- Quản trị kinh doanh luôn là một trong những ngành hấp dẫn các bạn trẻ năng động, đặc biệt trong xu thế hội nhập kinh tế Quốc tế của Việt Nam những năm gần đây.
- Quản trị kinh doanh được hiểu là việc thực hiện các hành vi quản trị quá trình kinh doanh để duy trì, phát triển công việc kinh doanh của doanh nghiệp, bao gồm việc cân nhắc, tạo ra hệ thống, quy trình và tối đa hóa "hiệu suất", "quản lý hoạt động kinh doanh" bằng quá trình tư duy và ra quyết định của nhà quản lý.
- Với mục tiêu đào tạo những nhà quản lý tương lai, chương trình Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông nhằm giúp cho học viên bổ sung, cập nhật và nâng cao kiến thức ngành, chuyên ngành; tăng cường kiến thức liên ngành; có kiến thức chuyên sâu trong một lĩnh vực khoa học chuyên ngành hoặc kỹ năng vận dụng kiến thức đó vào hoạt động thực tiễn nghề nghiệp; có khả năng làm việc độc lập, tư duy sáng tạo và có năng lực phát hiện, giải quyết những vấn đề thuộc ngành, chuyên ngành được đào tạo.
- Bên cạnh khối kiến thức chuyên môn, sinh viên được trang bị thêm các kỹ năng cần thiết như ngoại ngữ, tin học, kỹ năng lãnh đạo, làm việc nhóm, lập kế hoạch và phát triển toàn diện các kỹ năng đàm phán, thương lượng, giải quyết tình huống kinh doanh,…
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo : Tập trung
- Thời gian đào tạo: 1,5 - 2 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Đã tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành đúng, ngành phù hợp với chuyên ngành đăng ký dự tuyển tương ứng;
- Người đã tốt nghiệp đại học ngành/chuyên ngành gần với chuyên ngành đăng ký dự tuyển phải học Bổ sung kiến thức trước khi dự tuyển.
- Đối với chuyên ngành Quản trị kinh doanh, người đang làm công tác quản trị, quản lý và có văn bằng tốt nghiệp đại học không thuộc ngành đúng hoặc gần nhưng liên quan trực tiếp tới chuyên môn, nghề nghiệp của lĩnh vực quản trị, quản lý thì được đăng ký xét tuyển; đồng thời phải học Bổ sung kiến thức trước khi dự tuyển.
- Người có bằng tốt nghiệp đại học do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp ngoài các điều kiện nêu trên phải có giấy chứng nhận văn bằng tốt nghiệp của Cục Quản lý chất lượng - Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ứng viên đáp ứng yêu cầu năng lực tiếng Anh để được đăng ký dự tuyển khi có một trong các văn bằng, chứng chỉ sau:
- a) Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ tiếng Anh; hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà chương trình được thực hiện chủ yếu bằng tiếng Anh;
- b) Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cấp trong thời gian không quá 02 năm tính đến ngày đăng ký dự tuyển mà chuẩn đầu ra của chương trình đã đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đạt trình độ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;
- c) Một trong các văn bằng hoặc chứng chỉ tiếng Anh đạt trình độ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc các chứng chỉ khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký dự tuyển (Phụ lục 3).
- d) Ứng viên dự tuyển không có văn bằng, chứng chỉ tiếng Anh theo quy định hoặc có nhưng đã hết thời hạn, phải tham dự kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh do Học viện phối hợp với một trong số các đơn vị được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép tổ chức thi và cấp chứng chỉ tiếng Anh theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt nam tổ chức (nếu có) và phải đạt yêu cầu theo quy định trở lên.
- Lý lịch bản thân rõ ràng, không trong thời gian thi hành kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên và không trong thời gian thi hành án hình sự, được cơ quan quản lý nhân sự nơi đang làm việc hoặc chính quyền địa phương cư trú xác nhận.
- Có đủ sức khỏe để học tập
- Nộp hồ sơ đầy đủ, đúng hạn theo quy định tại Mục VII của thông báo này.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển
Hồ sơ dự tuyển
- 1. 01 Đơn đăng ký dự tuyển trình độ thạc sĩ (theo mẫu)
- 2. 01 Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của cơ quan quản lý hoặc chính quyền địa phương)
- 3. 01 Bản sao công chứng các loại giấy tờ sau:
- a. Bằng và bảng điểm tốt nghiệp đại học;
- b. Các loại giấy tờ xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).
