

.jpg)
.jpg)

Thông tin khóa học
.png)
Chương trình
Thạc sĩ Kỹ thuật điện






- Học viên chuyên ngành Kỹ thuật điện được trang bị những kiến thức nâng cao và kiến thức chuyên sâu về ngành; có tư duy sáng tạo, khả năng làm việc độc lập; khả năng vận dụng kiến thức chuyên môn để tính toán, thiết kế, cũng như tham gia các dự án của ngành điện ở các doanh nghiệp, địa phương, cấp ngành và cấp quốc gia.
- Làm chủ kiến thức chuyên ngành Kỹ thuật điện, có thế đảm nhận nhiệm công việc của chuyên gia trong lĩnh vực kỹ thuật điện, có tư duy phản biện, có kiến thức chuyên sâu để có thể phát kiến thức mới, tham gia các đề tài nghiên cứu khoa học các cấp và tiếp tục nghiên cứu ở trình độ tiến sĩ.
- Có khả năng xử lý các công việc phức tạp phát sinh của ngành, khả năng tự tìm hiểu và cập nhật các công nghệ tiên tiến trên thế giới để ứng dụng vào sản xuất của đơn vị cũng như của ngành.
- Có khả năng phát hiện và xử lý các lỗi phát sinh của các dây truyền sản xuất có liên quan đến chuyên ngành.
- Có khả năng nghiên cứu và chuyển giao công nghệ thuộc các lĩnh vực chuyên môn.
- Có các kỹ năng nhận biết, viết báo cáo, diễn đạt và giải quyết các vấn đề cụ thể đặt ra tròn lĩnh vực mình quản lý.
- Có thể thể nghe, nghiên cứu tài liệu và diễn đạt bằng ngoại ngữ trong hầu hết các tình huống chuyên môn.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: chính quy theo học chế tín chỉ
Thời gian đào tạo: 2 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Điều kiện dự thi
- Đã tốt nghiệp đại học đúng ngành, ngành gần, ngành khác, ngành phù hợp với ngành dự thi;
- Người có bằng tốt nghiệp đại học ngành gần ngành khác với ngành dự thi phải học bổ sung kiến thức theo quy định của Nhà trường;
- Có năng lực ngoại ngữ từ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;
Các môn thi tuyển: Toán cao cấp, tiếng Anh, môn Cơ sở ngành.
TT | Ngành | Môn thi | ||
1 | Khai thác mỏ | Toán | Tiếng Anh | Mở vỉa, Khoan nổ mìn |
2 | Kỹ thuật điện | Giải tích mạch điện |
Trường hợp được miễn thi môn tiếng Anh:
- Bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo ở nước ngoài bằng tiếng Anh;
- Bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và đào tạo ở một số trường của Việt Nam bằng Tiếng Anh, có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng.
- Có bằng tốt nghiệp đạo học ngành ngôn ngữ Anh
- Có Chứng chỉ trình độ tiếng Anh bậc 4 trong thời hạn 2 năm từ ngày cấp chứng chỉ.
Hồ sơ dự thi:
- Phiếu đăng ký dự thi; (do nhà trường cung cấp)
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của cơ quan hoặc chính quyền địa phương;
- Giấy chứng nhận đủ sức khỏe học tập của bệnh viện đa khoa;
- Bản sao bằng tốt nghiệp và bảng điểm đại học (có công chứng);
- Có năng lực ngoại ngữ từ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;
- 03 ảnh cỡ 3x4 và 02 phong bì dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, điện thoại liên hệ.
