.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Chương trình
Thạc sĩ Kinh tế chính trị






- Chương trình Thạc sĩ Kinh tế chính trị của Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN mang đến những kiến thức cơ bản và nâng cao trong lĩnh vực kinh tế chính trị hiện đại, có tầm nhìn và có khả năng vận dụng linh hoạt, sáng tạo kiến thức để giải quyết các vấn đề thực tiễn.
- Chương trình đào tạo thạc sĩ Kinh tế chính trị mang đến những kiến thức hệ thống, cơ bản về kinh tế chính trị hiện đại. Đó là những vấn đề kinh tế chính trị liên quan đến quá trình phát triển của các quốc gia, những kiến thức thực tế từ “góc nhìn” kinh tế chính trị quốc tế về sở hữu, các định chế kinh tế quốc tế và các tập đoàn xuyên quốc gia… Đồng thời, chương trình đào tạo cũng đem đến cái nhìn tổng quát về nền kinh tế chính trị Việt Nam thông qua phân tích các thành phần kinh tế, quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức, lợi ích kinh tế và phân phối thu nhập, quan hệ giữa nhà nước và thị trường và quá trình hội nhập quốc tế...
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 2 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
Điều kiện dự tuyển
Môn thi tuyển sinh
- Môn thi Cơ bản: Đánh giá năng lực
- Môn thi Cơ sở: Lịch sử các học thuyết kinh tế
- Môn Ngoại ngữ: Tiếng Anh.
Điều kiện văn bằng
Có bằng tốt nghiệp đại học ngành Kinh tế chính trị hoặc ngành Kinh tế có định hướng chuyên ngành/chuyên sâu về Kinh tế chính trị;
- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy ngành Kinh tế (không có định hướng chuyên ngành/chuyên sâu về Kinh tế chính trị) hoặc ngành gần với ngành Kinh tế chính trị có chứng chỉ bổ sung kiến thức với chương trình gồm 5 học phần (15 tín chỉ);
- Có bằng tốt nghiệp đại học không chính quy ngành Kinh tế (không có định hướng chuyên ngành/chuyên sâu về Kinh tế chính trị) hoặc ngành gần với ngành Kinh tế chính trị, có chứng chỉ bổ sung kiến thức với chương trình gồm 7 học phần (21 tín chỉ);
- Có bằng tốt nghiệp đại học ngành khác và có bằng lý luận chính trị trình độ từ trung cấp trở lên và có chứng chỉ bổ sung kiến thức với chương trình gồm 09 học phần (27 tín chỉ).
Điều kiện thâm niên công tác
- Những người có bằng tốt nghiệp loại khá trở lên và không thuộc diện phải học bổ sung kiến thức được dự thi ngay;
- Những người có bằng tốt nghiệp đại học dưới loại khá hoặc thuộc diện phải học bổ sung kiến thức thì phải có ít nhất 01 năm kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực đăng kí dự thi.
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
- Thời gian đào tạo toàn chương trình là 2 năm
- Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 64 tín chỉ, trong đó:
- Khối kiến thức chung: 8 tín chỉ
- Khối kiến thức chuyên ngành: 47 tín chỉ
- Bắt buộc: 21 tín chỉ
- Tự chọn: 26/67 tín chỉ
- Luận văn thạc sỹ: 9 tín chỉ
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã học phần tiên quyết |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
KHỐI KIẾN THỨC CHUNG |
8 |
|
|
|
|
||
1 |
PHI 5002 |
Triết học Philosophy |
4 |
60 |
0 |
0 |
|
2 |
ENG 5001 |
Tiếng Anh cơ bản (*) English for general purpose |
4 |
40 |
20 |
0 |
|
KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ VÀ CHUYÊN NGÀNH |
47 |
|
|
|
|
||
II.1: Các học phần bắt buộc |
21 |
|
|
|
|
||
3 |
INE 6001 |
Thiết kế nghiên cứu luận văn Dissertation Reasearch Design |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
4 |
INE 6005 |
Lý thuyết kinh tế vi mô Microeconomic Theory |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
5 |
INE 6003 |
Lý thuyết kinh tế vĩ mô Macroecomomic Theory |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
6 |
PEC 6004 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế nâng cao Intermediate History of Economic Doctrines |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
7 |
PEC 6007 |
Kinh tế chính trị Việt Nam Political Economy of VietNam |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
8 |
PEC 6006 |
Kinh tế chính trị của sự phát triển Political Economy of Development |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
9 |
PEC 6038 |
Lịch sử Kinh tế Việt Nam Vietnamese Ecomomic History |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
10 |
PEC 6108 |
Toàn cầu hóa và kinh tế chính trị quốc tế Globalisation and International Political Economy |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
II.2: Các học phần tự chọn |
26/67 |
|
|
|
|
||
11 |
PEC 6005 |
Kinh tế chính trị Macxit Marxist Political Economy |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
12 |
PEC 6119 |
Nghèo đói, bất bình đẳng và chính phủ ở các nước kém phát triển Poverty, Inequality and Government in less developed Countries |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
13 |
PEC 6001 |
Chính trị và phát triển Politics and Development |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
14 |
