.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Chương trình
Thạc sĩ Quản lý kinh tế






- Sự phát triển về nền kinh tế ngày càng lớn mạnh và thay đổi liên tục từng ngày đòi hỏi thạc sỹ quản lý kinh tế phải nắm bắt được những thực trạng, diễn biến nền kinh tế. Học thạc sĩ quản lý kinh tế sẽ giúp ích cho người học rất nhiều trong công việc cũng như kỹ năng sau khi hoàn thành chương trình học. Quá trình đào tạo người học sẽ lĩnh hội được những kiến thức về lĩnh vực kinh tế đồng thời nhìn nhận và đánh giá được tầm nhìn vĩ mô. Điều này rất cần ở tất cả những doanh nghiệp, người quản lý kinh tế mà họ muốn tuyển dụng phải đạt được những kỹ năng nhất định để có thể làm việc xuyên suốt quá trình.
- Chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Quản lý kinh tế định hướng ứng dụng được thiết kế nhằm đào tạo các thạc sĩ có kiến thức chuyên sâu về quản lý kinh tế, có năng lực làm việc độc lập, sáng tạo; có khả năng tổ chức thực thi chính sách quản lý kinh tế, phát huy và sử dụng hiệu quả kiến thức chuyên ngành quản lý kinh tế vào việc thực hiện các công việc quản lý cụ thể.
- Người học có thể học bổ sung một số kiến thức cơ sở ngành và phương pháp nghiên cứu theo yêu cầu của chuyên ngành đào tạo trình độ tiến sĩ để tiếp tục tham gia chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 2 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
Điều kiện dự tuyển
Môn thi tuyển sinh
- Môn thi Cơ bản: Đánh giá năng lực
- Môn thi Cơ sở: Kinh tế chính trị
- Môn Ngoại ngữ: Tiếng Anh.
Điều kiện văn bằng
- Nhóm 1: Có bằng tốt nghiệp đại học ngành Kinh tế có định hướng chuyên ngành/chuyên sâu về Quản lý kinh tế;
- Nhóm 2: Có bằng tốt nghiệp đại học ngành Kinh tế không có định hướng chuyên ngành/chuyên sâu về Quản lý kinh tế hoặc ngành Kinh tế quốc tế và có chứng chỉ bổ sung kiến thức với chương trình gồm 5 học phần (15 tín chỉ);
- Nhóm 3: Có bằng tốt nghiệp đại học các ngành: Tài chính – Ngân hàng; Bảo hiểm; Kế toán; Kiểm toán, Quản trị kinh doanh; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống; Bất động sản; Marketing; Kinh doanh quốc tế; Kinh doanh thương mại, Khoa học quản lý, Quản trị nhân lực, Hệ thống thông tin quản lý, Quản trị văn phòng và có chứng chỉ bổ sung kiến thức với chương trình gồm 7 học phần (21 tín chỉ);
- Nhóm 4: Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy ngành khác và có chứng chỉ bổ sung kiến thức với chương trình gồm 9 học phần (27 tín chỉ).
Điều kiện thâm niên công tác
-
Thí sinh dự thi phải có ít nhất hai năm kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực liên quan đến quản lý kinh tế, kể cả người có bằng tốt nghiệp đại học loại khá trở lên (tính từ ngày ký quyết định công nhận tốt nghiệp đến ngày nộp hồ sơ dự thi) tại một trong những vị trí, lĩnh vực công tác sau đây:
- Lãnh đạo, chuyên viên, nghiên cứu viên các đơn vị có chức năng nghiên cứu, xây dựng, đề xuất các chính sách quản lý kinh tế của nhà nước hoặc của các cơ quan hành chính, sự nghiệp nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức xã hội;
- Giảng viên giảng dạy các học phần thuộc lĩnh vực quản lý kinh tế tại các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước;
- Lãnh đạo từ cấp phó phòng hoặc tương đương trở lên tại các tập đoàn kinh tế, các tổ chức kinh tế nhà nước và tư nhân.
