




Thông tin khóa học

Chương trình
Thạc sĩ Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu






- Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu theo định hướng nghiên cứu học viên phải đạt được mục tiêu được ghi ở Điều 2 của Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành, đó là: “Đào tạo trình độ thạc sĩ giúp học viên nắm vững lý thuyết, có trình độ cao về thực hành, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và có năng lực phát hiện, giải quyết những vấn đề thuộc ngành, chuyên ngành được đào tạo”.
- Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa: 60 tín chỉ.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 2 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Đã tốt nghiệp đại học ngành đúng hoặc phù hợp với chuyên ngành đăng ký dự tuyển.
- Đã tốt nghiệp đại học ngành gần/ ngành khác với chuyên ngành đăng ký dự thi và đã học bổ sung kiến thức của chương trình đại học trước khi dự thi.
Hình thức dự tuyển
- Thi tuyển các môn sau:
- Môn cơ sở ngành: Tiếng Việt thực hành
- Môn chủ chốt: Ngôn ngữ học đối chiếu
- Ngoại ngữ: Tiếng Pháp/ tiếng Hàn/ tiếng Nhật/ tiếng Trung
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
A |
PHẦN KIẾN THỨC CHUNG |
07 |
|
01 |
NNPA501 |
Triết học |
04 |
02 |
NNPA502 |
Ngoại ngữ (Anh - Nga - Pháp - Trung - Nhật- Hàn) |
03 |
B |
PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ |
16 |
|
|
Học phần bắt buộc |
10 |
|
03 |
NNCL503 |
Phương pháp luận nghiên cứu ngôn ngữ học |
02 |
04 |
NNCL504 |
Ngôn ngữ học đại cương |
02 |
05 |
NNCL505 |
Các khuynh hướng trong ngôn ngữ học hiện đại |
02 |
06 |
NNCL506 |
Phân tích diễn ngôn |
02 |
07 |
NNCL507 |
Giao thoa văn hóa |
02 |
|
Học phần tự chọn (chọn 03 trong 05 học phần dưới đây) |
06/10 |
|
08 |
NNCL508 |
Ngôn ngữ học chức năng |
02 |
09 |
NNCL509 |
Ngôn ngữ học ứng dụng |
02 |
10 |
NNCL510 |
Ngôn ngữ học tri nhận |
02 |
11 |
NNLC511 |
Ngôn ngữ xã hội học |
02 |
12 |
NNLC512 |
Ngôn ngữ tâm lý học |
02 |
C |
PHẦN KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
28 |
|
|
Học phần bắt buộc |
16 |
|
13 |
NNCL513 |
Ngôn ngữ học đối chiếu |
02 |
14 |
NNCL514 |
Đối chiếu ngữ âm - âm vị học (tiếng Nga - tiếng Pháp - tiếng Anh-tiếng Trung-tiếng Nhật-tiếng Hàn) |
02 |
15 |
NNCL515 |
Đối chiếu từ vựng - ngữ nghĩa tiếng Nga - tiếng Pháp - tiếng Anh-tiếng Trung-tiếng Nhật-tiếng Hàn) |
02 |
16 |
NNCL516 |
Đối chiếu cấu tạo từ (tiếng Nga - tiếng Pháp-tiếng Anh - tiếng Trung - tiếng Nhật - tiếng Hàn) |
02 |
17 |
NNCL517 |
Đối chiếu Ngữ pháp (tiếng Nga - tiếng Pháp - tiếng |
03 |
|
|
Anh - tiếng Trung - tiếng Nhật - tiếng Hàn) |
|
18 |
NNCL518 |
Đối chiếu phong cách chức năng (tiếng Nga - tiếng Pháp - tiếng Anh-tiếng Trung-tiếng Nhật-tiếng Hàn) |
02 |
19 |
NNCL519 |
Đối chiếu ngữ dụng học (tiếng Nga - tiếng Pháp -tiếng Anh - tiếng Trung - tiếng Nhật - tiếng Hàn) |
03 |
|
Học phần tự chọn (chọn 06 trong 10 học phần sau): |
12/20 |
|
20 |
NNCL521 |
Ngữ âm và Âm vị học |
02 |
21 |
NNCL522 |
Ngữ nghĩa học |
02 |
22 |
NNCL523 |
Ngữ pháp học |
02 |
23 |
NNCL524 |
Phong cách học |
02 |
24 |
NNCL525 |
Ngữ dụng học |
02 |
25 |
NNCL526 |
Nghiên cứu về ngôn ngữ và nghiên cứu về dịch thuật |
02 |
26 |
NNCL527 |
Lý thuyết giao tiếp ngôn ngữ |
02 |
27 |
NNCL528 |
Ngữ âm tiếng Việt |
02 |
28 |
NNCL529 |
Từ vựng – ngữ nghĩa tiếng Việt |
02 |
29 |
NNCL530 |
Ngữ pháp tiếng Việt |
02 |
D |
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP |
09 |
|
|
TỔNG SỐ TÍN CHỈ (A+B+C+D) |
60 |
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
Địa chỉ: 57 Nguyễn Khoa Chiêm, An Cựu, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
- 0 Bình luận
Thạc sĩ Tham vấn học đường
Trường Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội
- CEA VNU-HCM
- Hà Nội
- 2 năm
- Linh động
- Liên hệ 0.00
Thạc sĩ Tâm lý học lâm sàng trẻ em và vị thành niên
Trường Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội
- CEA VNU-HCM
- Hà Nội
- 2 năm
- Linh động
- Liên hệ 0.00
Thạc sĩ Quản lý văn hóa
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN
- ĐH Quốc gia Hà Nội
- Hà Nội
- 2 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Thạc sĩ Nhân học
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN
- ĐH Quốc gia Hà Nội
- Hà Nội
- 2 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Gợi ý dành cho bạn
Thạc sĩ Kĩ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
Thạc sĩ Hệ thống thông tin
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 50.500.000 ₫ 50.600.000 đ 0.00
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 52.800.000 ₫ 52.900.000 đ 0.00
Thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh
Trường Đại học Hoa Sen
- NEAS, FIBAA, ACBSP, QS STAR, AUN-QA
- TP. Hồ Chí Minh
- 24 tháng
- tháng 3, tháng 7, tháng 11
- 125.000.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu
- Trường: Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 1
- Địa điểm học tập: Thừa Thiên Huế
- Khai giảng: Tháng 5
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu
- Trường: Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 1
- Địa điểm học tập: Thừa Thiên Huế
- Khai giảng: Tháng 5
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-