ngôn ngữ học lịch sử Topics in historical linguistics |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
41 |
LIN 8006 |
Các vấn đề của ngôn ngữ nghệ thuật Topics on language of arts |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
42 |
LIN 8007 |
Những vấn đề về ngữ âm và phương ngữ tiếng Việt Topics on Vietnamese phonetics and dialectology |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
43 |
LIN 8008 |
Các vấn đề ngữ pháp tiếng Việt Topics on Vietnamese grammar |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
44 |
LIN 8009 |
Các vấn đề ngữ nghĩa – ngữ dụng tiếng Việt Topics on Vietnamese semantics and pragmatics |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
45 |
LIN 8010 |
Các vấn đề về lịch sử tiếng Việt Topics in history of Vietnamese language |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
46 |
LIN 8011 |
Các bình diện văn hóa – xã hội của tiếng Việt Social – cultural aspects of Vietnamese language |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
II.2 |
Ngoại ngữ học thuật nâng cao (chọn 1 trong các thứ tiếng sau): |
4 |
|
|
|
|
|
47 |
ENG 8001 |
Tiếng Anh học thuật nâng cao English for Academic Purposes (advanced) |
4 |
|
|
60 |
ENG 6001 |
RUS 8001 |
Tiếng Nga học thuật nâng cao Russian for Academic Purposes (advanced) |
4 |
|
|
60 |
RUS 6001 |
|
CHI 8001 |
Tiếng Trung học thuật nâng cao Chinese for Academic Purposes (advanced) |
4 |
|
|
60 |
CHI 6001 |
|
FRE 8001 |
Tiếng Pháp học thuật nâng cao French for Academic Purposes (advanced) |
4 |
|
|
60 |
FRE 6001 |
|
II.3 |
Các chuyên đề tiến sĩ (lựa chọn) |
6/12 |
|
|
|
|
|
48 |
LIN 8020 |
Các vấn đề thời sự trong lý luận ngôn ngữ học Curent issues in theoretical linguistics |
2 |
6 |
4 |
20 |
|
49 |
LIN 8021 |
Các vấn đề thời sự trong ngôn ngữ học ứng dụng Curent issues in applied linguistics |
2 |
6 |
4 |
20 |
|
50 |
LIN 8022 |
Các vấn đề thời sự trong ngôn ngữ học so sánh – đối chiếu Curent issues in comparative - contrastive linguistics |
2 |
6 |
4 |
20 |
|
51 |
LIN 8023 |
Các vấn đề thời sự trong ngôn ngữ học liên ngành Curent issues in interdisciplinary linguistics |
2 |
6 |
4 |
20 |
|
52 |
LIN 8024 |
Các vấn đề thời sự trong Việt ngữ học Curent issues in Vietnamese linguistics |
2 |
6 |
4 |
20 |
|
53 |
LIN 8025 |
Các vấn đề thời sự trong nghiên cứu ngôn ngữ các dân tộc ở Việt Nam và Đông Nam Á Curent issues in studying languages in Vietnam and Southeast Asia |
2 |
6 |
4 |
20 |
|
II.4 |
Tiểu luận tổng quan |
2 |
|
|
|
|
|
54 |
LIN 8026 |
Tổng quan tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài luận án Literature Review |
2 |
0 |
5 |
25 |
|
III |
PHẦN 3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của GS hướng dẫn) |
||||||
IV |
PHẦN 4. LUẬN ÁN TIẾN SĨ |
||||||
55 |
LIN 9001 |
Luận án Tiến sĩ PhD Thesis |
70 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
129 |
|
|
|
|
- Khung chương trình dành cho NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành gần
STT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã số các học phần tiên quyết |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
I |
PHẦN 1. KHỐI KIẾN THỨC BỔ SUNG (Từ chương trình đào tạo thạc sỹ) |
||||||
1 |
LIN 6002 |
Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ Methodology and methods in linguistics |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
2 |
LIN 6003 |
Phương pháp nghiên cứu so sánh – lịch sử Method of historical comparative linguistics |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
3 |
LIN 6004 |
Một số vấn đề về loại hình học ngôn ngữ Some topics in linguistic typology |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
4 |
LIN 6013 |
Các vấn đề ngữ âm học và âm vị học Topics in phonetics and phonology |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
5 |
LIN 6014 |
Các vấn đề ngữ pháp học Topics in grammar |
3 |
27 |
6 |
