.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Thạc sĩ Toán ứng dụng






- Chương trình cao học Toán ứng dụng đào tạo nhân lực có kiến thức chuyên sâu về toán; có khả năng tư duy sáng tạo và độc lập để xử lý các vấn đề khoa học và công nghệ trong lĩnh vực toán ứng dụng; biết xây dựng các mô hình toán, sử dụng các phần mềm toán học để giải quyết những yêu cầu thực tiễn do công việc đặt ra; đồng thời nắm vững phương pháp nghiên cứu để tiếp tục phát triển chuyên môn.
- Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa: 60 tín chỉ.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 2 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Về văn bằng:
- Tốt nghiệp đại học đúng ngành hoặc phù hợp với ngành, chuyên ngành đăng ký dự tuyển (không phân biệt loại hình đào tạo, cơ sở đào tạo, hạng tốt nghiệp);
- Tốt nghiệp đại học ngành gần, ngành khác với chuyên ngành đăng ký dự tuyển phải có chứng chỉ bổ sung kiến thức;
- Trường hợp có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đúng ngành hoặc ngành phù hợp vẫn được dự tuyển nhưng phải có bằng tốt nghiệp trước khi được công nhận trúng tuyển.
- Về thâm niên công tác:
- Tốt nghiệp đại học đúng ngành hoặc ngành phù hợp với ngành hoặc chuyên ngành đăng ký dự tuyển được dự tuyển ngay sau khi tốt nghiệp;
- Tốt nghiệp đại học ngành gần, ngành khác phải có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực liên quan.
- Đối tượng và chính sách ưu tiên:
- Người có thời gian công tác hai năm liên tục trở lên (tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký dự thi) tại các địa phương được quy định là Khu vực I (theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành). Trong trường hợp này, thí sinh phải có quyết định tiếp nhận công tác hoặc điều động biệt phái công tác của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền;
- Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh;
- Con liệt sĩ;
- Anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động;
- Người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú từ 2 năm trở lên ở địa phương thuộc KVI;
- Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hóa học.
- Mức ưu tiên: Người dự tuyển thuộc đối tượng ưu tiên (bao gồm cả người thuộc nhiều đối tượng ưu tiên) được cộng vào kết quả thi 10 (mười) điểm cho môn ngoại ngữ (thang điểm 100) nếu không thuộc diện miễn thi ngoại ngữ và cộng 1 (một) điểm (thang điểm 10) cho 1 (một) trong 2 (hai) môn thi cơ bản và cơ sở.
Hình thức dự tuyển
- Thi tuyển các môn sau:
- Môn cơ bản: Giải tích hàm nhiều biến – Đại số tuyến tính
- Môn cơ sở: Giải tích hàm Giải tích số
- Môn ngoại ngữ: Tiếng Anh (nghe-nói-đọc-viết)
Hồ sơ dự tuyển
- Phiếu đăng ký dự tuyển chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ (in từ trang đăng ký dự tuyển trực tuyến hoặc trong email xác nhận đăng ký dự tuyển);
- 02 bản lý lịch khoa học (có dán ảnh đóng dấu giáp lai, xác nhận của cơ quan công tác hoặc địa phương cư trú);
- 01 bản photo văn bằng tốt nghiệp đại học;
- 01 bản photo công chứng Giấy công nhận văn bằng do Cục Quản lý chất lượng thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp (nếu văn bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ hoặc tiến sĩ được cấp bởi cơ sở giáo dục đại học nước ngoài);
- 01 bản photo bảng điểm tốt nghiệp đại học;
- 01 bản photo văn bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ Anh/chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (nếu có);
- 01 bản photo chứng chỉ bổ sung kiến thức (nếu có);
- 01 phiếu khám sức khỏe (còn giá trị trong thời hạn 06 tháng và có đóng dấu ảnh);
- 02 ảnh 3×4 (đúng kích cỡ, ảnh chụp cách đăng ký dự tuyển không quá 6 tháng);
- Chứng nhận các thành tích về chuyên môn hoặc nghiên cứu khoa học (nếu có, bản photo);
- 01 giấy xác nhận thâm niên công tác (được quy định theo danh mục đính kèm);
* Lưu ý: Nhà trường sẽ tiến hành hậu kiểm các văn bằng/chứng chỉ trong hồ sơ dự tuyển
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mã số học phần |
Tên học phần |
Tên học phần |
Tổng TC |
LT |
TH, TN, TL |
A. Phần kiến thức chung |
15 |
|
|
||
FL700000 |
Tiếng Anh |
English |
10 |
10 |
0 |
SH700000 |
Triết học Mác – Lênin |
Philosophy |
3 |
3 |
0 |
IN700000 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
Research Methods |
2 |
2 |
0 |
B. Phần kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành |
30 |
|
|
||
B.1 Các học phần cơ sở bắt buộc |
6 |
|
|
||
MS701010 |
Giải tích hàm nâng cao |
Advanced Functional Analysis |
3 |
3 |
0 |
MS701020 |
