.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Chương trình
Tiến sĩ Kinh tế quốc tế






Chương trình Tiến sĩ Kinh tế quốc tế của Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội hướng đến mục tiêu:
- Đào tạo Tiến sĩ theo định hướng chuyên gia, lãnh đạo, có kiến thức chuyên sâu, có phương pháp tiếp cận mới đối với các vấn đề kinh tế quốc tế hiện đại; Am hiểu các lý thuyết trong lĩnh vực kinh tế quốc tế, xu hướng phát triển của nền kinh tế thế giới hiện đại, các chính sách về Thương mại quốc tế, Đầu tư quốc tế, Tài chính quốc tế, các thể chế kinh tế quốc tế trong nền kinh tế toàn cầu.
- Nghiên cứu sinh có phương pháp tư duy khoa học, có khả năng phát hiện, phân tích, đánh giá các vấn đề về kinh tế quốc tế, quan hệ kinh tế quốc tế; đưa ra cách tiếp cận mới, cách lý giải mới.
- Vận dụng kiến thức chuyên sâu về kinh tế quốc tế hiện đại; các lý thuyết về thương mại quốc tế, đầu tư quốc tế, tài chính quốc tế để giải quyết các vấn đề nghiên cứu; Có khả năng viết và thuyết trình một cách chuyên nghiệp và khoa học các công trình nghiên cứu về kinh tế quốc tế.
- Kết thúc chương trình, nghiên cứu sinh có năng lực chuyên môn sâu và kỹ năng nghiên cứu độc lập; có thể tự triển khai các công trình nghiên cứu chuyên sâu, trong tương lai có thể trở thành các chuyên gia cao cấp trong việc nghiên cứu, phân tích, tư vấn, phản biện, hoạch định và thực thi chính sách trong lĩnh vực kinh tế quốc tế, hoặc trở thành giảng viên trình độ cao, giảng dạy chuyên sâu về lĩnh vực kinh tế quốc tế.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 3- 4 năm
Thời gian đào tạo trình độ tiến sĩ (kể từ khi có quyết định công nhận nghiên cứu sinh) là 4 năm học đối với người có bằng tốt nghiệp đại học và 3 năm học đối với người có bằng thạc sĩ.
Việc tổ chức đào tạo trình độ tiến sĩ được thực hiện theo hình thức giáo dục chính quy, nghiên cứu sinh phải dành ít nhất 12 tháng theo học tập trung liên tục tại cơ sở đào tạo trong giai đoạn 2 năm đầu của chương trình đào tạo.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Hình thức tuyển sinh
Đối tượng từ thạc sĩ: xét hồ sơ chuyên môn theo quy định của ĐHQGHN
Đối tượng từ cử nhân: kết hợp thi tuyển và xét hồ sơ chuyên môn
- Môn thi Cơ bản: Đánh giá năng lực
- Môn thi Cơ sở: Kinh tế quốc tế
- Xét hồ sơ chuyên môn theo quy định của ĐHQGHN.
Về văn bằng
Người dự tuyển đào tạo trình độ tiến sĩ phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy ngành đúng loại giỏi trở lên hoặc bằng thạc sĩ ngành/chuyên ngành đúng, ngành/chuyên ngành phù hợp hoặc ngành/chuyên ngành gần với ngành/chuyên ngành đăng kí dự tuyển;
- Có công trình khoa học (bài báo hoặc báo cáo) liên quan đến lĩnh vực dự định nghiên cứu đăng trên tạp chí khoa học hoặc kỷ yếu hội nghị, hội thảo khoa học chuyên ngành có phản biện, có mã số xuất bản ISBN trong thời hạn 03 năm (36 tháng) tính đến ngày đăng kí dự tuyển với số lượng cụ thể như sau:
- Có tối thiểu 1 bài báo hoặc báo cáo khoa học: Đối với người có bằng đại học chính quy (ngành đúng loại giỏi trở lên) hoặc bằng thạc sĩ theo định hướng nghiên cứu.
- Có tối thiểu 2 bài báo hoặc báo cáo khoa học: Đối với người đã có bằng thạc sĩ nhưng hoàn thành luận văn thạc sĩ với khối lượng học tập dưới 10 tín chỉ trong chương trình đào tạo thạc sĩ.
