.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Thạc sĩ Quản lý kinh tế






- Khóa học Thạc sĩ Quản lý kinh tế nhằm đào tạo học viên có kiến thức chuyên môn và kỹ năng hoạt động quản lý kinh tế, phát huy và sử dụng hiệu quả kiến thức chuyên ngành vào việc thực hiện các công việc cụ thể, phù hợp với điều kiện thực tế tại cơ quan, tổ chức, đơn vị kinh tế.
- Kết thúc khóa đào tạo Thạc sĩ Quản lý kinh tế, học viên được định hướng hoạt động tại các tổ chức, doanh nghiệp, đơn vị công với tư cách là chuyên gia tư vấn kinh tế hoặc nhà quản lý ở các cấp khác nhau; Nhận dạng và giải quyết kịp thời các vấn đề nẩy sinh trong thực tiễn sản xuất kinh doanh trên cơ sở sử dụng có hiệu quả nhất các nguồn lực hữu hạn của tổ chức; Làm chủ các kĩ năng lãnh đạo, kĩ năng ra quyết định để đương đầu với các biến động thường nhật của môi trường kinh doanh.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Tập trung
- Thời gian đào tạo:
- Hình thức chính quy, đào tạo tập trung: 1,5 - 2 năm
- Hình thức vừa làm vừa học: 2 - 2,5 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
a) Đã tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp; đối với chương trình định hướng nghiên cứu yêu cầu hạng tốt nghiệp từ khá trở lên hoặc có công bố khoa học liên quan đến lĩnh vực sẽ học tập, nghiên cứu (Danh mục các ngành phù hợp với các ngành, chuyên ngành tuyển sinh và các học phần bổ sung kiến thức quy định chi tiết trong Phụ lục III).
b) Có năng lực ngoại ngữ đầu vào từ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (Phụ lục I) được minh chứng bằng một trong các văn bằng, chứng chỉ sau:
- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà chương trình được thực hiện chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài
- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do chính cơ sở đào tạo cấp trong thời gian không quá 02 năm mà chuẩn đầu ra của chương trình đã đáp ứng yêu cầu ngoại ngữ đạt trình độ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
- Một trong các văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam quy định tại Phụ lục I hoặc các chứng chỉ tương đương khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký dự tuyển
- Ứng viên dự tuyển là công dân nước ngoài nếu đăng ký theo học các chương trình đào tạo thạc sĩ bằng tiếng Việt phải đạt trình độ tiếng Việt từ Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài hoặc đã tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) mà chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Việt.
c) Về kinh nghiệm quản lý và thâm niên công tác: Không yêu cầu thâm niên công tác chuyên môn kể từ sau khi tốt nghiệp đại học.
d) Có đủ sức khỏe để học tập
đ) Nộp hồ sơ đầy đủ, đúng thời hạn theo quy định.
1.2.2. Điều kiện ngoại ngữ đầu ra đối với học viên cao học khi tốt nghiệp được quy định như sau: Có trình độ ngoại ngữ đạt yêu cầu theo chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo trước thời điểm xét tốt nghiệp; được minh chứng bằng một trong các văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (Phụ lục I) hoặc các chứng chỉ tương đương khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài, hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành khác mà chương trình được thực hiện hoàn toàn bằng ngôn ngữ nước ngoài;
Hình thức dự tuyển:
- Xét tuyển.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