- c. Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bổ sung kiến thức của Học viện trong thời hạn 01 năm kể từ ngày cấp đến ngày đăng ký xét tuyển (nếu có);
- d. Giấy khai sinh;
- 4. Chứng chỉ tiếng Anh theo quy định (nếu có).
- 5. 01 Công văn cử đi dự thi của Thủ trưởng cơ quan quản lý đối với thí sinh do cơ quan cử đi (không yêu cầu đối với thí sinh tự do).
- 6. Giấy xác nhận vị trí công tác quản lý hoặc Hợp đồng lao động/ Quyết định tiếp nhận công tác, Quyết định bỏ nhiệm (đối với thí sinh cần minh chứng về chuyên môn, nghề nghiệp liên quan đến lĩnh vực quản trị, quản lý);
- 7. 04 Ảnh mầu cỡ 3×4cm (ghi rõ họ tên và ngày sinh của thí sinh ở mặt sau) và 02 phong bì dán tem và đề sẵn địa chỉ liên hệ của thí sinh;
- 8. 01 Giấy chứng nhận đủ sức khỏe để học tập của bệnh viện đa khoa trong thời hạn 6 tháng kể từ ngày ký đến ngày nộp hồ sơ;
- 9. Giấy chứng nhận của Cục Quản lý chất lượng - Bộ Giáo dục và Đào tạo về văn bằng tốt nghiệp đại học do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp (nếu là văn bằng tốt nghiệp đại học do Cơ sở giáo dục đại học nước ngoài cấp).
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
Thời lượng các khối kiến thức
STT |
Các khối kiến thức |
Định hướng ứng dụng |
Định hướng nghiên cứu |
I |
Khối kiến thức chung |
14 tín chỉ |
14 tín chỉ |
1 |
Triết học |
3 tín chỉ |
3 tín chỉ |
2 |
Tiếng Anh B1 |
7 tín chỉ |
7 tín chỉ |
3 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 tín chỉ |
2 tín chỉ |
4 |
Công cụ toán chuyên ngành |
2 tín chỉ |
2 tín chỉ |
II |
Khối kiến thức cơ sở |
12 tín chỉ |
12 tín chỉ |
I.1 |
Các học phần bắt buộc |
6 tín chỉ |
6 tín chỉ |
II.2 |
Các học phần tự chọn |
6 tín chỉ |
6 tín chỉ |
III |
Khối kiến thức chuyên ngành |
24 tín chỉ |
18tín chỉ |
III.1 |
Các học phần bắt buộc |
10 tín chỉ |
10 tín chỉ |
III.2 |
Các học phần tự chọn |
14 tín chỉ |
6 tín chỉ |
III.3 |
Chuyên đề luận văn |
0 tín chỉ |
2 tín chỉ |
IV |
Luận văn |
10 tín chỉ |
16 tín chỉ |
|
Tổng cộng |
60 tín chỉ |
60 tín chỉ |
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
|||
Định hướng ứng dụng |
Định hướng nghiên cứu |
Lý thuyết |
Thực hành/ Bài tập/ Thảo luận |
Tự học |
|||
I |
Khối kiến thức chung |
14 |
14 |
|
|
|
|
1 |
BAS 4101 |
Triết học Philisophy |
3 |
3 |
30 |
15 |
135 |
2 |
BAS 4102 |
Tiếng Anh B1 English B1 |
7 |
7 |
105 |
|
315 |
3 |
IGF 4101 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học Methodologies of Scientific Research |
2 |
2 |
24 |
6 |
90 |
4 |
BAS 4105 |
Công cụ toán cho quản trị kinh doanh Mathematic Tools for Business Administration |
2 |
2 |
24 |
6 |
90 |
II |
Khối kiến thức cơ sở |
12 |
12 |
|
|
|
|
II.1 |
Các học phần bắt buộc |
6 |
6 |
|
|
|
|
5 |
BSA 4301 |
Kinh tế học quản lý Managerial Econnmics |
2 |
2 |
24 |
6 |
90 |
6 |
BSA 4302 |
Các lý thuyết quản trị hiện đại Modern Management Theories |
2 |
2 |
24 |
6 |
90 |
7 |
BSA 4303 |
Lãnh đạo trong tổ chức Leadership in Orgamization |
2 |
2 |
24 |
6 |
90 |
II.2 |
Các học phần bắt buộc (Chọn 03 trong 06 học phần) |
6 |
6 |
|
|
|
|
8 |
BSA 4304 |
Pháp luật kinh doanh Business Laws |
2 |
2 |
24 |
6 |
90 |
9 |
BSA 4305 |