Điều kiện về thâm niên công tác
- Người dự thi vào chương trình đào tạo tiến sĩ Kinh tế chính trị cần có ít nhất 02 năm làm việc chuyên môn trong lĩnh vực của chuyên ngành đăng ký dự thi (tính từ ngày ký quyết định công nhận tốt nghiệp đại học đến ngày đăng ký dự thi).
Điều kiện về năng lực ngoại ngữ
Người dự tuyển phải có một trong các văn bằng, chứng chỉ sau đây:
- Bằng tốt nghiệp đại học hoặc bằng thạc sĩ do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp cho người học toàn thời gian ở nước ngoài mà ngôn ngữ sử dụng trong quá trình học tập là tiếng Anh;
- Bằng tốt nghiệp đại học các ngành Ngôn ngữ Anh hoặc Sư phạm tiếng Anh do các cơ sở đào tạo của Việt Nam cấp;
- Chứng chỉ ngoại ngữ theo Bảng tham chiếu dưới đây do một tổ chức khảo thí được quốc tế và Việt Nam công nhận trong thời hạn 24 tháng kể từ ngày thi lấy chứng chỉ tính đến ngày đăng ký dự tuyển.
STT |
Chứng chỉ |
Trình độ |
1 |
TOEFL iBT |
45-93 |
2 |
IELTS |
5-6.5 |
3 |
Cambridge examination |
CAE 45-59 PET Pass with Distinction |
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
- Thời gian đào tạo toàn chương trình là 3 - 4 năm
- Thời gian đào tạo trình độ tiến sĩ (kể từ khi có quyết định công nhận nghiên cứu sinh) là 4 năm học đối với người có bằng tốt nghiệp đại học và 3 năm học đối với người có bằng thạc sĩ.
- Việc tổ chức đào tạo trình độ tiến sĩ được thực hiện theo hình thức giáo dục chính quy, nghiên cứu sinh phải dành ít nhất 12 tháng theo học tập trung liên tục tại cơ sở đào tạo trong giai đoạn 2 năm đầu của chương trình đào tạo.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khung chương trình dành cho NCS chưa có bằng thạc sĩ
STT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
||
|
Lý thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||
Phần 1. Các học phần bổ sung |
|
|
|
|
||
1 |
PHI 5002 |
Triết học |
4 |
60 |
0 |
0 |
II. Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
47 |
|
|
|
||
II.1.Các học phần bắt buộc |
26 |
|
|
|
||
2 |
INE 6001 |
Thiết kế nghiên cứu luận văn |
2 |
20 |
10 |
0 |
3 |
INE 6005 |
Lý thuyết kinh tế vi mô |
2 |
20 |
10 |
0 |
4 |
INE 6003 |
Lý thuyết kinh tế vĩ mô |
2 |
20 |
10 |
0 |
5 |
INE 6006 |
Thương mại quốc tế |
3 |
30 |
15 |
0 |
6 |
INE 6022 |
Quản trị tài chính quốc tế |
3 |
30 |
15 |
0 |
7 |
INE 6019 |
Đầu tư quốc tế : Chính sách và thực tiễn |
3 |
30 |
15 |
0 |
8 |
INE 6020 |
Kinh doanh quốc tế: Thách thwucs trong bối cảnh cạnh tranh toàn cầu |
3 |
30 |
15 |
0 |
9 |
INE 6134 |
Chuỗi cung ứng: Lý thuyết và ứng dụng |
3 |
30 |
15 |
0 |
10 |
INE 6135 |
Thương mại điện tử: Lý thuyết và ứng dụng |
3 |
30 |
15 |
0 |
11 |
INE 6011 |
Công ty xuyên quốc tế: Chuyển giao công nghệ và phát triển |
2 |
20 |
10 |
0 |
II.2.Các học phần tự chọn |
21/45 |
|
|
|
||
12 |
PEC 6103 |
Công nghiệp hóa ở các nước đang phát triển |
3 |
30 |
15 |
0 |
13 |
PEC 6109 |
Nghèo đói, bất bình đẳng và chính phủ ở các nước kém phát triển |
3 |
30 |
15 |
0 |
14 |
INE 6028 |
Toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam |
3 |
30 |
15 |
0 |
15 |
INE 6104 |
Kinh tế thế giới hiện đại |
|
|
|
|
16 |
BSA 6008 |
Các thị trường và định chế tài chính |
3 |
30 |
15 |
0 |
17 |
INE 6025 |
Tài chính công |
3 |