- Khối lượng kiến thức
Nội dung |
Định hướng ứng dụng (60TC) |
|
Phần 1. Nhóm các học phần bắt buộc |
Học phần học chung: Triết học |
3 |
Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu |
24 |
|
Phần 2. Nhóm các học phần tự chọn |
22 |
|
Phần 3. Luận văn thạc sĩ |
11 |
- Kế hoạch đào tạo
|
TT |
Mã số |
Tên các học phần |
Khối lượng (TC) |
Cán bộ giảng dạy |
|||
|
Tên tiếng việt |
Tên tiếng anh |
||||||
|
I |
Nhóm các học phần bắt buộc |
|
27 |
|
|||
|
I.1 |
Các học phần học chung |
|
3 |
|
|||
|
1 |
8020101 |
Triết học |
Phylosophy |
3 |
BM Nguyên lý CN Mác-LN |
||
|
I.2 |
Các học phần cơ sở và chuyên ngành thiết yếu |
|
24 |
|
|||
|
1 |
8070201 |
Quản lý chiến lược |
Strategy management |
3 |
TS Đặng Huy Thái TS Nguyễn Thị Kim Ngân TS. Nguyễn Thị Hoài Nga |
||
|
2 |
8070301 |
Quản lý dự trữ hàng hóa |
Commodity reserves management |
2 |
PGS.TS Đỗ Hữu Tùng TS. Đào Anh Tuấn |
||
|
3 |
8070101 |
Phân tích định lượng trong quản lý kinh tế |
Quantitative analysis for economic management |
3 |
PGS.TS Nhâm Văn Toán TS Vũ Diệp Anh TS Nguyễn Thị Bích Ngọc |
||
|
4 |
8070302 |
Dự báo kinh tế |
Economic Forecast |
2 |
PGS.TS Nguyễn Đức Thành TS Nguyễn Thị Bích Ngọc |
||
|
5 |
8070303 |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cao |
Advanced project management for investment on construton |
3 |
TS Phan Thị Thái TS Nguyễn Ngọc Khánh TS Nguyễn Thị Hoài Nga |
||
|
6 |
8070401 |
Tổ chức nguồn lực tài chính |
Organizing Financial resources |
3 |
TS Nguyễn Duy Lạc TS Nguyễn Thị Kim Oanh |
||
7 |
8070102 |
Pháp luật kinh doanh |
Business Law |
3 |
TS Bùi Thị Thu Thủy TS Nguyễn Thị Hồng Loan |
|||
8 |
8070104 |
Tin học trong quản lý kinh tế |
Informatics in Economic Management |
2 |
TS Nguyễn Thị Bích Ngọc TS Đào Anh Tuấn |
|||
9 |
8070403 |
Quản lý nhà nước về kinh tế |
State Management of the Economy |
3 |
TS Nguyễn Văn Bưởi TS Vũ Diệp Anh |
|||
II |
Nhóm các học phần tự chọn (học viên chọn 22TC) |
|
22 |
|
||||
1 |
8070305 |
Các phương pháp định giá tài sản và giá trị doanh nghiệp |
Asset and corporate valuation methods |
2 |
TS Phan Thị Thái TS Nguyễn Thị Kim Oanh |
|||
2 |
8070103 |
Quản trị kinh doanh quốc tế |
International business management |
2 |
PGS.TS Nhâm Văn Toán TS Vũ Diệp Anh |
|||
3 |
8070402 |
Xây dựng cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường |
Building structural capital of enterprises in market economy |
2 |
TS Nguyễn Duy Lạc TS Nguyễn Văn Bưởi TS Lưu Thị Thu Hà |
|||
4 |
8070202 |
Tâm lý học trong quản lý kinh tế |
Psychology in Economics Management |
2 |
TS Đặng Huy Thái TS Nguyễn Thị Hoài Nga |
|||
5 |
8070306 |
Kỹ thuật Marketing nâng cao |
Advanced Marketing Technique |
2 |
PGS.TS Nguyễn Đức Thành TS Nguyễn Thị Hoài Nga |
|||
6 |
8070410 |
Quản lý tài chính công |
Public finance Management |
2 |
TS Bùi Thị Thu Thủy TS Phan Hữu Nghị TS Lưu Thị Thu Hà |
|||
7 |
8070307 |
Bài toán tối ưu trong quản lý kinh tế |
Optimal problem in economic management |
2 |
PGS.TS Đỗ Hữu Tùng TS Nguyễn Ngọc Khánh |
|||
8 |
8070204 |
Kinh tế học lao động |
Labor economics |
2 |
TS Đào Anh Tuấn TS Nguyễn Ngọc Khánh |
|||
9 |
8070308 |
Quản lý môi trường bằng công cụ kinh tế |
Enviromental Economics and Management |
2 |
TS Nguyễn Thị Kim Ngân |
|||
10 |
8070304 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
Resource and environment management |
2 |