INE 6040 |
Môi trường và phát triển Environment and Development |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
15 |
PEC 6103 |
Công nghiệp hóa ở các nước đang phát triển Industrialisation in developing Countries |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
16 |
PEC 6110 |
Nông nghiệp trong phát triển kinh tế Agriculture in Economic Development |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
17 |
PEC 6011 |
Tăng trưởng, phát triển và sự chuyển đổi kinh tế Growth, development & economic transformation |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
18 |
PEC 6013 |
Kinh tế chính trị về nền kinh tế tri thức Political economy of knowledge economy |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
19 |
PEC 6114 |
Tăng trưởng kinh tế và phát triển con người Economic growth and human development |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
20 |
PEC 6024 |
Toàn cầu hóa và chính sách công Globalisation and Public Policy |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
21 |
PEC 6125 |
Nhà nước, thị trường và quản trị quốc tế States, Markets and International Govermance |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
22 |
PEC 6126 |
Chính sách xã hội: các vấn đề và những lựa chọn Social Policy: Issues and Options |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
23 |
PEC 6128 |
Những vấn đề về chính sách thị trường lao động Labour Market Policy Issues |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
24 |
PEC 6123 |
Quản lý khoa học công nghệ Sience and Technology Management |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
25 |
PEC 6017 |
Quản lý công và lãnh đạo Public management and Leadership |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
26 |
PEC 6039 |
Phân tích chính sách xã hội kinh tế nâng cao Advanced Socio – Economic Policy Analysis |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
27 |
INE 6006 |
Thương mại quốc tế International Trade |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
28 |
INE 6007 |
Tài chính tiền tệ quốc tế International Finance Monetary |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
29 |
PEC 6004 |
Các công cụ quản lý kinh tế vĩ mô Macroeconomic Management Tools |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
30 |
PEC 6048 |
Quan hệ sở hữu trong nền kinh tế thị trường Ownership relations in market economy |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
31 |
PEC 6045 |
Phân phối thu nhập trong nền kinh tế thị trường Income distribution in market economy |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
32 |
PEC 6046 |
Kinh tế chính trị về hội nhập kinh tế quốc tế Political economy of international economic intergration |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
33 |
BSA 6015 |
Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp trong hội nhập quốc tế Business Ethics and Corporate Culture in International Intergration |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
34 |
INE 6032 |
Hệ thống thông tin quản lý Management Information System |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
III |
PEC 7101 |
LUẬN VĂN THẠC SĨ |
9 |
|
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí 1 năm: 12.150.000VNĐ/ học viên
- Học phí toàn khóa: 24.300.000 VNĐ/ học viên
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Địa chỉ: 144 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Thạc sĩ Quản lý kinh tế
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- ĐH Quốc gia Hà Nội
- Hà Nội
- 2 năm
- Linh động
- 24.300.000 đ 0.00
Thạc sĩ Kinh tế biển
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- ĐH Quốc gia Hà Nội
- Hà Nội
- 2 năm
- Linh động
- 24.300.000 đ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
Thạc sĩ Hệ thống thông tin
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
Thạc sĩ Kĩ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
Thạc sĩ Chính sách công
University of Tsukuba
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Hà Nội
- 2 năm
- Tháng 10
- 90.000.000 ₫ 92.000.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ Kinh tế chính trị
- Trường: Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 1
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 7
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 24.300.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 24.300.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 24.300.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ Kinh tế chính trị
- Trường: Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 1
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 7
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 24.300.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 24.300.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 24.300.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-