.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Chương trình
Tiến sĩ Kinh tế chính trị






- Chương trình được thiết kế nhằm đào tạo tiến sĩ kinh tế chính trị nắm vững các vấn đề nền tảng về Lịch sử các học thuyết kinh tế và lịch sử kinh tế các nước, có kiến thức chuyên sâu về kinh tế chính trị học hiện đại, các cách tiếp cận mới đối với các vấn đề kinh tế chính trị hiện thực; có phương pháp tư duy sáng tạo, có khả năng phát hiện, phân tích, đánh giá các vấn đề mới trong lĩnh vực kinh tế chính trị.
-
Trang bị theo hướng chuyên sâu các kiến thức về chuyên ngành Kinh tế chính trị trên nền tảng nâng cao và hiện đại hoá các kiến thức cơ sở có liên quan đã được giảng dạy ở bậc đại học (đối với nghiên cứu sinh có bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy ngành Kinh tế chính trị) và ở bậc cao học (đối với nghiên cứu sinh có bằng thạc sĩ). Theo phương hướng này, chương trình vừa chú trọng cung cấp kiến thức sâu các kiến thức Kinh tế chính trị, vừa chú ý cập nhật và nâng cao các kiến thức kinh tế học hiện đại với tư cách là các tri thức công cụ để phân tích các vấn đề kinh tế đương đại
- Người hoàn thành chương trình có thể làm công tác giảng dạy, nghiên cứu kinh tế chính trị ở các trường Đại học, các Viện nghiên cứu kinh tế và làm việc ở cơ quan hoạch định, tham mưu, tư vấn chính sách và quản lí nhà nước về kinh tế, các cơ quan tư vấn, tổ chức quốc tế.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 3- 4 năm
Thời gian đào tạo trình độ tiến sĩ (kể từ khi có quyết định công nhận nghiên cứu sinh) là 4 năm học đối với người có bằng tốt nghiệp đại học và 3 năm học đối với người có bằng thạc sĩ.
Việc tổ chức đào tạo trình độ tiến sĩ được thực hiện theo hình thức giáo dục chính quy, nghiên cứu sinh phải dành ít nhất 12 tháng theo học tập trung liên tục tại cơ sở đào tạo trong giai đoạn 2 năm đầu của chương trình đào tạo.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Hình thức tuyển sinh
Đối tượng từ thạc sĩ: xét hồ sơ chuyên môn theo quy định của ĐHQGHN
Đối tượng từ cử nhân: kết hợp thi tuyển và xét hồ sơ chuyên môn
- Môn thi Cơ bản: Triết học Mác – Lê Nin
- Môn thi Cơ sở: Lịch sử các học thuyết kinh tế
- Xét hồ sơ chuyên môn theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội.
Về văn bằng
- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy ngành Kinh tế chính trị từ loại giỏi trở lên hoặc bằng thạc sĩ ngành/chuyên ngành đúng, ngành/chuyên ngành phù hợp với ngành Kinh tế chính trị.
Điều kiện về công trình khoa học
- Trong thời hạn 36 tháng tính đến ngày đăng ký dự tuyển là tác giả hoặc đồng tác giả tối thiểu của 01 bài báo thuộc tạp chí khoa học chuyên ngành hoặc 01 báo cáo khoa học đăng tại kỷ yếu của các hội nghị, hội thảo khoa học quốc gia hoặc quốc tế có phản biện, có mã số xuất bản ISBN liên quan đến lĩnh vực hoặc đề tài nghiên cứu, được hội đồng chức danh giáo sư, phó giáo sư của ngành/liên ngành công nhận.
- Đối với những người đã có bằng thạc sĩ nhưng hoàn thành luận văn thạc sĩ với khối lượng học tập dưới 10 tín chỉ trong chương trình đào tạo thạc sĩ thì phải có tối thiểu 02 bài báo/báo cáo khoa học.
Điều kiện về thâm niên công tác
- Người dự thi vào chương trình đào tạo tiến sĩ Kinh tế chính trị cần có ít nhất 02 năm làm việc chuyên môn trong lĩnh vực của chuyên ngành đăng ký dự thi (tính từ ngày ký quyết định công nhận tốt nghiệp đại học đến ngày đăng ký dự thi).