12 |
|
6 |
LIN 6015 |
Các vấn đề ngữ nghĩa học Topics in semantics |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
7 |
LIN 6016 |
Các vấn đề ngữ dụng học Topics in pragmatics |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
|
Tổng cộng |
15 |
|
|
|
|
|
II |
PHẦN 2. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN |
|
|||||
II.1 |
Các học phần tiến sĩ |
10 |
|
|
|
|
|
II.1.1 |
Bắt buộc |
6 |
|
|
|
|
|
8 |
LIN 8012 |
Những vấn đề lý luận của ngôn ngữ học đối chiếu Theoretical issues in contrastive linguistics |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
9 |
LIN 8013 |
Những vấn đề đối chiếu liên ngữ giao văn hóa Topics in cross-linguistic and cross-cultural contrastive analysis |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
10 |
LIN 8014 |
Tiếp xúc ngôn ngữ và ngôn ngữ học đối chiếu Language contact and contrastive linguistics |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
II.1.2 |
Tự chọn |
4 |
|
|
|
|
|
11 |
LIN 8015 |
Một số vấn đề trong nghiên cứu dịch thuật Topics in translation studies |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
12 |
LIN 8016 |
Những vấn đề lý luận về ngôn ngữ khu vực và khu vực Đông Nam Á Theoretical issues about areal linguistics and Southeast Asia |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
13 |
LIN 8017 |
Vấn đề tiếp xúc ngôn ngữ ở Việt Nam và Đông Nam Á Issues of language contact in Viet Nam and Southeast Asia |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
14 |
LIN 8018 |
Những vấn đề về chính sách ngôn ngữ ở Việt Nam và Đông Nam Á Topics in language policy in Vietnam and Southeast Asia |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
15 |
LIN 8019 |
Những vấn đề văn hóa, ngôn ngữ các dân tộc ở Việt Nam và Đông Nam Á Topics in culture and language in Vietnam and Southeast Asia |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
16 |
LIN 8002 |
Những tư tưởng cơ bản của ngôn ngữ học cấu trúc Basic ideas of structural linguistics |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
17 |
LIN 8003 |
Những tư tưởng cơ bản của ngôn ngữ học chức năng Basic ideas of fuctional linguistics |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
18 |
LIN 8004 |
Ngôn ngữ học Đông phương và Việt ngữ học Oriental linguistics and Vietnamese linguistics |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
19 |
LIN 8005 |
Các vấn đề ngôn ngữ học lịch sử Topics in historical linguistics |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
20 |
LIN 8006 |
Các vấn đề của ngôn ngữ nghệ thuật Topics on language of arts |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
21 |
LIN 8007 |
Những vấn đề về ngữ âm và phương ngữ tiếng Việt Topics on Vietnamese phonetics and dialectology |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
22 |
LIN 8008 |
Các vấn đề ngữ pháp tiếng Việt Topics on Vietnamese grammar |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
23 |
LIN 8009 |
Các vấn đề ngữ nghĩa – ngữ dụng tiếng Việt Topics on Vietnamese semantics and pragmatics |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
24 |
LIN 8010 |
Các vấn đề về lịch sử tiếng Việt Topics in history of Vietnamese language |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
25 |
LIN 8011 |
Các bình diện văn hóa – xã hội của tiếng Việt Social – cultural aspects of Vietnamese language |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
II.2 |
Ngoại ngữ học thuật nâng cao (chọn 1 trong các thứ tiếng sau): |
|
|
|
|
|
|
26 |
ENG 8001 |
Tiếng Anh học thuật nâng cao English for Academic Purposes (advanced) |
4 |
|
|
60 |
ENG 6001 |
RUS 8001 |
Tiếng Nga học thuật nâng cao Russian for Academic Purposes (advanced) |
4 |
|
|
60 |
RUS 6001 |
|
CHI 8001 |
Tiếng Trung học thuật nâng cao Chinese for Academic Purposes (advanced) |
4 |
|
|
60 |
CHI 6001 |
|
FRE 8001 |