Đại số tuyến tính nâng cao |
Advanced linear algebra |
3 |
3 |
0 |
B.2 Các học phần chuyên ngành tự chọn (chọn 8 học phần, trong đó có 01 chuyên đề nghiên cứu) |
24 |
|
|
||
MS701030 |
Toán rời rạc nâng cao |
Advanced discrete mathematics |
3 |
3 |
0 |
MS701040 |
Giải tích thực |
Real Analysis |
3 |
3 |
0 |
MS701050 |
Phương trình đạo hàm riêng |
Partial Differential Equations |
3 |
3 |
0 |
MS701060 |
Biến đổi tích phân |
Integral Transforms |
3 |
3 |
0 |
MS701070 |
Phương trình toán lý |
Partial Differential Equations in Mathematical Physics. |
3 |
3 |
0 |
MS701080 |
Bài toán không chỉnh |
Ill-Posed Problems |
3 |
3 |
0 |
MS701090 |
Giải số cho bài toán ngược |
Numerical Method for Solving Inverse Problems |
3 |
3 |
0 |
MS701100 |
Giải tích phức |
Complex Analysis |
3 |
3 |
0 |
MS701110 |
Không gian vectơ tôpô |
Topological Vector Spaces |
3 |
3 |
0 |
MS701120 |
Phép tính vi phân trong không gian Banach |
Differentiation in Banach Spaces |
3 |
3 |
0 |
MS701130 |
Lý thuyết bậc tôpô và ứng dụng |
Degree Theory and Applications |
3 |
3 |
0 |
MS701140 |
Giải tích số |
Numerical Analysis |
3 |
3 |
0 |
MS701150 |
Phương pháp phần tử hữu hạn |
Finite Element Method |
3 |
3 |
0 |
MS701160 |
Phương pháp sai phân hữu hạn |
Finite Difference Method |
3 |
3 |
0 |
MS701170 |
Phương pháp thể tích hữu hạn |
Finite Volume Method |
3 |
3 |
0 |
MS701180 |
Phương pháp toán trong xử lý ảnh số |
Mathematical Methods for Digital Image Processing |
3 |
3 |
0 |
MS701190 |
Tối ưu nâng cao |
Advanced optimization |
3 |
3 |
0 |
MS701200 |
Tính toán hình thức |
Symbolic Computation |
3 |
3 |
0 |
MS701210 |
Thống kê toán |
Mathematical Statistics |
3 |
3 |
0 |
MS701220 |
Lý thuyết thống kê nâng cao |
Advanced Theory of Statistics |
3 |
3 |
0 |
MS701230 |
Quá trình ngẫu nhiên |
Stochastic processes |
3 |
3 |
0 |
MS701240 |
Thống kê Bayes |
Bayesian statistics |
3 |
3 |
0 |
MS701250 |
Thống kê nhiều chiều |
Multivariate statistics |
3 |
3 |
0 |
MS701260 |
Mô hình toán tài chính |
3 |
3 |
0 |
|
MS701270 |
Tin học ứng dụng |
Applied informatics |
3 |
3 |
0 |
MS701280 |
Lý thuyết đa thức và ứng dụng |
Theory of Polynomials and Applications |
3 |
3 |
0 |
MS701290 |
Phương trình hàm |
Functional Equations |
3 |
3 |
0 |
MS701300 |
Liên kết giữa hình học và đại số trong chương trình toán phổ thông |
Relations between Geometry and Algebra in High School |
3 |
3 |
0 |
MS701310 |
Ứng dụng của phương trình đại số trong hình học và lượng giác |
Applications of Algebraic Equations in Geometry and Trigonometry |
3 |
3 |
0 |
MS701320 |
Lý thuyết số |
Number Theory |
3 |
3 |
0 |
MS701330 |
Lý thuyết mã |
Coding Theory |
3 |
3 |
0 |
MS701340 |
Mô hình toán trong cơ học |
Mathematical Modeling in Mechanics |
3 |
2 |
1 |
MS701350 |
Trí tuệ nhân tạo |
Artificial Intelligence |
3 |
2 |
1 |
MS701360 |
Phân tích độ tin cậy |
Reliability Analysis |
3 |
2 |
1 |
MS701370 |
Chuyên đề nghiên cứu về giải tích hàm ứng dụng |
Advanced Topics in Applied Functional Analysis |
3 |
3 |
0 |
MS701380 |
Chuyên đề nghiên cứu về giải tích số ứng dụng |
Advanced Topics in Applied Numerical Analysis |
3 |
3 |
0 |
MS701390 |
Chuyên đề nghiên cứu về thống kê tính toán |
Advanced Topics in Computational Statistics |
3 |
3 |
0 |
MS701400 |
Chuyên đề nghiên cứu về phương pháp toán sơ cấp |
Advanced Topics in Methods of High School Mathematics |
3 |
3 |
0 |
C. Luận văn thạc sĩ |
|
15 |
|
|
|
MS701000 |
Luận văn thạc sĩ |
Master's Thesis |
15 |
0 |
0 |
Tổng cộng |
|
60 |
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Tôn Đức Thắng
Địa chỉ: 19 Đ.Nguyễn Hữu Thọ, Tân Hưng, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Thạc sĩ Kỹ thuật hóa học
Đại học Tôn Đức Thắng
- HCÉRES, AUN-QA, FIBAA
- TP. Hồ Chí Minh
- 2 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Thạc sĩ Quản trị nguồn nhân lực MBS 1+1 - MMngt HRM
Massey University
- AACSB
- Tp. Hồ Chí Minh
- 2 năm
- Tháng 4,10
- Liên hệ 5.00
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
Thạc sĩ Hệ thống thông tin
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ Toán ứng dụng
- Trường: Đại học Tôn Đức Thắng
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 1
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 3
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ Toán ứng dụng
- Trường: Đại học Tôn Đức Thắng
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 1
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 3
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-