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
- Thời gian đào tạo toàn chương trình là 2 năm
- Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 64 tín chỉ
- Khối kiến thức chung: 8 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 47 tín chỉ
- Bắt buộc: 25 tín chỉ
- Tự chọn: 22/44 tín chỉ
- Luận văn : 9 tín chỉ
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã học phần tiên quyết |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
|
8 |
|
|
|
|
||
1 |
PHI 5002 |
Triết học Philosophy |
4 |
60 |
0 |
0 |
|
2 |
ENG 5001 |
Tiếng Anh cơ bản (*) English for general purpose |
4 |
40 |
20 |
0 |
|
|
47 |
|
|
|
|
||
II.1: Các học phần bắt buộc |
25 |
|
|
|
|
||
3 |
PEC 6017 |
Quản lý công và lãnh đạo Public Management and Leadership |
3 |
35 |
10 |
|
|
4 |
PEC 6119 |
Nghèo đói, bất bình đẳng và chính phủ ở các nước kém phát triển Poverty, Inequality and Government in Less Developed Countries |
3 |
30 |
15 |
|
|
5 |
PEC 6018 |
Phân tích chính sách kinh tế - xã hội Socio-Economic Policy Analysis |
3 |
35 |
10 |
|
|
6 |
PEC 6019 |
Quản lý nhà nước về kinh tế nâng cao Advanced State Management on Economy |
3 |
35 |
10 |
|
|
7 |
PEC 6121 |
Quản trị chiến lược trong các tổ chức công Strategic Management in Public Organisations |
3 |
30 |
15 |
|
|
8 |
INE 6001 |
Thiết kế nghiên cứu luận văn Dissertation Research Design |
2 |
20 |
10 |
|
|
9 |
PEC 6125 |
Nhà nước, thị trường và quản trị quốc tế States, Market and Management Govemence |
3 |
35 |
10 |
|
|
10 |
FIN 6020 |
Phân tích các vấn đề về tiền tệ và ngân hàng Analytical Issues in Money & Banking |
2 |
20 |
10 |
|
|
11 |
PEC 6044 |
Các công cụ quản lý kinh tế vĩ mô Macroeconomic Management Tools |
3 |
30 |
15 |
|
|
II.2: Các học phần tự chọn |
22/44 |
|
|
|
|
||
12 |
PEC 6024 |
Toàn cầu hóa và chính sách công Globalisation and Public Policy |
2 |
20 |
10 |
|
|
13 |
INE 6022 |
Chính sách và các vấn đề tài chính quốc tế International Financial Policy and Issues |
2 |
20 |
10 |
|
|
14 |
PEC 6123 |
Quản lý khoa học công nghệ Science and Tecnology Management |
3 |
30 |
15 |
|
|
15 |
PEC 6126 |
Chính sách xã hội: các vấn đề và những sự lựa chọn Social Policy: Issues and Options |
3 |
30 |
15 |
|
|
16 |
PEC 6127 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Environment and Natural Resources Management |
3 |
30 |
15 |
|
|
17 |
PEC 6128 |
Những vấn đề về chính sách thị trường lao động Labour Market Policy Issues |
3 |
30 |
15 |
|
|
18 |
FIN 6140 |
Quản lý tài chính công Public Financial Management |
3 |
30 |
15 |
|
|
19 |
PEC 6030 |
Đàm phán và quản lý xung đột Negotiation and Conflict Management |
3 |
30 |
15 |
|
|
20 |
FIN 6021 |
Quản trị tài chính dành cho các nhà hoạch định chính sách Financial Management for Policy Makers |
2 |
20 |
10 |
|
|
21 |
INE 6020 |
Kinh tế học ứng dụng trong lĩnh vực công Applied Public Sector Economics |
2 |
20 |
10 |
|
|
22 |
PEC 6133 |
Quản lý an ninh kinh tế Economic Security Management |
3 |
30 |
15 |
|
|
23 |
PEC 6132 |
Phụ nữ trong quản lý tổ chức công Women in Public Organisational Management |
3 |
30 |
15 |
|
|
24 |
INE 6105 |
Lý thuyết kinh tế vi mô Microeconomics Theories |
3 |
30 |
15 |
|
|
25 |
INE 6103 |
Lý thuyết kinh tế vĩ mô Macroeconomics Theories |
3 |
30 |
15 |
|
|
26 |
PEC 6042 |
Quản lý kho bạc nhà nước The State Treasury Management |
3 |
30 |
15 |
|
|
27 |
PEC 6043 |
Quản lý ngân sách nhà nước The State budget Management |
3 |
30 |
15 |
|
|
III |
PEC 7101 |
LUẬN VĂN THẠC SY Thesis |
9 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
64 |
|
|
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí 1 năm: 12.150.000VNĐ/ học viên
- Học phí toàn khóa: 24.300.000 VNĐ/ học viên
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Địa chỉ: 144 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Thạc sĩ Kinh tế chính trị
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- ĐH Quốc gia Hà Nội
- Hà Nội
- 2 năm
- Linh động
- 24.300.000 đ 0.00
Thạc sĩ Kinh tế biển
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- ĐH Quốc gia Hà Nội
- Hà Nội
- 2 năm
- Linh động
- 24.300.000 đ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
Thạc sĩ Hệ thống thông tin
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
Thạc sĩ Kĩ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
Thạc sĩ Chính sách công
University of Tsukuba
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Hà Nội
- 2 năm
- Tháng 10
- 90.000.000 ₫ 92.000.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ Quản lý kinh tế
- Trường: Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 1
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 7
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 24.300.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 24.300.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 24.300.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ Quản lý kinh tế
- Trường: Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 1
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 7
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 24.300.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 24.300.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 24.300.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-