Tiếng Pháp học thuật nâng cao French for Academic Purposes (advanced) |
4 |
|
|
60 |
FRE 6001 |
|
II.3 |
Các chuyên đề tiến sĩ (lựa chọn) |
6/12 |
|
|
|
|
|
27 |
LIN 8020 |
Các vấn đề thời sự trong lý luận ngôn ngữ học Curent issues in theoretical linguistics |
2 |
6 |
4 |
20 |
|
28 |
LIN 8021 |
Các vấn đề thời sự trong ngôn ngữ học ứng dụng Curent issues in applied linguistics |
2 |
6 |
4 |
20 |
|
29 |
LIN 8022 |
Các vấn đề thời sự trong ngôn ngữ học so sánh – đối chiếu Curent issues in comparative - contrastive linguistics |
2 |
6 |
4 |
20 |
|
30 |
LIN 8023 |
Các vấn đề thời sự trong ngôn ngữ học liên ngành Curent issues in interdisciplinary linguistics |
2 |
6 |
4 |
20 |
|
31 |
LIN 8024 |
Các vấn đề thời sự trong Việt ngữ học Curent issues in Vietnamese linguistics |
2 |
6 |
4 |
20 |
|
32 |
LIN 8025 |
Các vấn đề thời sự trong nghiên cứu ngôn ngữ các dân tộc ở Việt Nam và Đông Nam Á Curent issues in studying languages in Vietnam and Southeast Asia |
2 |
6 |
4 |
20 |
|
II.4 |
Tiểu luận tổng quan |
2 |
|
|
|
|
|
33 |
LIN 8026 |
Tổng quan tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài luận án Literature Review |
2 |
0 |
5 |
25 |
|
III |
PHẦN 3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn) |
||||||
IV |
PHẦN 4. LUẬN ÁN TIẾN SĨ |
||||||
34 |
LIN 9001 |
Luận án Tiến sĩ PhD. Dissertation |
70 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
107 |
|
|
|
|
- Khung chương trình dành cho NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành đúng hoặc phù hợp
STT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã số các học phần tiên quyết |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
I |
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN |
||||||
I.1 |
Các học phần tiến sĩ |
10 |
|
|
|
|
|
I.1.1 |
Bắt buộc |
6 |
|
|
|
|
|
1 |
LIN 8012 |
Những vấn đề lý luận của ngôn ngữ học đối chiếu Theoretical issues in contrastive linguistics |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
2 |
LIN 8013 |
Những vấn đề đối chiếu liên ngữ giao văn hóa Topics in cross-linguistic and cross-cultural contrastive analysis |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
3 |
LIN 8014 |
Tiếp xúc ngôn ngữ và ngôn ngữ học đối chiếu Language contact and contrastive linguistics |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
I.1.2 |
Tự chọn |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
LIN 8015 |
Một số vấn đề trong nghiên cứu dịch thuật Topics in translation studies |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
5 |
LIN 8016 |
Những vấn đề lý luận về ngôn ngữ khu vực và khu vực Đông Nam Á Theoretical issues about areal linguistics and Southeast Asia |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
6 |
LIN 8017 |
Vấn đề tiếp xúc ngôn ngữ ở Việt Nam và Đông Nam Á Issues of language contact in Viet Nam and Southeast Asia |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
7 |
LIN 8018 |
Những vấn đề về chính sách ngôn ngữ ở Việt Nam và Đông Nam Á Topics in language policy in Vietnam and Southeast Asia |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
8 |
LIN 8019 |
Những vấn đề văn hóa, ngôn ngữ các dân tộc ở Việt Nam và Đông Nam Á Topics in culture and language in Vietnam and Southeast Asia |
2 |
18 |
3 |
9 |
|
9 |
LIN 8002 |
Những tư tưởng cơ bản của ngôn ngữ học cấu trúc Basic ideas of structural linguistics |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
10 |
LIN 8003 |
Những tư tưởng cơ bản của ngôn ngữ học chức năng Basic ideas of fuctional linguistics |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
11 |
LIN 8004 |
Ngôn ngữ học Đông phương và Việt ngữ học Oriental linguistics and Vietnamese linguistics |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
12 |
LIN 8005 |
Các vấn đề ngôn ngữ học lịch sử Topics in historical linguistics |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
13 |
LIN 8006 |