PGS.TS Đỗ Hữu Tùng TS Nguyễn Thị Kim Ngân TS. Nguyễn Thị Hoài Nga |
|||
11 |
8070203 |
Quản lý chi phí |
Cost management |
2 |
TS Nguyễn Ngọc Khánh TS Đặng Huy Thái |
|||
12 |
8070411 |
Các định chế tài chính |
The financial institutions |
2 |
TS. Lưu Thị Thu Hà TS. Nguyễn Tiến Hưng |
|||
13 |
8070404 |
Quản lý sự thay đổi và khủng hoảng của các tổ chức |
Organizations’ Changes and Crisis Management |
2 |
TS. Nguyễn Ngọc Khánh TS. Nguyễn Thị Hoài Nga |
|||
14 |
8070405 |
Quản lý Ngân sách Nhà nước |
State budget Management |
2 |
TS. Nguyễn Tiến Hưng PGS.TS. Lê Hùng Sơn |
|||
15 |
8070406 |
Quản lý Kho bạc Nhà nước |
Management of the State Treasury |
2 |
TS. NguyễnThị Bích Phượng PGS.TS. Lê Hùng Sơn |
|||
16 |
8070407 |
Thuế |
Taxation |
2 |
TS Nguyễn Thị Kim Oanh TS Phan Hữu Nghị |
|||
17 |
8070408 |
Quản lý tài sản nhà nước |
Management of state assets |
2 |
TS Lưu Thị Thu Hà PGS.TS Nguyễn Thị Bất |
|||
18 |
8070409 |
Tiền tệ ngân hàng |
Monetary banking |
2 |
TS Nguyễn Thị Bích Phượng PGS.TS Phan Thi Thu Hà |
|||
19 |
8040201 |
Nghiên cứu và dự báo định lượng tài nguyên khoáng sản |
Quantitative mineral resource assessments |
2 |
PGS.TS Nguyễn Tiến Dũng PGS.TS Lương Quang Khang |
|||
20 |
8100107 |
Các biện pháp nâng cao hiệu quả xây dựng công trình ngầm |
Methods to increase the effeciency of underground construction |
2 |
GS.TS. Võ Trọng Hùng PGS.TS. Đào Văn Canh |
|||
21 |
8050605 |
Hệ thống quản lý biến động đất đai |
System of land change updating management |
2 |
TS Trần Thùy Dương |
|||
22 |
8040606 |
Quản lý và bảo vệ tài nguyên nước dưới đất |
Management and protection of underground water |
2 |
PGS.TS Nguyễn Văn Lâm PGS.TS Đoàn Văn Cánh |
|||
23 |
8040607 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
Research Methods |
2 |
TS. Đào Anh Tuấn PGS.TS. Nguyễn Bình Yên TS. Nguyễn Thị Kim Oanh |
|||
24 |
8050706 |
Thành lập và sử dụng bản đồ trong du lịch |
Establishing and use map in tourism |
2 |
PGS.TS Nguyễn Cẩm Vân TS Bùi Ngọc Quý |
|||
25 |
8050705 |
Thành lập và sử dụng bản đồ trong lĩnh vực môi trường |
Environmental mapping |
2 |
TS Đỗ Thị Phương Thảo |
|||
26 |
8050703 |
Phương pháp nghiên cứu bằng bản đồ |
Research methodology by map |
2 |
PGS.TS Nhữ Thị Xuân |
|||
27 |
8050305 |
Ứng dụng công nghệ GNSS trong đo ảnh |
Application of GNSS Technology for Photogrammetry |
2 |
PGS.TS Trần Đình Trí TS Trần Trung Anh |
|||
28 |
8050306 |
Kỹ thuật LIDAR |
Lidar Technology |
2 |
PGS.TS Trần Đình Trí TS Nguyễn Văn Trung |
|||
29 |
8050309 |
Mô hình số độ cao |
Digital Elevation Model |
2 |
TS Trần Trung Anh TS Phạm Hà Thái |
|||
30 |
8040508 |
Phương pháp đánh giá chất lượng và gia cố khối đá |
Method of evalution and reinforcement of rock mass |
2 |
PGS.TS Lê Trọng Thắng TS Bùi Trường Sơn |
|||
31 |
8040509 |
Sự cố công trình xây dựng và các giải pháp xử lý |
Foundation failures, causes and counter measures |
2 |
PGS.TS Đoàn Thế Tường PGS.TS Tạ Đức Thịnh |
|||
32 |
8090503 |
Quy hoạch thực nghiệm |
Empirical planning |
2 |
PGS.TS Nguyễn Văn Kháng |
|||
33 |
8090504 |
Độ tin cậy máy, thiết bị mỏ và dầu khí |
The reliability of machine and mining equipment, oil and gas |
2 |
PGS.TS Vũ Nam Ngạn PGS.TS Đoàn Văn Ký |
|||
34 |
8090507 |
Phương pháp vận tải bằng đường ống |
Method of pipe transportation |
2 |
PGS.TS Nguyễn Văn Kháng TS Nguyễn Hữu Việt |
|||
35 |
8090512 |