Quản trị sự thay đổi Change Management |
2 |
2 |
24 |
6 |
90 |
10 |
BSA 4306 |
Ra quyết định quản trị Decision Making in Management |
|
|
|
|
|
11 |
BSA 4307 |
Quản lý nhà nước về thông tin và truyền thông State Management of Information and Communication |
2 |
2 |
24 |
6 |
90 |
12 |
BSA 4308 |
Nghiên cứu định lượng trong kinh doanh Quantitative Research in Business |
2 |
2 |
24 |
6 |
90 |
13 |
BSA 4309 |
Kinh tế lượng ứng dụng Econometrics with Applications |
2 |
2 |
24 |
6 |
90 |
III |
Khối kiến thức chuyên ngành |
24 |
18 |
|
|
|
|
III.1 |
Các học phần bắt buộc |
10 |
10 |
|
|
|
|
14 |
BSA 4410 |
Quản trị chiến lược nâng cao Advanced Strategy Management |
2 |
2 |
24 |
6 |
90 |
15 |
BSA 4411 |
Quản trị nguồn nhân lực nâng cao Advanced Human Resources Management |
2 |
2 |
24 |
6 |
90 |
16 |
BSA 4412 |
Quản trị Marketing nâng cao Advanced Marketing Management |
2 |
2 |
24 |
6 |
90 |
17 |
BSA 4413 |
Quản trị tài chính doanh nghiệp nâng cao Advanced Business Financial Management |
2 |
2 |
24 |
6 |
90 |
18 |
BSA 4414 |
Quản trị sản xuất và tác nghiệp Operation and Production Management |
2 |
2 |
24 |
6 |
90 |
III.2 |
Các học phần tự chọn (Định hướng ứng dụng: chọn 07 trong 14 học phần; Định hướng nghiên cứu: chọn 03 trong 14 học phần) |
14 |
6 |
|
|
|
|
19 |
BSA 4415 |
Quản trị thương hiệu nâng cao Advanced Brand Management |
2 |
2 |
24 |
6 |
90 |
20 |
BSA 4416 |
Kế toán quản trị nâng cao Advanced Management Accounting |
2 |
2 |
24 |
6 |
90 |
21 |
BSA 4417 |
Quản trị thương mại điện tử E-commerce Management |
2 |
|
24 |
6 |
90 |
22 |
BSA 4418 |
Phân tích và quản lý đầu tư Analysis and Investment Management |
2 |
2 |
24 |
6 |
90 |
23 |
BSA 4419 |
Kỹ năng quản trị Management Skills |
2 |
2 |
24 |
6 |
90 |
24 |
BSA 4420 |
Quản trị rủi ro Risk Management |
2 |
2 |
24 |
6 |
90 |
25 |
BSA 4421 |
Quản trị chuỗi cung ứng Supply Chain Managemetn |
2 |
2 |
24 |
6 |
90 |
26 |
BSA 4422 |
Hành vi tổ chức Organuzational Behavior |
2 |
2 |
24 |
6 |
90 |
27 |
BSA 4423 |
Nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới Research & Development New Product |
2 |
2 |
24 |
6 |
90 |
28 |
BSA 4424 |
Kinh doanh quốc tế International Business |
2 |
2 |
24 |
6 |
90 |
29 |
BSA 4425 |
Văn hóa kinh doanh Business Culture |
2 |
2 |
24 |
6 |
90 |
30 |
BSA 4426 |
Chính sách kinh tế và năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp Economy Policy and the Competitiveness of Enterprises |
2 |
2 |
24 |
6 |
90 |
31 |
BSA 4427 |
Thẩm định giá trị tài sản doanh nghiệp Corpoate Asset Value Appraisal |
2 |
2 |
24 |
6 |
90 |
32 |
BSA 4428 |
Quản trị các định chế tài chính Management of Financial Organizations |
2 |
2 |
24 |
6 |
90 |
III.3 |
Chuyên đề luận văn thạc sĩ |
0 |
2 |
|
|
|
|
33 |
BSA 4429 |
Chuyên đề luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh Special Study for Business Administration |
|
2 |
|
|
|
IV |
Luận văn thạc sĩ |
10 |
16 |
|
|
|
|
34 |
BSA 4530 |
Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh Thesis for Business Administration |
10 |
16 |
|
|
|
Tổng cộng: |
60 |
60 |
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Địa chỉ: 122 Hoàng Quốc Việt, Q.Cầu Giấy, Hà Nội