Các vấn đề của ngôn ngữ nghệ thuật Topics on language of arts |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
14 |
LIN 8007 |
Những vấn đề về ngữ âm và phương ngữ tiếng Việt Topics on Vietnamese phonetics and dialectology |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
15 |
LIN 8008 |
Các vấn đề ngữ pháp tiếng Việt Topics on Vietnamese grammar |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
16 |
LIN 8009 |
Các vấn đề ngữ nghĩa – ngữ dụng tiếng Việt Topics on Vietnamese semantics and pragmatics |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
17 |
LIN 8010 |
Các vấn đề về lịch sử tiếng Việt Topics in history of Vietnamese language |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
18 |
LIN 8011 |
Các bình diện văn hóa – xã hội của tiếng Việt Social – cultural aspects of Vietnamese language |
2 |
18 |
4 |
8 |
|
I.2 |
Ngoại ngữ học thuật nâng cao (chọn 1 trong các thứ tiếng sau): |
|
|
|
|
|
|
19 |
ENG 8001 |
Tiếng Anh học thuật nâng cao English for Academic Purposes (advanced) |
4 |
|
|
60 |
ENG 6001 |
RUS 8001 |
Tiếng Nga học thuật nâng cao Russian for Academic Purposes (advanced) |
4 |
|
|
60 |
RUS 6001 |
|
CHI 8001 |
Tiếng Trung học thuật nâng cao Chinese for Academic Purposes (advanced) |
4 |
|
|
60 |
CHI 6001 |
|
FRE 8001 |
Tiếng Pháp học thuật nâng cao French for Academic Purposes (advanced) |
4 |
|
|
60 |
FRE 6001 |
|
I.3 |
Các chuyên đề tiến sĩ |
6/12 |
|
|
|
|
|
20 |
LIN 8020 |
Các vấn đề thời sự trong lý luận ngôn ngữ học Curent issues in theoretical linguistics |
2 |
6 |
4 |
20 |
|
21 |
LIN 8021 |
Các vấn đề thời sự trong ngôn ngữ học ứng dụng Curent issues in applied linguistics |
2 |
6 |
4 |
20 |
|
22 |
LIN 8022 |
Các vấn đề thời sự trong ngôn ngữ học so sánh – đối chiếu Curent issues in comparative - contrastive linguistics |
2 |
6 |
4 |
20 |
|
23 |
LIN 8023 |
Các vấn đề thời sự trong ngôn ngữ học liên ngành Curent issues in interdisciplinary linguistics |
2 |
6 |
4 |
20 |
|
24 |
LIN 8024 |
Các vấn đề thời sự trong Việt ngữ học Curent issues in Vietnamese linguistics |
2 |
6 |
4 |
20 |
|
25 |
LIN 8025 |
Các vấn đề thời sự trong nghiên cứu ngôn ngữ các dân tộc ở Việt Nam và Đông Nam Á Curent issues in studying languages in Vietnam and Southeast Asia |
2 |
6 |
4 |
20 |
|
I.4 |
Tiểu luận tổng quan |
2 |
|
|
|
|
|
26 |
LIN 8026 |
Tổng quan tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài luận án Literature Review |
2 |
0 |
5 |
25 |
|
II |
PHẦN 2. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn) |
||||||
III |
PHẦN 3. LUẬN ÁN TIẾN SĨ |
||||||
27 |
LIN 9001 |
Luận án Tiến sĩ PhD. Dissertation |
70 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
92 |
|
|
|
|
(*) Các học phần chỉ dành cho NCS là người nước ngoài
HỌC PHÍ
- Học phí : Liên hệ
Đại học Khoa học xã hội và nhân văn (ĐHQGHN)
Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
- 0 Bình luận
Tiến sĩ Xã hội học
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN
- ĐH Quốc gia Hà Nội
- Hà Nội
- 3 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Tiến sĩ Văn học Việt Nam
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN
- ĐH Quốc gia Hà Nội
- Hà Nội
- 3 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Tiến sĩ Văn học nước ngoài
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN
- ĐH Quốc gia Hà Nội
- Hà Nội
- 3 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Tiến sĩ Văn học dân gian
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN
- ĐH Quốc gia Hà Nội
- Hà Nội
- 3 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Tiến sĩ Ngôn ngữ học so sánh đối chiếu
- Trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 6
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Tiến sĩ Ngôn ngữ học so sánh đối chiếu
- Trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 6
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-