Điều kiện về năng lực ngoại ngữ
Người dự tuyển phải có một trong các văn bằng, chứng chỉ sau đây:
- Bằng tốt nghiệp đại học hoặc bằng thạc sĩ do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp cho người học toàn thời gian ở nước ngoài mà ngôn ngữ sử dụng trong quá trình học tập là tiếng Anh;
- Bằng tốt nghiệp đại học các ngành Ngôn ngữ Anh hoặc Sư phạm tiếng Anh do các cơ sở đào tạo của Việt Nam cấp;
- Chứng chỉ ngoại ngữ theo Bảng tham chiếu dưới đây do một tổ chức khảo thí được quốc tế và Việt Nam công nhận trong thời hạn 24 tháng kể từ ngày thi lấy chứng chỉ tính đến ngày đăng ký dự tuyển.
STT |
Chứng chỉ |
Trình độ |
1 |
TOEFL iBT |
45-93 |
2 |
IELTS |
5-6.5 |
3 |
Cambridge examination |
CAE 45-59 PET Pass with Distinction |
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
- Thời gian đào tạo toàn chương trình là 3 - 4 năm
- Thời gian đào tạo trình độ tiến sĩ (kể từ khi có quyết định công nhận nghiên cứu sinh) là 4 năm học đối với người có bằng tốt nghiệp đại học và 3 năm học đối với người có bằng thạc sĩ.
- Việc tổ chức đào tạo trình độ tiến sĩ được thực hiện theo hình thức giáo dục chính quy, nghiên cứu sinh phải dành ít nhất 12 tháng theo học tập trung liên tục tại cơ sở đào tạo trong giai đoạn 2 năm đầu của chương trình đào tạo.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khung chương trình dành cho NCS chưa có bằng thạc sĩ
STT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
||
|
Lý thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||
Phần 1. Các học phần bổ sung |
|
|
|
|
||
I. Khối kiến thức chung |
4 |
|
|
|
||
1 |
PHI 5002 |
Triết học |
4 |
60 |
0 |
0 |
II. Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
47 |
|
|
|
||
II.1.Các học phần bắt buộc |
21 |
|
|
|
||
2 |
INE 6001 |
Thiết kế nghiên cứu luận văn |
2 |
20 |
10 |
0 |
3 |
INE 6005 |
Lý thuyết kinh tế vi mô |
2 |
20 |
10 |
0 |
4 |
INE 6003 |
Lý thuyết kinh tế vĩ mô |
2 |
20 |
10 |
0 |
5 |
PEC 6004 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế nâng cao |
3 |
30 |
15 |
0 |
6 |
PEC 6007 |
Kinh tế chính trị Việt Nam |
3 |
30 |
15 |
0 |
7 |
PEC 6006 |
Kinh tế chính trị của sự phát triển |
|
|
|
|
8 |
PEC 6038 |
Lịch sử kinh tế Việt Nam |
3 |
30 |
15 |
0 |
9 |
PEC 6108 |
Toàn cầu hóa và kinh tế chính trị quốc tế |
3 |
30 |
15 |
0 |
II. Các học phần tự chọn |
26/67 |
|
|
|
||
10 |
PEC 6005 |
Kinh tế chính trị Macxit |
|
30 |
15 |
0 |
11 |
PEC 6119 |
Nghèo đói, bất bình đẳng và chính phủ ở các nước kém phát triển |
3 |
30 |
15 |
0 |
12 |
PEC 6001 |
Chính trị và phát triển |
2 |
20 |
10 |
0 |
13 |
INE 6040 |
Môi trường và phát triển |
2 |
20 |
10 |
0 |
14 |
PEC 6103 |
Công nghiệp hóa ở các nước đang phát triển |
3 |
30 |
15 |
0 |
15 |
PEC 6110 |
Nông nghiệp trong phát triển kinh tế |
3 |
30 |
15 |
0 |
16 |
PEC 6011 |
Tăng trưởng, phát triển và sự chuyển đổi kinh tế |
2 |
20 |
10 |
0 |
17 |
PEC 6013 |
Kinh tế chính trị về nền kinh tế tri thức |
2 |
20 |
10 |
0 |
18 |
PEC 6114 |
Tăng trưởng kinh tế và phát triển con người |
3 |
30 |
15 |
0 |
19 |
PEC 6024 |
Toàn cầu hóa và chính sách công |
2 |
20 |
10 |
0 |
20 |
PEC 6125 |
Nhà nước, thị trường và quản trị quốc tế |
3 |
30 |
15 |
0 |
21 |
PEC 6126 |
Chính sách xã hội: các vấn đề và những sự lựa chọn |
3 |
30 |
15 |
0 |
22 |
PEC 6128 |
Những vấn đề về chính sách thị trường lao động |
3 |
30 |
15 |
0 |
23 |
PEC 6123 |
Quản lý khoa học công nghệ |
3 |
30 |
15 |
0 |
24 |
PEC 6017 |
