
(3).jpg)
.jpg)

(11).jpg)
Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Thạc sĩ Thông tin và Truyền thông






Chương trình Thạc sĩ Thông tin và Truyền thông, chuyên ngành Truyền thông số và Xuất bản của ĐH Toulon và Viện Quốc tế Pháp ngữ (ĐHQGHN) được Tổ chức đại học Pháp ngữ AUF tài trợ có mục đích đào tạo chuyên gia truyền thông trên nền tảng công nghệ thông tin. Chương trình là cơ hội:
- Bổ sung kiến thức về truyền thông số và xuất bản cho các cử nhân tiếng Pháp và các ngành khoa học xã hội và nhân văn muốn làm việc trong lĩnh vực truyền thông.
- Bổ sung kiến thức về truyền thông cho các cử nhân khoa học kỹ thuật.
- Hiện đại hóa nghiệp vụ cho các cử nhân báo chí – xuất bản, các phóng viên và biên tập viên.
Chương trình này được đánh giá thuộc nhóm 03 chương trình học uy tín nhất của Pháp về chất lượng học viên tốt nghiệp.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Tập trung
Thời gian đào tạo:
- 14 tháng với ứng viên đã có B2 Tiếng Pháp hoặc tương đương
- 24 tháng với ứng viên chưa biết tiếng Pháp.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Yêu cầu về văn bằng, chuyên môn:
- Có bằng đại học/kỹ sư tốt nghiệp có thời gian đào tạo từ 4 năm trở lên, đạt loại Khá trở lên hoặc bằng tương đương bằng thạc sĩ năm thứ nhất theo chuẩn Châu Âu.
- Các ngành thuộc nhóm ngành báo chí và thông tin (MS 832) không cần học bổ sung kiến thức.
- Những ngành khác cần học bổ sung kiến thức tại IFI các học phần sau trước khi tham gia phỏng vấn:
STT |
Tên học phần |
Số giờ lý thuyết |
1 |
Nhập môn HTML |
12h |
2 |
Kiến thức cơ bản về SIC (Khoa học thông tin và truyền thông) |
12h |
3 |
Kiến thức cơ bản trong truyền thông tổ chức |
12h |
4 |
Sản xuất nghe nhìn |
Tự học |
5 |
Thiết kế đồ họa |
Tự học |
Mỗi môn học sẽ có một bài kiểm tra hết môn. Đồng thời, sau khi học các học phần bổ sung kiến thức, các thí sinh sẽ thực hiện 1 bài luận tiểu luận theo mẫu của chương trình.
- Về tiếng Pháp: đáp ứng một trong các yêu cầu sau đây:
- Tại thời điểm chính thức nhập học: Tối thiểu có trình độ tiếng Pháp bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, hoặc B2 theo Khung tham chiếu chung châu Âu về chuẩn ngôn ngữ (CECR) hoặc tương đương;
- Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ của trường đại học nước ngoài mà ngôn ngữ giảng dạy là tiếng Pháp, được cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định hiện hành;
- Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ tiếng Pháp;
- Là công dân của nước có ngôn ngữ chính thức là tiếng Pháp.
- Với các ứng viên chưa đáp ứng đủ yêu cầu về tiếng Pháp, IFI sẽ tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ giúp thí sinh đạt trình độ quy định trước khi bắt đầu chương trình
- Các yêu cầu khác
- Lý lịch bản thân rõ ràng, không trong thời gian thi hành kỷ luật từ cảnh cáo trở lên
- Có đủ sức khỏe để học tập;
- Nộp hồ sơ đầy đủ, đúng thời gian quy định.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển (bao gồm xét hồ sơ và phỏng vấn).