Lý thuyết nâng cao trong nghiên cứu thiết kế máy, thiết bị mỏ và dầu khí |
Advanced theory in the study designing for machines and equipment of mining and oil-gas fields |
2 |
PGS.TS Nguyễn Đức Sướng PGS.TS Đinh Văn Chiến PGS.TS Nguyễn Văn Kháng |
|||
36 |
8060122 |
Ứng dụng địa vật lý trong khoáng sản và môi trường |
Application of geophysical exploration for mineral resources and environment |
2 |
PGS.TS Nguyễn Trọng Nga GS.TS Lê Khánh Phồn PGS.TS Phan Thiên Hương |
|||
37 |
8060120 |
Các thành tựu mới trong Địa chất - Địa vật lý Dầu khí và |
Geology- Geophysics advances in |
2 |
TS. Nguyễn Thanh Tùng |
|||
|
|
biển |
petroleum and marine |
|
|
|||
38 |
8060315 |
Công nghệ mới trong chế biến dầu khí |
Advanced Technologies in Oil Refining and Gas Processing |
2 |
TS Công Ngọc Thắng |
|||
39 |
8060316 |
Kiểm soát môi trường trong công nghiệp dầu khí |
Environment Control in Oil and Gas Industry |
2 |
TS Nguyễn Thị Linh |
|||
40 |
8060317 |
Nhiên liệu sạch |
Clean Fuel Technology |
2 |
PGS.TS Phạm Xuân Núi |
|||
41 |
8060314 |
Năng lượng xanh |
Green Energy |
2 |
PGS.TS Bùi Thị Lệ Thuỷ |
|||
42 |
8030407 |
Phát triển bền vững công nghiệp chế biến và sử dụng khoáng sản |
Sustainable development of processing industry and the ultilization of minerals |
2 |
PGS.TS Nhữ Thị Kim Dung |
|||
43 |
8030413 |
Xử lý quặng bằng phương pháp nhiệt |
Theory of Pyrometallurgic al processes |
2 |
PGS.TS Trần Văn Lùng |
|||
44 |
8030402 |
Kỹ thuật mới trong tuyển bằng phương pháp vật lý |
Advances in Physical separation methods |
2 |
TS Phạm Hữu Giang PGS.TS Trần Văn Lùng |
|||
45 |
8100104 |
Ổn định và bền vững công trình ngầm |
Stability and sustainability of the underground construction |
2 |
GS.TS. Võ Trọng Hùng |
|||
46 |
8100114 |
Bảo vệ môi trường trong xây dựng, sử dụng công trình ngầm, mỏ và công trình đặc biệt |
|
2 |
TS. Ngô Doãn Hào |
|||
47 |
8100112 |
Quy hoạch mặt bằng và công trình bề mặt phục vụ cho xây dựng, sử dụng công trình ngầm |
|
2 |
TS. Ngô Doãn Hào |
|||
48 |
8100116 |
Những tiến bộ trong lĩnh vực xây dựng |
|
2 |
PGS.TS. Đào Văn Canh |
|||
|
|
công trình ngầm bằng phương pháp lộ thiên |
|
|
|
|||
49 |
8030502 |
Một số phương pháp giải các bài toán biên |
Some methods to resolving boundary problems |
2 |
PGS.TSKH. Nguyễn Văn Cận |
|||
50 |
8090102 |
Tổ chức cung cấp điện |
Electric power supply structruring |
2 |
PGS.TS Nguyễn Anh Nghĩa |
|||
51 |
8090111 |
Quy hoạch và quản lý lưới điện |
Power Grid Planning an Managing |
2 |
TS. Bùi Đình Thanh |
|||
52 |
8090105 |
Kỹ thuật an toàn điện và phòng cháy nổ |
Safety techniques to prevent electrical shock nd explosion- proof underground mines |
2 |
TS. Nguyễn Hanh Tiến |
|||
53 |
8090208 |
Tin học công nghiệp nâng cao |
Industrial Informatics Advanced |
2 |
TS. Khổng Cao Phong TS. Phan Minh Tạo |
|||
54 |
8090311 |
Điện tử ứng dụng trong công nghiệp mỏ |
Application of Electronic in Mining Industry |
2 |
PGS.TS Kim Ngọc Linh |
|||
55 |
8090210 |
Mô hình hóa đối tượng nhiều biến |
Multivariate modeling |
2 |
TS Nguyễn Chí Tình TS Phan Minh Tạo |
|||
56 |
8090211 |
Kỹ thuật số và điều khiển lôgic nâng cao |
Advanced Digital and logic control |
2 |
PGS.TS Nguyễn Đức Khoát PGS.TS Đào Văn Tân |
|||
57 |
8090209 |
Điều khiển quá trình |
Process Control |
2 |
TS. Nguyễn Chí Tình TS. Đặng Văn Chí |
|||
58 |
8010102 |
Toán tối ưu quá trình sản xuất |
