.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Thạc sĩ Kỹ thuật viễn thông






- Chương trình cao học chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông đào tạo nhân lực có kiến thức khoa học cơ bản và kỹ thuật cơ sở tốt; có khả năng tư duy sáng tạo độc lập để giải quyết các vấn đề khoa học và công nghệ trong lĩnh vực Kỹ thuật viễn thông; đủ kỹ năng giải quyết những yêu cầu thực tiễn về thực hành và thiết kế hệ thống viễn thông; đồng thời vững phương pháp nghiên cứu để tiếp tục phát triển chuyên môn, kết hợp với kỹ năng làm việc nhóm và làm việc theo tiêu chuẩn quốc tế.
- Khối lượng đào tạo: 60 tín chỉ.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 2 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Về văn bằng:
- Tốt nghiệp đại học đúng ngành hoặc phù hợp với ngành, chuyên ngành đăng ký dự tuyển (không phân biệt loại hình đào tạo, cơ sở đào tạo, hạng tốt nghiệp);
- Tốt nghiệp đại học ngành gần, ngành khác với chuyên ngành đăng ký dự tuyển phải có chứng chỉ bổ sung kiến thức;
- Trường hợp có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đúng ngành hoặc ngành phù hợp vẫn được dự tuyển nhưng phải có bằng tốt nghiệp trước khi được công nhận trúng tuyển.
- Về thâm niên công tác:
- Tốt nghiệp đại học đúng ngành hoặc ngành phù hợp với ngành hoặc chuyên ngành đăng ký dự tuyển được dự tuyển ngay sau khi tốt nghiệp;
- Tốt nghiệp đại học ngành gần, ngành khác phải có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực liên quan.
- Đối tượng và chính sách ưu tiên:
- Người có thời gian công tác hai năm liên tục trở lên (tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký dự thi) tại các địa phương được quy định là Khu vực I (theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành). Trong trường hợp này, thí sinh phải có quyết định tiếp nhận công tác hoặc điều động biệt phái công tác của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền;
- Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh;
- Con liệt sĩ;
- Anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động;
- Người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú từ 2 năm trở lên ở địa phương thuộc KVI;
- Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hóa học.
- Mức ưu tiên: Người dự tuyển thuộc đối tượng ưu tiên (bao gồm cả người thuộc nhiều đối tượng ưu tiên) được cộng vào kết quả thi 10 (mười) điểm cho môn ngoại ngữ (thang điểm 100) nếu không thuộc diện miễn thi ngoại ngữ và cộng 1 (một) điểm (thang điểm 10) cho 1 (một) trong 2 (hai) môn thi cơ bản và cơ sở.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển (xét tuyển hồ sơ và bài luận nghiên cứu)
- Về Hồ sơ:
- Kết quả học tập chương trình đào tạo trình độ đại học (ngành đúng/phù hợp, ngành gần và ngành khác);
- Trình độ ngoại ngữ;
- Kinh nghiệm làm việc.
- Bài luận về dự định nghiên cứu:
- Mục tiêu học thạc sĩ và lý do chọn cơ sở đào tạo;
- Tính cấp thiết, lý do chọn đề tài, lĩnh vực nghiên cứu;
- Tổng quan tình hình nghiên cứu;
- Mục đích nghiên cứu;
- Đối tượng và phạm vi dự định nghiên cứu;
- Phương pháp nghiên cứu;
- Kế hoạch nghiên cứu.
- Về Thành tích chuyên môn (thành tích cao nhất):
- Bài báo/Tạp chí quốc tế; hội thảo quốc tế (có phản biện); đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ trở lên; hoặc đạt huy chương giải trẻ cấp thành phố trở lên;
-
Bài báo/Tạp chí trong nước; hội thảo trong nước (có phản biện); đề tài nghiên cứu cấp Trường trở lên
Hồ sơ dự tuyển
- Phiếu đăng ký dự tuyển chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ (in từ trang đăng ký dự tuyển trực tuyến hoặc trong email xác nhận đăng ký dự tuyển);
- 02 bản lý lịch khoa học (có dán ảnh đóng dấu giáp lai, xác nhận của cơ quan công tác hoặc địa phương cư trú);
- 01 bản photo văn bằng tốt nghiệp đại học;
- 01 bản photo công chứng Giấy công nhận văn bằng do Cục Quản lý chất lượng thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp (nếu văn bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ hoặc tiến sĩ được cấp bởi cơ sở giáo dục đại học nước ngoài);
- 01 bản photo bảng điểm tốt nghiệp đại học;
- 01 bản photo văn bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ Anh/chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (nếu có);
- 01 bản photo chứng chỉ bổ sung kiến thức (nếu có);
- 01 phiếu khám sức khỏe (còn giá trị trong thời hạn 06 tháng và có đóng dấu ảnh);
- 02 ảnh 3×4 (đúng kích cỡ, ảnh chụp cách đăng ký dự tuyển không quá 6 tháng);
- Chứng nhận các thành tích về chuyên môn hoặc nghiên cứu khoa học (nếu có, bản photo);
- 01 giấy xác nhận thâm niên công tác (được quy định theo danh mục đính kèm);
* Lưu ý: Nhà trường sẽ tiến hành hậu kiểm các văn bằng/chứng chỉ trong hồ sơ dự tuyển