Quản lý công và lãnh đạo |
3 |
35 |
10 |
0 |
25 |
PEC 6039 |
Phân tích chính sách kinh tế - xã hội nâng cao |
3 |
30 |
15 |
0 |
26 |
INE 6006 |
Thương mại quốc tế |
3 |
30 |
15 |
0 |
27 |
INE 6007 |
Tài chính tiền tệ quốc tế |
|
|
|
|
28 |
PEC 6044 |
Các công cụ quản lý kinh tế vĩ mô |
3 |
30 |
15 |
0 |
29 |
PEC 6048 |
Quan hệ sở hữu trong nền kinh tế thị trường |
3 |
30 |
15 |
0 |
30 |
PEC 6045 |
Phân phối thu nhập trong nền kinh tế thị trường |
3 |
30 |
15 |
0 |
31 |
PEC 6046 |
Kinh tế chính trị về hội nhập kinh tế quốc tế |
3 |
30 |
15 |
0 |
32 |
BSA 6015 |
Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp trong hội nhập quốc tế |
3 |
30 |
15 |
0 |
33 |
INE 6032 |
Hệ thống thông tin quản lý MIS |
3 |
30 |
15 |
0 |
Phần 2. Các học phần, chuyên đề tiến sĩ và tiểu luận tổng quan |
|
|
|
|
||
I.Các học phần |
12 |
|
|
|
||
I.1. Bắt buộc |
6 |
|
|
|
||
34 |
INE 8001 |
Phương pháp nghiên cứu định lượng |
2 |
20 |
10 |
0 |
35 |
PEC 8001 |
Phân tích kinh tế vet các thể chế chính trị |
2 |
20 |
10 |
0 |
36 |
PEC 8002 |
Kinh tế chính trị hiện đại |
2 |
20 |
10 |
0 |
I.2.Tự chọn |
|
|
|
|
||
37 |
PEC 8011 |
Quản lý nhà nước về kinh tế nâng cao |
3 |
30 |
15 |
0 |
38 |
INE 8014 |
Kinh tế thế giới hiện đại |
3 |
30 |
15 |
0 |
39 |
PEC 8012 |
Hoạch định phát triển |
3 |
30 |
15 |
0 |
II. Chuyên đề NCS |
6 |
|
|
|
||
40 |
PEC 8003 |
Chuyên đề tự chọn 1 |
2 |
0 |
0 |
30 |
41 |
PEC 8004 |
Chuyên đề tự chọn 2 |
2 |
0 |
0 |
30 |
42 |
PEC 8005 |
Chuyên đề tự chọn 3 |
2 |
0 |
0 |
30 |
III. Tiểu luận tổng quan |
|
|
|
|
||
Phần 3. Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
||
+ Báo cáo NCKH tại các seminar cấp Bộ môn/Khoa; + Tham gia tối thiểu 02 hội thảo khoa học trong nước và quốc tế; + Công bố sản phẩm NCKH: (i) 02 bài báo đăng trên tạp chí khoa học chuyên ngành trong đó tối thiểu có 01 bài đăng trên tạp chí khoa học thuộc danh mục các tạp chí ISI/Scopus; hoặc (ii) 02 báo cáo trong kỉ yếu hội thảo quốc tế có uy tín xuất bản bằng tiếng nước ngoài có phản biện, có mã số ISBN; hoặc (iii) 02 bài báo đăng trên tạp chí khoa học chuyên ngành có uy tín của nước ngoài. |
|
|
|
|
||
Phần 4. Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công tác trợ giảng và hỗ trợ đào tạo |
|
|
|
|
||
+ Tham gia đầy đủ các seminar khoa học, hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định; + Tham gia tối thiểu 02 hội thảo khoa học trong nước và quốc tế; + Công bố sản phẩm NCKH: (i) 02 bài báo đăng trên tạp chí khoa học chuyên ngành trong đó tối thiểu có 01 bài đăng trên tạp chí khoa học thuộc danh mục các tạp chí ISI/Scopus; hoặc (ii) 02 báo cáo trong kỉ yếu hội thảo quốc tế có uy tín xuất bản bằng tiếng nước ngoài có phản biện, có mã số ISBN; hoặc (iii) 02 bài báo đăng trên tạp chí khoa học chuyên ngành có uy tín của nước ngoài. |
|
|
|
|
||
Phần 5. Luận án tiến sĩ |
|
|
|
|
||
43 |
PEC 9001 |
Luận án tiến sĩ |
70 |
|
|
|
Tổng cộng |
141 |
|
|
|
Khung chương trình dành cho NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành gần
STT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
||
|
Lý thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||
Phần 1. Các học phần bổ sung |
|
|
|
|
||
I.1. Bắt buộc |
|
|
|
|
||
1 |
PEC 6004 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế nâng cao |
3 |
30 |
15 |
0 |
2 |
PEC 6006 |
Kinh tế chính trị của sự phát triển |
3 |
30 |
15 |
0 |
I.2.Tự chọn |
|
|
|
|
||
3 |
PEC 6119 |
Nghèo đói, bất bình đẳng và chính phủ ở các nước kém phát triển |