Optimization problems |
2 |
TS. Nguyễn Văn Ngọc |
|||
59 |
8030102 |
Những công nghệ tiên tiến trong khai thác mỏ lộ thiên |
Advanced technologies in surface mining |
2 |
TS Nguyễn Phụ Vụ TS. Phạm Văn Hòa |
|||
60 |
8030104 |
Nâng cao chất lượng khoáng sản trong khai thác mỏ lộ thiên |
Increase of mineral quality in surface mining exploitation |
2 |
PGS.TS Hồ Sĩ Giao PGS.TS Bùi Xuân Nam |
|||
|
|
|
|
|
|
|||
61 |
8030112 |
Mô hình hóa môi trường trong khai thác mỏ |
Environmental modeling in mining |
2 |
PGS.TS Vũ Đình Hiếu TS Nguyễn Anh Tuấn |
|||
62 |
8030205 |
Hoàn thiện sơ đồ mở vỉa và chuẩn bị ruộng mỏ |
Completing the schemes of opening up and development of coal scam |
2 |
PGS.TS Đỗ Mạnh Phong TS Phạm Đức Hưng |
|||
63 |
8030209 |
Đánh giá tác động môi trường các dự án đầu tư trong khai thác mỏ hầm lò |
Environtmental impact assessment of mining projects |
2 |
PGS.TS Trần Xuân Hà TS Đào Văn Chi |
|||
64 |
8030211 |
Hoàn thiện công tác tổ chức sản xuất trong khai thác mỏ hầm lò |
Solutions in organizations of flux productions in underground mine |
2 |
PGS.TS Trần Văn Thanh TS Đỗ Anh Sơn |
|||
65 |
8040407 |
Khoáng tướng học |
Technological Mineralography |
2 |
PGS.TS Nguyễn Quang Luật |
|||
66 |
8040701 |
Khoáng chất công nghiệp |
Industrial minerals |
2 |
PGS.TS Đỗ Cảnh Dương TS Nguyễn Văn Lâm |
|||
67 |
8040311 |
Địa tầng phân tập và phương pháp nghiên cứu |
Sequence stratigraphy and reseach method |
2 |
TS. Đỗ Văn Nhuận TS Đặng Thị Vinh |
|||
III |
8070130 |
Luận văn thạc sĩ |
Master Thesis |
11 |
|
|||
|
|
Tổng |
|
60 |
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn chương trình: Theo quy định hiện hành của Nhà nước và thay đổi theo từng năm học.
Đại học Mỏ - Địa chất
Địa chỉ: Số 18 Phố Viên - Phường Đức Thắng - Q. Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
- 0 Bình luận
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Tự kiểm định
- Hà Nội
- 2 năm
- Linh động
- Liên hệ 0.00
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị
- Hiệp hội các trường ĐH, CĐ VN
- Hà Nội
- 18 tháng
- Linh động
- Liên hệ 0.00
Thạc sĩ Tài chính ngân hàng
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị
- Hiệp hội các trường ĐH, CĐ VN
- Hà Nội
- 18 tháng
- Linh động
- Liên hệ 0.00
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
- Hiệp hội các trường ĐH,CĐ VN
- Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
- 2 năm
- Linh động
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Thạc sĩ Kinh doanh quốc tế
Lunghwa University of Science and Technology
- HEEACT
- Đài Loan
- 2 năm
- Theo mùa
- Liên hệ 0.00
Thạc sĩ Ngôn Ngữ học
Lunghwa University of Science and Technology
- HEEACT
- Đài Loan
- 2 năm
- Theo mùa
- Liên hệ 0.00
Thạc sĩ Tin học và Kĩ thuật máy tính (MICE)
Trường Quốc tế - ĐHQG Hà Nội
- Không đề cập
- Hà Nội
- 18 tháng
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Thạc sĩ Quản trị tài chính (MFM)
Trường Quốc tế - ĐHQG Hà Nội
- Không đề cập
- Hà Nội
- 24 tháng
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ Quản lý kinh tế
- Trường: Đại học Mỏ - Địa chất
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 7
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ Quản lý kinh tế
- Trường: Đại học Mỏ - Địa chất
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 7
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-