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
|
Học kỳ I |
|
STT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
Triết học |
3 |
2 |
Tiếng Anh |
4 |
3 |
Tự động hóa các quá trình công nghệ |
2 |
4 |
Điều khiển điện tử công suất và ứng dụng |
2 |
5 |
Phần tự chọn (chọn 2 trong 5 học phần) |
4 |
|
Vật liệu cấu trúc nano trong Điện - Điện tử |
2 |
|
Cơ sở lý thuyết mạng nơron và logic mờ |
2 |
|
Điện tử học lượng tử các chất đông đặc |
2 |
|
Lý thuyết trường điện từ ứng dụng |
2 |
|
Tối ưu hoá và phân tích hiệu năng hệ thống |
2 |
Cộng khối lượng học kỳ I |
15 |
|
|
Học kỳ II |
|
STT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
Hệ thống đo lường và điều khiển trong hệ thống điện |
2 |
2 |
Lý thuyết hệ thống |
2 |
3 |
Phân tích hệ thống điện |
3 |
4 |
Hệ thống SCADA và DCS |
3 |
5 |
Phần tự chọn (chọn 3 trong 5 học phần) |
6 |
|
Tối ưu hóa các chế độ hệ thống điện |
2 |
|
Rơle kỹ thuật số và điều khiển hệ thống điện |
2 |
|
Phân tích và điều khiển ổn định hệ thống điện |
2 |
|
Chất lượng điện năng trong các mạng điện phân phối |
2 |
|
Đường dây truyền tải cách điện khí |
2 |
Cộng khối lượng học kỳ II |
16 |
|
|
Học kỳ III |
|
STT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
Kỹ thuật điện áp cao |
2 |
2 |
Các phương pháp và công cụ quy hoạch hệ thống điện |
2 |
3 |
Năng lượng mới và tái tạo |
2 |
4 |
Thiết kế hệ thống điện |
3 |
5 |
Phần tự chọn (chọn 4 trong 6 học phần) |
8 |
|
Phân tích độ tin cậy hệ thống điện |
2 |
|
Các nguồn điện phân tán |
2 |
|
Hệ thống truyền tải điện xoay chiều linh hoạt (FACTS) |
2 |
|
Quản lý nhu cầu điện năng |
2 |
|
Các chế độ đặc biệt của hệ thống điện |
2 |
|
Hệ thống truyền tải điện cao áp một chiều |
2 |
Cộng khối lượng học kỳ III |
17 |
|
|
Học kỳ IV |
|
STT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
|
Luận văn tốt nghiệp |
12 |
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khung chương trình chi tiết
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ
|
|||
Phần chữ |
Phần số |
Tổng số |
LT |
TH, TN, TL |
||
A. Phần kiến thức chung |
7 |
|||||
1 |
KĐTH |
501 |
Triết học |
3 |
3 |
0 |
2 |
KĐTA |
502 |
Tiếng Anh |
4 |
2 |
2 |
B. Phần kiến thức cơ sở ngành |
12 |
|||||
Các học phần bắt buộc |
8 |
|||||
3 |
KĐTH |
503 |
Tự động hóa các quá trình công nghệ |
2 |
1,5 |
0,5
|
4 |
KĐĐK |
504 |
Điều khiển điện tử công suất và ứng dụng |
2 |
1,5 |
0,5
|
5 |
KĐHT |
505 |
Hệ thống đo lường và điều khiển trong hệ thống điện |
2 |
1 |
1
|
6 |
KĐLH |
506 |
Lý thuyết hệ thống |
2 |
1,5 |
0,5
|
Các học phần tự chọn (tự chọn bắt buộc) (chọn 2 trong số 5 học phần) |
4 |
|||||
7 |
KĐVL |
507 |
Vật liệu cấu trúc nano trong kỹ thuật Điện - Điện tử |
2 |
1 |
1
|
8 |
KĐCS |
508 |
Cơ sở lý thuyết mạng nơron và logic mờ |
2 |
1,5 |
0,5
|
9 |
KĐĐL |
509 |
Điện tử học lượng tử các chất đông đặc |
2 |
1 |
1
|
10 |
KĐĐU |
510 |
Lý thuyết trường điện từ ứng dụng |
2 |
1,5 |
0,5
|
11 |
KĐTP |
511 |
Tối ưu hoá và phân tích hiệu năng hệ thống |
2 |
1,5 |
0,5
|