3 |
30 |
15 |
0 |
4 |
PEC 6125 |
Nhà nước, thị trường và quản trị quốc tế |
3 |
30 |
15 |
0 |
5 |
PEC 6039 |
Phân tích chính sách kinh tế - xã hội nâng cao |
3 |
30 |
15 |
0 |
Phần 2. Các học phần, chuyên đề tiến sĩ và tiểu luận tổng quan |
|
|
|
|
||
I.Các học phần NCS |
12 |
|
|
|
||
I.1.Bắt buộc |
6 |
|
|
|
||
6 |
INE 8001 |
Phương pháp nghiên cứu định lượng |
2 |
20 |
10 |
0 |
7 |
PEC 8001 |
Phân tích kinh tế về các thể chế chính trị |
2 |
20 |
10 |
0 |
8 |
PEC 8002 |
Kinh tế chính trị hiện đại |
2 |
20 |
10 |
0 |
I.2. Tự chọn |
|
|
|
|
||
9 |
PEC 8011 |
Quản lý nhà nước về kinh tế nâng cao |
3 |
30 |
15 |
0 |
10 |
INE 8014 |
Kinh tế thế giới hiện đại |
3 |
30 |
15 |
0 |
11 |
PEC 8012 |
Hoạch định phát triển |
3 |
30 |
15 |
0 |
II.Chuyên đề NCS |
6 |
|
|
|
||
12 |
INE 8013 |
Chuyên đề 1 |
2 |
0 |
0 |
30 |
13 |
INE 8014 |
Chuyên đề 2 |
2 |
0 |
0 |
30 |
14 |
INE 8005 |
Chuyên đề 3 |
2 |
0 |
0 |
30 |
III. Tiểu luận tổng quan |
2 |
|
|
|
||
Phần 3. Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
||
+ Báo cáo NCKH tại các seminar cấp Bộ môn/Khoa; + Tham gia tối thiểu 02 hội thảo khoa học trong nước và quốc tế; + Công bố sản phẩm NCKH: (i) 02 bài báo đăng trên tạp chí khoa học chuyên ngành trong đó tối thiểu có 01 bài đăng trên tạp chí khoa học thuộc danh mục các tạp chí ISI/Scopus; hoặc (ii) 02 báo cáo trong kỉ yếu hội thảo quốc tế có uy tín xuất bản bằng tiếng nước ngoài có phản biện, có mã số ISBN; hoặc (iii) 02 bài báo đăng trên tạp chí khoa học chuyên ngành có uy tín của nước ngoài. |
|
|
|
|
||
Phần 4. Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công tác trợ giảng và hỗ trợ đào tạo |
|
|
|
|
||
+ Tham gia đầy đủ các seminar khoa học, hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định; + Tham gia tối thiểu 02 hội thảo khoa học trong nước và quốc tế; + Công bố sản phẩm NCKH: (i) 02 bài báo đăng trên tạp chí khoa học chuyên ngành trong đó tối thiểu có 01 bài đăng trên tạp chí khoa học thuộc danh mục các tạp chí ISI/Scopus; hoặc (ii) 02 báo cáo trong kỉ yếu hội thảo quốc tế có uy tín xuất bản bằng tiếng nước ngoài có phản biện, có mã số ISBN; hoặc (iii) 02 bài báo đăng trên tạp chí khoa học chuyên ngành có uy tín của nước ngoài. |
|
|
|
|
||
Phần 5. Luận án tiến sĩ |
|
|
|
|
||
15 |
|
Luận án tiến sĩ |
70 |
|
|
|
Tổng cộng |
99 |
|
|
|
Khung chương trình dành cho NCS có bằng thạc sĩ ngành đúng hoặc phù hợp
STT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
||
|
Lý thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||
Phần 1. Các học phần, chuyên đề tiến sĩ và tiểu luận tổng quan |
12 |
|
|
|
||
I.Các học phần NCS |
6 |
|
|
|
||
I.1. Bắt buộc |
|
|
|
|
||
1 |
INE 8001 |
Phương pháp nghiên cứu định lượng |
2 |
20 |
10 |
0 |
2 |
INE 8002 |
Lý thuyết thương mại quốc tế |
2 |
20 |
10 |
0 |
3 |
INE 8003 |
Lý thuyết đầu tư quốc tế |
2 |
20 |
10 |
0 |
I.2.Tự chọn |
|
|
|
|
||
4 |
INE 8011 |
Các Hiệp định thương mại tự do |
3 |
30 |
15 |
0 |
5 |
INE 8012 |
Lý thuyết và chính sách tiền tệ quốc tế |
3 |
30 |
15 |
0 |
6 |
INE 8013 |
Kinh doanh quốc tế trong một thế giới đang thay đổi |
3 |
30 |
15 |
0 |
II.Chuyên đề NCS |
6 |
|
|
|
||
7 |
INE 8103 |
Chuyên đề 1 |
2 |
0 |
0 |
30 |
8 |
INE 8004 |
Chuyên đề 2 |
2 |
0 |
0 |
30 |
9 |
INE 8005 |
Chuyên đề 3 |
2 |
0 |
0 |
30 |
III. Tiểu luận tổng quan |
2 |
|
|
|
||
Phần 2. Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
||
