.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Chương trình
Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng






- Đào tạo thạc sĩ có kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực tài chính ngân hàng, có năng lực nghiên cứu, phân tích, giảng dạy các vấn đề liên quan đến hoạt động tài chính - ngân hàng trong các cơ sở nghiên cứu và đào tạo, trong các doanh nghiệp, ngân hàng, cơ quan chính phủ, các định chế tài chính và các tổ chức khác; có thể tiếp tục tự học, tham gia học tập ở trình độ Tiến sĩ; có thể tích lũy kinh nghiệm để trở thành nhà nghiên cứu, chuyên gia đầu ngành và lãnh đạo trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng.
- Làm chủ kiến thức chuyên ngành, có thể đảm nhiệm công việc của chuyên gia trong lĩnh vực được đào tạo; có tư duy phản biện; có kiến thức lý thuyết chuyên sâu để có thể phát triển kiến thức mới và tiếp tục nghiên cứu ở trình độ tiến sĩ; có kiến thức tổng hợp về pháp luật, quản lý và bảo vệ môi trường liên quan đến lĩnh vực được đào tạo;
- Nắm vững kiến thức kiến thức tổng hợp về kinh tế, tài chính, ngân hàng thông qua các học phần nhóm chuyên ngành nhằm đáp ứng cho việc tiếp thu các kiến thức chuyên ngành và nâng cao trình độ học tập;
- Nắm vững kiến thức chuyên ngành chuyên sâu liên quan đến Tài chính - Ngân hàng, am hiểu về thị trường tài chính- tiền tệ, tài chính doanh nghiệp, quản trị doanh nghiệp, ngân hàng...
- Phân tích, luận giải được các vấn đề thuộc lĩnh vực tài chính- ngân hàng; tăng cường khả năng sáng tạo và khám phá kiến thức mới.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 2 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Điều kiện dự tuyển
Môn thi tuyển sinh
- Môn thi Cơ bản: Toán kinh tế
- Môn thi Cơ sở: Kinh tế học
- Môn Ngoại ngữ: Tiếng Anh.
Điều kiện văn bằng
- Có bằng tốt nghiệp đại học ngành Tài chính – Ngân hàng hoặc ngành Kinh tế có định hướng chuyên ngành/chuyên sâu về Tài chính – Ngân hàng;
- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy ngành gần với ngành Tài chính – Ngân hàng và có chứng chỉ bổ sung kiến thức với chương trình gồm 5 học phần (15 tín chỉ);
- Có bằng tốt nghiệp đại học không chính quy ngành gần với ngành Tài chính – Ngân hàng và có chứng chỉ bổ sung kiến thức với chương trình gồm 9 học phần (27 tín chỉ).
.Điều kiện thâm niên công tác
- Thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học thuộc nhóm 1 và nhóm 2 không yêu cầu thâm niên công tác
- Những người có bằng tốt nghiệp đại học ngành khác phải có ít nhất 02 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực chuyên môn với chuyên ngành đăng ký dự thi (tính từ ngày ký quyết định công nhận tốt nghiệp đại học đến ngày đăng ký dự thi).
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã số các học phần tiên quyết |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
I |
Khối kiến thức chung (*) |
8 |
|
|
|
|
|
1 |
PHI 5002 |
Tri ết học Philosophy |
4 |
60 |
0 |
0 |
|
2 |
ENG 5001 |
Tiếng Anh cơ bản English for general purposes |
4 |
40 |
20 |
0 |
|
II |
Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
41 |
|
|
|
|
|
II.1 |
Các học p hần bắt buộc |
20 |
|
|
|
|
|
3 |
FIB 6001 |
Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính: Lý thuyết và thực tiễn Money, Banking and Financial Markets: Theory and Practice |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
4 |
FIB 6002 |
Quản trị ngân hàng thương mại nâng cao Advanced Commercial Bank Management |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
5 |
FIB 6003 |
Tài chính doanh nghiệp chuyên sâu Advanced Corporate Finance |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
6 |
BSA 6004 |
Quản trị chiến lược nâng cao Advanced Strategic Management |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
7 |
FIB 6004 |
Phân tích đầu tư và quản trị danh mục đầu tư Investment Analysis and Portfolio Management |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
TT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã số các học phần tiên quyết |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
8 |
FIB 6033 |
Tài chính hành vi Behavioral Fianance |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
9 |
INE 6101 |
Thiết kế nghiên cứu luận văn Dissertation Research Design |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
II.2 |
Các học p hần tự chọn |
21/43 |
|
|
|
|
|
10 |
FIB 6038 |
Tài chính sáp nhập và mua lại nâng cao Advanced Finance for Buyouts and Acquisitions |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
11 |
FIB 6032
|
Ngân hàng quốc tế nâng cao Advanced International Bank |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
12 |
FIB 6005 |
Các công cụ có thu nhập cố định Fixed Income Instruments |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
13 |
FIB 6008 |
Kế toán quản trị nâng cao Advanced Managerial Accounting |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
14 |
FIB 6035 |
Quản trị rủi ro trong các tổ chức tài chính Risk Management in Financial Institutions |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
15 |
FIB 6012 |
Phân tích đầu tư bất động sản Real Estate Investment Analysis |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
16 |
FIB 6006 |
Các phương pháp định lượng dùng trong quản trị tài chính Quantitative Methods for Financial Management |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
17 |
FIB 6115 |
Phân tích tài chính nâng cao Advanced Financial Analysis |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
18 |
FIB 6014 |
Các công cụ phái sinh Derivatives |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
19 |
FIB 6007 |
Kế toán tài chính nâng cao Advanced Financial Accounting |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
TT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã số các học phần tiên quyết |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
20 |
BSA 6005 |
Quản trị Marketing nâng cao Advanced Marketing management |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
21 |
FIB 6010 |
Tài chính doanh nghiệp quốc tế Intenational Coperate Finance |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
22 |
BSA 6016 |
Quản trị nguồn nhân lực nâng cao Advanced Human Resource |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
23 |
FIB 6016 |
Kinh tế học quản lý Managerial Economics |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
24 |
FIB 6037 |
Tài chính công nâng cao Advanced Public Finance |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
25 |
FIB 6034 |
Dịch vụ ngân hàng ưu tiên Priority Banking Services |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
III |
FIB 7001 |
Luận văn thạc sĩ Thesis |
15 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
64 |
|
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Địa chỉ: 144 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Thạc sĩ Tài chính- Ngân hàng
Đại học Tôn Đức Thắng
- HCÉRES, AUN-QA, FIBAA
- TP. Hồ Chí Minh
- 2 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Thạc sĩ Tài chính-Ngân hàng
Đại học Kinh tế - Luật - ĐHQG TP.HCM
- AUN-QA, VNU-CEA
- TP. Hồ Chí Minh
- 2 năm
- Linh động
- Liên hệ 0.00
Thạc sĩ Tài chính – Ngân hàng
Đại học Điện lực
- Tự kiểm định
- Hà Nội
- 2 năm
- Theo lịch của trường
- Liên hệ 0.00
Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng
Học viện Chính sách và Phát triển
- Không đề cập
- Hà Nội
- 1,5 năm - 2 năm
- Linh động
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Thạc sĩ Quản trị nguồn nhân lực MBS 1+1 - MMngt HRM
Massey University
- AACSB
- Tp. Hồ Chí Minh
- 2 năm
- Tháng 4,10
- Liên hệ 5.00
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
Thạc sĩ Hệ thống thông tin
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng
- Trường: Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 1
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 12
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng
- Trường: Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 1
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 12
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-