C. Phần kiến thức chuyên ngành |
29 |
|||||
Các học phần bắt buộc |
15 |
|||||
1 |
KĐĐA |
512 |
Kỹ thuật điện áp cao |
2 |
1,5 |
0,5 |
2 |
KĐPH |
513 |
Phân tích hệ thống điện |
3 |
2 |
1 |
3 |
KĐSD |
514 |
Hệ thống SCADA và DCS |
3 |
2 |
1 |
4 |
KĐPC |
515 |
Các phương pháp và công cụ quy hoạch hệ thống điện |
2 |
1,5 |
0,5 |
5 |
KĐNL |
516 |
Năng lượng mới và tái tạo |
2 |
2 |
0 |
6 |
KĐTK |
517 |
Thiết kế hệ thống điện |
3 |
0 |
3 |
Các học phần tự chọn 1 (chọn 3 trong số 5 học phần) |
6 |
|||||
7 |
KĐTU |
518 |
Tối ưu hóa các chế độ hệ thống điện |
2 |
2 |
0
|
8 |
KĐRL |
519 |
Rơle kỹ thuật số và điều khiển hệ thống điện |
2 |
1,5 |
0,5 |
9 |
KĐPĐ |
520 |
Phân tích và điều khiển ổn định hệ thống điện |
2 |
1,5 |
0,5 |
10 |
KĐCL |
521 |
Chất lượng điện năng trong các mạng điện phân phối |
2 |
1,5 |
0,5 |
11 |
KĐTT |
522 |
Đường dây truyền tải cách điện khí |
2 |
1,5 |
0,5 |
Các học phần tự chọn 2 (chọn 4 trong số 6 học phần) |
8 |
|||||
12 |
KĐTC |
523 |
Phân tích độ tin cậy hệ thống điện |
2 |
1,5 |
0,5 |
13 |
KĐNT |
524 |
Các nguồn điện phân tán |
2 |
2 |
0 |
14 |
KĐXC |
525 |
Hệ thống truyền tải điện xoay chiều linh hoạt (FACTS) |
2 |
1,5 |
0,5 |
15 |
KĐQL |
526 |
Quản lý nhu cầu điện năng |
2 |
1,5 |
0,5 |
16 |
KĐĐB |
527 |
Các chế độ đặc biệt của hệ thống điện |
2 |
2 |
0 |
17 |
KĐCA |
528 |
Hệ thống truyền tải điện cao áp một chiều |
2 |
2 |
0 |
D. Luận văn |
12 |
|||||
Tổng cộng |
60 |
HỌC PHÍ
- Học phí theo tín chỉ : Liên hệ
Mức thu học phí hàng năm do Hiệu trưởng quyết định trên cơ sở quy định của Nhà nước
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
Địa chỉ: Phường Yên Thọ, TX. Đông Triều,Tỉnh Quảng Ninh
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí
Đại học Nông lâm - Đại học Huế
- CEA-VNU
- Thừa Thiên Huế
- 2 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Thạc sĩ Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
Đại học Tôn Đức Thắng
- HCÉRES, AUN-QA, FIBAA
- TP. Hồ Chí Minh
- 2 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Thạc sĩ Vật lý kỹ thuật và công nghệ nano
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
- AUN-QA
- Hà Nội
- 2 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Thạc sĩ Khai thác mỏ
Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
- Tự kiểm định
- Quảng Ninh
- 2 năm
- Linh động
- Liên hệ 4.00
Gợi ý dành cho bạn
Thạc sĩ Quản trị nguồn nhân lực MBS 1+1 - MMngt HRM
Massey University
- AACSB
- Tp. Hồ Chí Minh
- 2 năm
- Tháng 4,10
- Liên hệ 5.00
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
Thạc sĩ Hệ thống thông tin
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ Kỹ thuật điện
- Trường: Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 1
- Địa điểm học tập: Quảng Ninh
- Khai giảng: Tháng 6
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ Kỹ thuật điện
- Trường: Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 1
- Địa điểm học tập: Quảng Ninh
- Khai giảng: Tháng 6
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-