Hồ sơ dự tuyển
- Phiếu đăng ký dự tuyển điền đầy đủ thông tin và dán ảnh (theo mẫu phát hành kèm hồ sơ);
- Bằng và bảng điểm tốt nghiệp đại học (bản sao tiếng Pháp có công chứng hợp lệ);
- Sơ yếu lý lịch - CV (bằng tiếng Pháp);
- Giấy chứng nhận đủ sức khỏe để học tập của một bệnh viện đa khoa cấp chưa quá 06 tháng;
- Minh chứng về trình độ tiếng Pháp (bản sao có công chứng hợp lệ);
- Ba (03) ảnh 3 × 4 (viết rõ ràng, đầy đủ họ tên, ngày sinh ở mặt sau của ảnh);
- Ba (03) phong bì (ghi rõ ràng tên, địa chỉ người nhận);
- Phí hồ sơ: 500.000 đồng/ 1 hồ sơ
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tổng số tín chỉ phải tích lũy là 60 tín chỉ (ECTS Châu Âu) gồm 5 khối kiến thức và 1 đợt thực tập, viết luận văn:
- UE1- Chuyển dịch và phương tiện xã hội và kỹ thuật trong thông tin - truyền thông
- UE2- Môi trường số/Cơ hội, thách thức và triển vọng
- UE3- Giảng dạy và thực hành kỹ thuật số
- UE4- Dự án sản phẩm số
- UE5- Dự án nghề nghiệp
- UE6- Phương pháp thực tập và luận văn
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
Số giờ giảng |
Ghi chú |
|
UE 1 |
Chuyển dịch và phương tiện xã hội và kỹ thuật trong thông tin – truyền thông |
9 |
60 |
|
1 |
ECUE 1.1 |
Các cách tiếp cận kỹ thuật – xã hội và nền văn hóa kỹ nghệ - mô thức, sử dụng, phương tiện, cơ hội và thách thức |
3 |
20 |
|
2 |
ECUE 1.2 |
Các ngành công nghiệp văn hóa và sáng tạo, truyền thông tăng cường |
3 |
20 |
|
3 |
ECUE 1.3 |
Xử lý thông tin và khoa học nhân văn số |
3 |
20 |
|
|
UE 2 |
Môi trương số/ Cơ hội, thách thức và triển vọng |
7 |
72 |
|
4 |
ECUE 2.1 |
Đổi mới sáng tạo và số hóa - Thách thức truyền thông của những đổi mới sáng tạo xã hội kỹ thuật. - Đổi mới sáng tạo: góc nhìn đa ngành |
3 |
24 |
|
5 |
ECUE 2.2 |
Cơ hội – thách thức của truyền thông số - Cơ hội thách thức kinh tế xã hội của quá trình số hóa - Chủ thế số - Marketing số - Truyền thông số |
4 |
48 |
|
|
UE 3 |
Giảng dạy và thực hành kỹ thuật số |
7 |
105 |
|
6 |
ECUE 3.1 |
Tạo lập nội dung video |
1 |
15 |
|
7 |
ECUE 3.2 |
Quản lý mạng xã hội |
1 |
14 |
|
8 |
ECUE 3.3 |
Truyền thông số và xuất bản |
1 |
20 |
|
9 |
ECUE 3.4 |
Chuyển đổi số của xã hội |
1 |
14 |
|
10 |
ECUE 3.5 |
Viết trong môi trường số |
1 |
14 |
|
11 |
ECUE 3.6 |
Viết báo |
1 |
14 |
|
12 |
ECUE 3.7 |
Phương tiện truyền thông tham dự |
1 |
14 |
|
|
UE 4 |
Dự án sản phẩm số |
7 |
25 |
|
13 |
|
Mô tả tóm tắt sản phẩm dự định |
3 |
15 |
|
14 |
|
Hồ sơ sản xuất |
4 |
10 |
|
|
UE 5 |
Dự án nghiên cứu |
10 |
25 |
|
|
|
Hồ sơ tổng kết |
5 |
15 |
|
|
|
Bảo vệ |
5 |
10 |
|
|
UE 6 |
Phương pháp thực tập và luận văn |
20 |
3 |
|
|
ECUE 6.1 |
Chuẩn bị thực tập nghề - luận văn |
20 |
3 |
|
|
|
Tổng |
60 |
290 |
|
HỌC PHÍ
- Ứng viên đã có B2 tiếng Pháp hoặc tương đương: 108.000.000 đồng (tương đương 4.000 euros).
- Ứng viên chưa biết tiếng Pháp (+10 tháng học tiếng): 126.900.000 đồng (tương đương 4.700 euros).
HỌC BỔNG
- 03 suất thực tập tại Pháp trong khuôn khổ chương trình đào tạo, được Đại học Toulon dành riêng cho khóa học 2019-2020
- 03 suất học bổng mỗi suất trị giá 30 triệu đồng dành cho các học viên Việt Nam có thành tích đặc biệt trong nghiên cứu khoa học, văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao.
- 06 suất học bổng trị giá 54 triệu đồng, tương đương 50% học phí, dành cho các cán bộ, công chức Việt Nam từ cấp quận/huyện trở lên được cử đi học.
- Học bổng hỗ trợ ăn ở dành cho ứng viên quốc tế.
- Học bổng hỗ trợ học tiếng Pháp cho ứng viên Việt Nam và các nước khu vực Châu Á Thái Bình Dương (hoàn phí khi nhập học).
Viện Quốc tế Pháp ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội
Địa chỉ: Nhà C3 (tầng 2), Đại học Quốc gia Hà Nội, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Thạc sĩ Quản trị Truyền thông
University of Stirling
- Tự kiểm định
- TP.HCM
- 25 tháng
- Tháng 7 hàng năm
- 253.913.000 đ 0.00
Thạc sĩ Quản trị truyền thông
University of Stirling
- QAA
- Hà Nội
- 16 tháng - 27 tháng
- Tháng 1 & tháng 3& tháng 3
- 256.550.000 đ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Thạc sĩ Quản trị nguồn nhân lực MBS 1+1 - MMngt HRM
Massey University
- AACSB
- Tp. Hồ Chí Minh
- 2 năm
- Tháng 4,10
- Liên hệ 0.00
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
Thạc sĩ Hệ thống thông tin
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ Thông tin và Truyền thông
- Trường: Université de Toulon
- Thời gian học: 14 tháng
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 6
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 108.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 108.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 108.000.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ Thông tin và Truyền thông
- Trường: Université de Toulon
- Thời gian học: 14 tháng
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 6
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 108.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 108.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 108.000.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-