30 |
15 |
0 |
18 |
INE 6110 |
Quản lý dự án quốc tế |
3 |
30 |
15 |
0 |
19 |
INE 6014 |
Nợ nước ngoài của các nước đang phát triển |
3 |
30 |
15 |
0 |
20 |
PEC 6125 |
Nhà nước thị trường và quản trị quốc tế |
3 |
30 |
15 |
0 |
21 |
INE 6136 |
Kinh tế Đông Á |
3 |
30 |
15 |
0 |
22 |
INE 6007 |
Tài chính và tiền tệ quốc tế |
3 |
30 |
15 |
0 |
23 |
INE 6032 |
Hệ thống thông tin quản lý MIS |
3 |
30 |
15 |
0 |
24 |
INE 6038 |
Đàm phán trong kinh doanh quốc tế: Lý thuyết và thực tiễn |
3 |
30 |
15 |
0 |
25 |
INE 6039 |
Quản trị rủi ro trong kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
0 |
26 |
FIB 6032 |
Ngân hàng quốc tế nâng cao |
3 |
30 |
15 |
0 |
Phần 2. Các học phần, chuyên đề tiến sĩ và tiểu luận tổng quan |
|
|
|
|
||
I.Các học phần |
12 |
|
|
|
||
I.1. Bắt buộc |
6 |
|
|
|
||
27 |
INE 8001 |
Phương pháp nghiên cứu định lượng |
2 |
20 |
10 |
0 |
28 |
INE 8002 |
Lý thuyết thương mại quốc tế |
2 |
20 |
10 |
0 |
29 |
INE 8003 |
Lý thuyết đầu tư quốc tế |
2 |
20 |
10 |
0 |
I.2. Tự chọn |
|
|
|
|
||
30 |
INE 8011 |
Các Hiệp định thương mại tự do |
3 |
30 |
15 |
0 |
31 |
INE 8012 |
Lý thuyết và chính sách tiền tệ quốc tế |
3 |
30 |
15 |
0 |
32 |
INE 8013 |
Kinh doanh quốc tế trong một thế giới đang thay đổi |
3 |
30 |
15 |
0 |
II. Chuyên đề NCS |
|
|
|
|
||
33 |
INE 8013 |
Chuyên đề 1 |
2 |
0 |
0 |
30 |
34 |
INE 8004 |
Chuyên đề 2 |
2 |
0 |
0 |
30 |
35 |
INE 8005 |
Chuyên đề 3 |
2 |
0 |
0 |
30 |
III.Tiểu luận tổng quan |
2 |
|
|
|
||
Phần 3. Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
||
+ Báo cáo NCKH tại các seminar cấp Bộ môn/Khoa; + Tham gia tối thiểu 02 hội thảo khoa học trong nước và quốc tế; + Công bố sản phẩm NCKH: (i) 02 bài báo đăng trên tạp chí khoa học chuyên ngành trong đó tối thiểu có 01 bài đăng trên tạp chí khoa học thuộc danh mục các tạp chí ISI/Scopus; hoặc (ii) 02 báo cáo trong kỉ yếu hội thảo quốc tế có uy tín xuất bản bằng tiếng nước ngoài có phản biện, có mã số ISBN; hoặc (iii) 02 bài báo đăng trên tạp chí khoa học chuyên ngành có uy tín của nước ngoài. |
|
|
|
|
||
Phần 4. Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công tác trợ giảng và hỗ trợ đào tạo |
|
|
|
|
||
+ Tham gia đầy đủ các seminar khoa học, hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định; + Trợ giảng bậc đại học/thạc sĩ hoặc hướng dẫn sinh viên, học viên thực hành, thực tập; Hướng dẫn 02 khóa luận tốt nghiệp đại học hoặc tham gia giảng dạy, trợ giảng các khóa đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn do đơn vị tổ chức |
|
|
|
|
||
Phần 5. Luận án tiến sĩ |
|
|
|
|
||
36 |
|
Luận án tiến sĩ |
70 |
|
|
|
Tổng cộng |
141 |
|
|
|
Khung chương trình dành cho NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành gần
STT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
||
|
Lý thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||
Phần 1. Các học phần bổ sung |
|
|
|
|
||
I.1. Bắt buộc |
|
|
|
|
||
1 |
INE 6007 |
Tài chính và tiền tệ quốc tế |
3 |
30 |
15 |
0 |
2 |
INE 6020 |
Kinh doanh quốc tế: Thách thức trong bối cảnh cạnh tranh toàn cầu |
3 |
30 |
15 |
0 |
I.2.Tự chọn |
|
|
|
|
||
3 |
INE 6028 |
Toàn cầu hóa và hội nhập Kinh tế quốc tế của Việt Nam |
3 |
30 |
15 |
0 |
4 |
