- Mục tiêu đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Quản trị kinh doanh là đào tạo học viên có phẩm chất chính trị vững vàng, có năng lực chuyên môn sâu về quản trị kinh doanh, thông thạo các nghiệp vụ trong lĩnh vực quản trị kinh doanh, có kỹ năng thực hành ở mức độ thành thạo để tổ chức, điều hành và quản lý các lĩnh vực quản trị kinh doanh trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 2 năm.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
a). Về văn bằng:
- Ứng viên là người tốt nghiệp hoặc đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành đúng, ngành phù hợp với ngành gần, ngành khác (phù hợp với chương trình đào tạo mỗi ngành thạc sĩ tương ứng); đối với chương trình định hướng nghiên cứu yêu cầu hạng tốt nghiệp từ khá trở lên hoặc có công bố khoa học liên quan đến lĩnh vực học tập, nghiên cứu;
- Ứng viên tốt nghiệp đại học từ các cơ sở đào tạo đạt chuẩn kiểm định trong nước và quốc tế;
- Ứng viên tốt nghiệp từ các chương trình kỹ sư, cử nhân từ những chương trình tiên tiến của ĐHQG HN, ĐHQG HCM, ĐH Đà Nẵng, ĐH Huế, ĐH Thái Nguyên, ĐH Cần Thơ, ĐH Vinh, Bộ GD;
- Ứng viên tốt nghiệp ngành gần, ngành khác với ngành đăng ký phải hoàn thành học phần bổ sung kiến thức theo quy định;
- Ứng viên nước ngoài có bằng đại học và phải đạt trình độ tiếng Việt tối thiểu là bậc 4 trở lên theo khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài.
b). Về ngoại ngữ:
- Có năng lực ngoại ngữ tương đương Bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
c). Về kinh nghiệm công tác chuyên môn:
- ứng viên dự tuyển có bằng tốt nghiệp đại học ngành đúng, ngành phù hợp hoặc ngành gần với chuyên ngành đăng ký dự tuyển phải có ít nhất 1 năm kinh nghiệm công tác chuyên môn;
- Ứng viên tốt nghiệp ngành khác đăng ký dự tuyển vào ngành, chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản trị, quản lý thì phải có tối thiểu 2 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực đăng ký dự tuyển.
d). Điều kiện khác: lý lịch bản thân rõ ràng, không trong thời gian thi hành kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên và không trong thời gian thi hành án hình sự, được cơ quan quản lý nhân sự nơi đang làm việc hoặc chính quyền địa phương nơi cư trú xác nhận. Có đủ sức khoẻ để học tập. Nộp hồ sơ đầy đủ, đúng thời hạn theo quy định của trường.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển với các đối tượng tuyển sinh ở trên.
- Thi tuyển: Áp dụng cho tất cả các ứng viên đã tốt nghiệp đại học không thuộc đối tượng xét tuyển, đáp ứng yêu cầu dự tuyển.
Hồ sơ dự tuyển
- Đơn xin đăng ký dự tuyển theo mẫu của trường;
- Đơn xin học bổ sung kiến thức (nếu là đối tượng ngành gần, ngành khác);
- Sơ yếu lý lịch theo mẫu của trường, có xác nhận của thủ trưởng cơ quan hoặc chính quyền đại phương nơi cư trú đối với thí sinh tự do;
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp và bảng điểm đại học;
- Giấy chứng nhận sức khoẻ để học tập của bệnh viện đa khoa hoặc trung tâm giám định y khoa tỉnh;
- Bản sao công chứng các giấy tờ liên quan đến kinh nghiệm công tác;
- Đơn xin miễn thi ngoại ngữ, xét đối tượng ưu tiên nếu có
- Bốn ảnh 3x4 mới nhất ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh phía sau.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Mã HP |
Tên HP |
Số tín chỉ |
Bắt buộc |
Tự chọn |
LT |
TH |
HP học trước |
Học kỳ thực hiện |
|
|
KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
|||||||||||
1 |
55220001 |
Triết học |
2 |
x |
|
30 |
|
|
1 |
|
|
2 |
55220018 |
Anh văn chuyên ngành |
2 |
x |
|
30 |
|
|
1 |
|
|
CỘNG: 04 TC (BẮT BUỘC: 04 TC; TỰ CHỌN: 00 TC) |
|||||||||||
KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ VÀ CHUYÊN NGÀNH NGÀNH |
|||||||||||
3 |
55220004 |
Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh |
2 |
x |
|
30 |
|
|
1 |
|
|
4 |
55220002 |
Hành vi tổ chức |
2 |
x |
|
30 |
|
|
1 |
|
|
5 |
55220006 |
Kinh tế học quản lý kinh doanh |
3 |
x |
|
45 |
|
|
1 |
|
|
6 |
55220003 |
Quản trị tài chính doanh nghiệp |
3 |
x |
|
45 |
|
|
1 |
|
|
7 |
55220005 |
Quản trị nguồn nhân lực |
3 |
x |
|
45 |
|
|
1 |
|
|
8 |
55220007 |
Quản trị vận hành |
3 |
x |
|
45 |
|
|
1 |
|
|
9 |
55220010 |
Quản trị chiến lược |
3 |
x |
|
45 |
|
55220 |
2 |
|
|
10 |
55220008 |
Quản trị chất lượng |
3 |
x |
|
45 |
|
005 |
2 |
|
|
11 |
55220009 |
Thay đổi và phát triển tổ chức |
3 |
x |
|
45 |
|
55220 |
2 |
|
|
12 |
55220011 |
Quản trị kinh doanh quốc tế |
3 |
x |
|
45 |
|
002 |
2 |
|
|
13 |
55220013 |
Kế toán quản trị |
2 |
|
x |
30 |
|
|
2 |
|
|
14 |
55220014 |
Quản trị marketing |
2 |
|
x |
30 |
|
|
2 |
|
|
15 |
55220012 |
Phân tích định lượng trong kinh doanh |
2 |
|
x |
30 |
|
|
2 |
|
|
16 |
55225019 |
Đạo đức trong kinh doanh |
2 |
|
x |
30 |
|
|
3 |
|
|
17 |
55220015 |
Quản trị dự án |
2 |
|
x |
30 |
|
55220 |
3 |
|
|
18 |
55225021 |
Quản trị chuỗi cung ứng và Logistic |
2 |
|
x |
30 |
|
003 |
3 |
|
|
19 |
55225018 |
Quản trị thương hiệu |
2 |
|
x |
30 |
|
|
3 |
|
|
20 |
55225022 |
Marketing quốc tế |
2 |
|
x |
30 |
|
|
3 |
|
|
21 |
55225020 |
Kinh doanh nông nghiệp |
2 |
|
x |
30 |
|
|
3 |
|
|
22 |
55220017 |
Luận văn |
10 |
x |
|
|
|
|
4 |
|
|
CỘNG: 56 TC (BẮT BUỘC: 38 TC; TỰ CHỌN: 18 TC) |
|||||||||||
TỔNG CỘNG: 60 TC (BẮT BUỘC: 42 TC; TỰ CHỌN: 18 TC) |
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