+ Báo cáo NCKH tại các seminar cấp Bộ môn/Khoa; + Tham gia tối thiểu 02 hội thảo khoa học trong nước và quốc tế; + Công bố sản phẩm NCKH: (i) 02 bài báo đăng trên tạp chí khoa học chuyên ngành trong đó tối thiểu có 01 bài đăng trên tạp chí khoa học thuộc danh mục các tạp chí ISI/Scopus; hoặc (ii) 02 báo cáo trong kỉ yếu hội thảo quốc tế có uy tín xuất bản bằng tiếng nước ngoài có phản biện, có mã số ISBN; hoặc (iii) 02 bài báo đăng trên tạp chí khoa học chuyên ngành có uy tín của nước ngoài. |
|
|
|
|
||
Phần 4. Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công tác trợ giảng và hỗ trợ đào tạo |
|
|
|
|
||
+ Tham gia đầy đủ các seminar khoa học, hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định; + Tham gia tối thiểu 02 hội thảo khoa học trong nước và quốc tế; + Công bố sản phẩm NCKH: (i) 02 bài báo đăng trên tạp chí khoa học chuyên ngành trong đó tối thiểu có 01 bài đăng trên tạp chí khoa học thuộc danh mục các tạp chí ISI/Scopus; hoặc (ii) 02 báo cáo trong kỉ yếu hội thảo quốc tế có uy tín xuất bản bằng tiếng nước ngoài có phản biện, có mã số ISBN; hoặc (iii) 02 bài báo đăng trên tạp chí khoa học chuyên ngành có uy tín của nước ngoài. |
|
|
|
|
||
Phần 3 . Luận án tiến sĩ |
|
|
|
|
||
10 |
|
Luận án tiến sĩ |
70 |
|
|
|
Tổng cộng |
90 |
|
|
|
Lưu ý:
- Trường hợp cần thiết, Hiệu trưởng có thể yêu cầu NCS học bổ sung những học phần cần thiết trong hoặc ngoài đơn vị đào tạo giúp NCS có đủ kiến thức và trình độ chuyên môn thực hiện luận án. Các học phần bổ sung này do tiểu ban chuyên môn và thấy hướng dẫn đề nghị.
- Cán bộ hướng dẫn có thể đề nghị Hiệu trưởng quyết định thay thế một số học phần trong chương trình đào tạo bằng các học phần khác, hoặc bổ sung thêm một số học phần ngoài CTĐT cần thiết cho luận án của NCS.
HỌC PHÍ
- Học phí 1 năm: 22.250.000 VNĐ/ NCS
- Học phí toàn khóa: 89.000.000 VNĐ/ NCS
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Địa chỉ: 144 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Tiến sĩ Kinh tế Quốc tế
Đại học Ngoại thương
- Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam
- Hà Nội
- 3 năm – 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 0.00
Tiến sĩ Quản lí kinh tế
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- ĐH Quốc gia Hà Nội
- Hà Nội
- 4 năm
- Linh động
- 89.000.000 đ 0.00
Tiến sĩ Kinh tế quốc tế
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- ĐH Quốc gia Hà Nội
- Hà Nội
- 4 năm
- Linh động
- 89.000.000 đ 0.00
Tiến sĩ Kinh tế học
Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh
- Đại học Quốc gia TP. HCM
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Linh động
- 145.000.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Tiến sĩ Kinh tế chính trị
- Trường: Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 3
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 7
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 89.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 89.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 89.000.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Tiến sĩ Kinh tế chính trị
- Trường: Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 3
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 7
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 89.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 89.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 89.000.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-