INE 6014 |
Nợ nước ngoài của các nước đang phát triển |
3 |
30 |
15 |
0 |
5 |
INE 6136 |
Kinh tế Đông Á |
3 |
30 |
15 |
0 |
Phần 2. Các học phần, chuyên đề tiến sĩ và tiểu luận tổng quan |
|
|
|
|
||
I.Các học phần NCS |
12 |
|
|
|
||
I.1.Bắt buộc |
6 |
|
|
|
||
6 |
INE 8001 |
Phương pháp nghiên cứu định lượng |
2 |
20 |
10 |
0 |
7 |
INE 8002 |
Lý thuyết thương mại quốc tế |
2 |
20 |
10 |
0 |
8 |
INE 8003 |
Lý thuyết đầu tưu quốc tế |
2 |
20 |
10 |
0 |
I.2. Tự chọn |
|
|
|
|
||
9 |
INE 8011 |
Các hiệp định thương mại tự do |
3 |
30 |
15 |
0 |
10 |
INE 8012 |
Lý thuyết và chính sách tài chính tiền tệ quốc tế |
3 |
30 |
15 |
0 |
11 |
INE 8013 |
Kinh doanh quốc tế trong một thế giới đang thay đổi |
3 |
30 |
15 |
0 |
II.Chuyên đề NCS |
6 |
|
|
|
||
12 |
INE 8013 |
Chuyên đề 1 |
2 |
0 |
0 |
30 |
13 |
INE 8014 |
Chuyên đề 2 |
2 |
0 |
0 |
30 |
14 |
INE 8005 |
Chuyên đề 3 |
2 |
0 |
0 |
30 |
III. Tiểu luận tổng quan |
|
|
|
|
||
Phần 3. Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
||
+ Báo cáo NCKH tại các seminar cấp Bộ môn/Khoa; + Tham gia tối thiểu 02 hội thảo khoa học trong nước và quốc tế; + Công bố sản phẩm NCKH: (i) 02 bài báo đăng trên tạp chí khoa học chuyên ngành trong đó tối thiểu có 01 bài đăng trên tạp chí khoa học thuộc danh mục các tạp chí ISI/Scopus; hoặc (ii) 02 báo cáo trong kỉ yếu hội thảo quốc tế có uy tín xuất bản bằng tiếng nước ngoài có phản biện, có mã số ISBN; hoặc (iii) 02 bài báo đăng trên tạp chí khoa học chuyên ngành có uy tín của nước ngoài. |
|
|
|
|
||
Phần 4. Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công tác trợ giảng và hỗ trợ đào tạo |
|
|
|
|
||
+ Tham gia đầy đủ các seminar khoa học, hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định; + Trợ giảng bậc đại học/thạc sĩ hoặc hướng dẫn sinh viên, học viên thực hành, thực tập; Hướng dẫn 02 khóa luận tốt nghiệp đại học hoặc tham gia giảng dạy, trợ giảng các khóa đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn do đơn vị tổ chức |
|
|
|
|
||
Phần 5. Luận án tiến sĩ |
|
|
|
|
||
15 |
|
Luận án tiến sĩ |
70 |
|
|
|
Tổng cộng |
99 |
|
|
|
Khung chương trình dành cho NCS có bằng thạc sĩ ngành đúng hoặc phù hợp
STT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
||
|
Lý thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||
Phần 1. Các học phần, chuyên đề tiến sĩ và tiểu luận tổng quan |
12 |
|
|
|
||
I.Các học phần NCS |
6 |
|
|
|
||
I.1. Bắt buộc |
|
|
|
|
||
1 |
INE 8001 |
Phương pháp nghiên cứu định lượng |
2 |
20 |
10 |
0 |
2 |
INE 8002 |
Lý thuyết thương mại quốc tế |
2 |
20 |
10 |
0 |
3 |
INE 8003 |
Lý thuyết đầu tư quốc tế |
2 |
20 |
10 |
0 |
I.2.Tự chọn |
|
|
|
|
||
4 |
INE 8011 |
Các Hiệp định thương mại tự do |
3 |
30 |
15 |
0 |
5 |
INE 8012 |
Lý thuyết và chính sách tiền tệ quốc tế |
3 |
30 |
15 |
0 |
6 |
INE 8013 |
Kinh doanh quốc tế trong một thế giới đang thay đổi |
3 |
30 |
15 |
0 |
II.Chuyên đề NCS |
6 |
|
|
|
||
7 |
INE 8103 |
Chuyên đề 1 |
2 |
0 |
0 |
30 |
8 |
INE 8004 |
Chuyên đề 2 |
2 |
0 |
0 |
30 |
9 |
INE 8005 |
Chuyên đề 3 |
2 |
0 |
0 |
30 |
III. Tiểu luận tổng quan |
2 |
|
|
|
||
Phần 2. Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
||