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mã số học phần |
Tên học phần |
Tên học phần |
Tổng TC |
LT |
TH, TN, TL |
A. Phần kiến thức chung |
15 |
|
|
||
FL700000 |
Tiếng Anh |
English |
10 |
10 |
0 |
SH700000 |
Triết học Mác – Lênin |
Philosophy |
3 |
3 |
0 |
IN700000 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
Research Methods |
2 |
2 |
0 |
B. Phần kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành |
30 |
|
|
||
B.1 Các học phần cơ sở ngành và chuyên ngành bắt buộc |
9 |
|
|
||
EE702010 |
Truyền thông vô tuyến nâng cao |
Advanced Wireless Communications |
3 |
3 |
0 |
EE702020 |
Mạng không dây |
Wireless Networks |
3 |
3 |
0 |
EE702030 |
Xử lý tín hiệu thống kê |
Statistical Signal Processing |
3 |
3 |
0 |
B.2 Các học phần chuyên ngành tự chọn (chọn tối thiểu 21 tín chỉ, trong đó có 01 chuyên đề nghiên cứu) |
21 |
|
|
||
EE702040 |
Hệ thống và mạng thông tin quang |
Optical Communication Systems and Networks |
3 |
3 |
0 |
EE702050 |
Mạng truyền thông băng rộng |
Broadband Communication Networks |
3 |
3 |
0 |
EE702060 |
Truyền thông lượng tử |
Quantum Communications |
3 |
3 |
0 |
EE702070 |
Xác xuất và biến ngẫu nhiên |
Probability and Random Variables |
3 |
3 |
0 |
EE702080 |
Thiết kế mạch tích hợp tương tự |
Analog Integrated Circuit Design |
3 |
3 |
0 |
EE702090 |
Mã hóa và lý thuyết thông tin |
Coding and Information Theory |
3 |
3 |
0 |
EE702100 |
Lý thuyết và mạch siêu cao tần |
Microwave Circuits: Theory and Techniques |
3 |
3 |
0 |
EE702110 |
Lý thuyết và thiết kế anten nâng cao |
Advanced Antenna Theory and Design |
3 |
3 |
0 |
EE702120 |
Tối ưu trong hệ thống truyền thông |
Optimization for Communication System |
3 |
3 |
0 |
EE702130 |
Học máy trong truyền thông |
Machine Learning for Communications |
3 |
3 |
0 |
IT701020 |
Xử lý ảnh số nâng cao |
Advanced Digital Image Processing |
3 |
3 |
0 |
EE702150 |
Xử lý tín hiệu số nâng cao |
Advanced Digital Signal Processing |
3 |
3 |
0 |
EE702160 |
Mạng cảm biến không dây |
Wireless Sensor Network |
3 |
3 |
0 |
EE702170 |
Thiết kế mạch tích hợp vô tuyến |
Advanced RF Integrated Circuit Design |
3 |
3 |
0 |
EE702180 |
Truyền thông số nâng cao |
Advanced Digital Communications |
3 |
3 |
0 |
EE702190 |
Hệ thống ra-đa nâng cao |
Advanced Radar Systems |
3 |
3 |
0 |
EE703050 |
Vi điều khiển và hệ thống nhúng |
Microcontroller and Embedded Systems |
3 |
3 |
0 |
MS701230 |
Quá trình ngẫu nhiên |
Stochastic processes |
3 |
3 |
0 |
MS701330 |
Lý thuyết mã |
Coding Theory |
3 |
3 |
0 |
IT701150 |
Xử lý tiếng nói |
Spoken Language Processing |
3 |
3 |
0 |
IT701110 |
Mật mã hoá |
Introduction to Cryptography |
3 |
3 |
0 |
EE702200 |
Chuyên đề nghiên cứu về mạng |
Advanced Topics in Networking |
3 |
3 |
0 |
EE702210 |
Chuyên đề nghiên cứu về truyền thông |
Advanced Topics in Communications |
3 |
3 |
0 |
EE702220 |
Chuyên đề nghiên cứu về xử lý tín hiệu |
Advanced Topics in Signal Processing |
3 |
3 |
0 |
EE702230 |
Chuyên đề nghiên cứu về quang |
Advanced Topics in Optics |
3 |
3 |
0 |
C. Luận văn thạc sĩ |
|
15 |
|
|
|
EE702000 |
Luận văn thạc sĩ |
Master's Thesis |
15 |
0 |
0 |
Tổng cộng |
|
60 |
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Tôn Đức Thắng
Địa chỉ: 19 Đ.Nguyễn Hữu Thọ, Tân Hưng, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
- 0 Bình luận
Thạc sĩ Tính toán kỹ thuật và Mô phỏng trên máy tính (COM)
Trường Đại học Việt Đức
- ACQUIN, ASIIN, ZevA, AACSB
- Bình Dương, TP. HCM
- 2 năm
- Linh động
- Liên hệ 0.00
Thạc sĩ Kỹ thuật điện tử
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
- Không đề cập
- Hưng Yên
- 1,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Thạc sĩ Kỹ thuật điện
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
- Không đề cập
- Nghệ An
- 2 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Thạc sĩ Kĩ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
Thạc sĩ Hệ thống thông tin
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 50.500.000 ₫ 50.600.000 đ 0.00
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 52.800.000 ₫ 52.900.000 đ 0.00
Thạc sĩ Ngôn Ngữ Anh
Trường Đại học Hoa Sen
- NEAS, FIBAA, ACBSP, QS STAR, AUN-QA
- TP. Hồ Chí Minh
- 24 tháng
- tháng 3, tháng 7, tháng 11
- 125.000.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ Kỹ thuật viễn thông
- Trường: Đại học Tôn Đức Thắng
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 3
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ Kỹ thuật viễn thông
- Trường: Đại học Tôn Đức Thắng
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 3
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-