+ Báo cáo NCKH tại các seminar cấp Bộ môn/Khoa; + Tham gia tối thiểu 02 hội thảo khoa học trong nước và quốc tế; + Công bố sản phẩm NCKH: (i) 02 bài báo đăng trên tạp chí khoa học chuyên ngành trong đó tối thiểu có 01 bài đăng trên tạp chí khoa học thuộc danh mục các tạp chí ISI/Scopus; hoặc (ii) 02 báo cáo trong kỉ yếu hội thảo quốc tế có uy tín xuất bản bằng tiếng nước ngoài có phản biện, có mã số ISBN; hoặc (iii) 02 bài báo đăng trên tạp chí khoa học chuyên ngành có uy tín của nước ngoài |
|
|
|
|
||
Phần 3. Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công tác trợ giảng và hỗ trợ đào tạo |
|
|
|
|
||
+ Tham gia đầy đủ các seminar khoa học, hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định; + Trợ giảng bậc đại học/thạc sĩ hoặc hướng dẫn sinh viên, học viên thực hành, thực tập; Hướng dẫn 02 khóa luận tốt nghiệp đại học hoặc tham gia giảng dạy, trợ giảng các khóa đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn do đơn vị tổ chức |
|
|
|
|
||
Phần 4. Luận án tiến sĩ |
|
|
|
|
||
10 |
|
Luận án tiến sĩ |
70 |
|
|
|
Tổng cộng |
90 |
|
|
|
Lưu ý:
- Trường hợp cần thiết, Hiệu trưởng có thể yêu cầu NCS học bổ sung những học phần cần thiết trong hoặc ngoài đơn vị đào tạo giúp NCS có đủ kiến thức và trình độ chuyên môn thực hiện luận án. Các học phần bổ sung này do tiểu ban chuyên môn và thấy hướng dẫn đề nghị.
- Cán bộ hướng dẫn có thể đề nghị Hiệu trưởng quyết định thay thế một số học phần trong chương trình đào tạo bằng các học phần khác, hoặc bổ sung thêm một số học phần ngoài CTĐT cần thiết cho luận án của NCS.
HỌC PHÍ
- Học phí 1 năm: 22.250.000 VNĐ/ NCS
- Học phí toàn khóa: 89.000.000 VNĐ/ NCS
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Địa chỉ: 144 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Tiến sĩ Kinh tế Quốc tế
Đại học Ngoại thương
- Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam
- Hà Nội
- 3 năm – 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 0.00
Tiến sĩ Quản lí kinh tế
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- ĐH Quốc gia Hà Nội
- Hà Nội
- 4 năm
- Linh động
- 89.000.000 đ 0.00
Tiến sĩ Kinh tế chính trị
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- ĐH Quốc gia Hà Nội
- Hà Nội
- 4 năm
- Linh động
- 89.000.000 đ 0.00
Tiến sĩ Kinh tế học
Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh
- Đại học Quốc gia TP. HCM
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Linh động
- 145.000.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Tiến sĩ Kinh tế quốc tế
- Trường: Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 3
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 7
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 89.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 89.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 89.000.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Tiến sĩ Kinh tế quốc tế
- Trường: Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 3
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 7
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 89.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 89.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 89.000.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-