.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Chương trình
Thạc sĩ Kinh tế biển






- Chương trình Thạc sĩ Kinh tế biển được thiết kế theo định hướng ứng dụng. Ngoài những học phần cung cấp các kiến thức căn bản liên quan đến kinh tế biển và các học phần chuyên sâu về lĩnh vực kinh tế, quản lý kinh tế biển, chương trình còn cung cấp cho học viên các buổi nói chuyện chuyên đề liên quan đến các vấn để mới, thời sự có liên quan đến chương trình đào tạo. Khách mời các buổi nói chuyện là những chuyên gia cao cấp về kinh tế biển trong và ngoài nước giảng dạy.
- Với mỗi khóa học, học viên sẽ tham gia 2 chuyến thực tế tới các khu vực phát triển kinh tế biển ở Việt Nam như: các khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm cảng biển, khu bảo tồn đa dạng sinh vật biển kết hợp với phát triển nghề cá và phát triển du lịch. Thêm vào đó, chương trình còn thiết kế cấu phần thực tập thực tế từ 7 - 10 ngày tại các trường đại học đối tác nước ngoài (không bắt buộc).
- Chương trình Thạc sĩ Kinh tế biển là chương trình lần đầu tiên được thiết kế và giảng dạy tại Việt Nam, được xây dựng dựa trên cơ sở kế thừa các chương trình liên quan tại các trường đại học danh tiếng ở Mỹ, Anh, Pháp... và có sự điều chỉnh cho phù hợp với điều kiện Việt Nam nhằm đáp ứng nhu cầu xã hội. Chương trình có sự liên kết chặt chẽ và phối hợp đào tạo với các vụ, viện, các trường đại học nhằm cung cấp nguồn nhân lực có chất lượng cao sát với nhu cầu phát triển của xã hội và nền kinh tế đất nước.
- Chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Kinh tế biển mang tính liên ngành cao của các ngành: Kinh tế phát triển, Hải dương học và một số ngành liên quan như Kinh doanh và quản lý, Khoa học Trái đất, Khoa học Môi trường, Thủy sản, Kỹ thuật mỏ, Khai thác Vận tải, trong đó, ngành Kinh tế phát triển được coi là ngành gốc chính. Chương trình đào tạo trong hai năm, với quy mô đầu vào mỗi năm nhỏ, khoảng 35 học viên, sẽ tạo điều kiện chặt chẽ cho quá trình trao đổi và học hỏi giữa giảng viên và sinh viên. Thời gian học ngoài giờ, phù hợp với đối tượng học viên là cán bộ tại các vụ, viện, cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan nghiên cứu. Hàng năm chương trình sẽ tuyển sinh 2 đợt theo kế hoạch chung của ĐHQGHN.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 2 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
Điều kiện dự tuyển
Môn thi tuyển sinh
- Môn thi Cơ bản: Đánh giá năng lực
- Môn thi Cơ sở: Kinh tế học
- Môn Ngoại ngữ: Tiếng Anh.
Đối tượng tuyển sinh: Chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Kinh tế biển mang tính liên ngành cao của các ngành Kinh tế phát triển, Hải dương học và một số ngành liên quan như các ngành thuộc nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý, Khoa học Trái đất, Khoa học Môi trường, Thủy sản, Kỹ thuật mỏ, Khai thác Vận tải trong đó ngành Kinh tế phát triển được coi là ngành gốc chính. Đây là chương trình đào tạo mới, có tính liên ngành cao và ưu tiên các đối tượng đang công tác trong lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành đào tạo nên Trường Đại học Kinh tế xác định đối tượng tuyển sinh như sau:
Điều kiện văn bằng
- Có bằng tốt nghiệp đại học ngành Kinh tế phát triển được dự thi sau khi đã có chứng chỉ bổ sung kiến thức với chương trình gồm 02 học phần (06 tín chỉ).
- Có bằng tốt nghiệp đại học ngành Hải dương học được dự thi sau khi đã có chứng chỉ bổ sung kiến thức với chương trình gồm 03 học phần (09 tín chỉ).
- Có bằng tốt nghiệp đại học các ngành thuộc nhóm ngành Kinh tế học, Kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm, Kế toán - Kiểm toán, Quản trị - Quản lý được dự thi sau khi đã có chứng chỉ bổ sung kiến thức với chương trình gồm 06 học phần (18 tín chỉ).
- Có bằng tốt nghiệp đại học nhóm ngành Khoa học trái đất, Khoa học môi trường, Hải dương học, Thủy sản, Kỹ thuật mỏ, Khai thác Vận tải được dự thi sau khi đã có chứng chỉ bổ sung kiến thức với chương trình gồm 08 học phần (24 tín chỉ).
Điều kiện thâm niên công tác
- Có bằng tốt nghiệp đại học ngành Kinh tế phát triển, Khoa học quản lý được dự thi ngay;
- Có bằng tốt nghiệp đại học các ngành thuộc nhóm ngành Kinh tế học, Kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm, Kế toán - Kiểm toán, Quản trị - Quản lý được dự thi sau khi có ít nhất một năm kinh nghiệm trong lĩnh vực quản trị và quản lý trong lĩnh vực biển, hải dương, vận tải biển, tài nguyên biển hoặc môi trường biển;
- Có bằng tốt nghiệp đại học nhóm ngành Khoa học trái đất, Khoa học môi trường, Thủy sản, Kỹ thuật mỏ, Khai thác Vận tải được dự thi sau khi có ít nhất ba năm kinh nghiệm trong lĩnh vực quản trị và quản lý trong lĩnh vực biển, hải dương, vận tải biển, tài nguyên biển hoặc môi trường biển.
Danh mục các ngành đúng, ngành phù hợp, ngành gần
- Ngành đúng, ngành phù hợp: Kinh tế phát triển, Hải dương học
- Ngành gần: Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Marketing, Bất động sản, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm, Kế toán - Kiểm toán, Khoa học quản lý, Quản trị nhân lực, Hệ thống thông tin quản lý, Quản trị văn phòng, Địa chất học, Địa lý tự nhiên, Khí tượng học, Thủy văn, Khoa học môi trường, Khoa học trái đất, Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản, Kỹ thuật khai thác thủy sản, Quản lý nguồn lợi thủy sản, Kỹ thuật mỏ, Kỹ thuật dầu khí, Kỹ thuật tuyển khoáng, Khai thác vận tải, Kinh tế vận tải, Khoa học hàng hải.
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
- Thời gian đào tạo toàn chương trình là 2 năm
- Khối kiến thức chung: 8 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành 47 tín chỉ
- Bắt buộc: 25 tín chỉ
- Tự chọn: 22 tín chỉ/44 tín chỉ
- Luận văn: 9 tín chỉ
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã học phần tiên quyết |
|
|||
LT |
TH |
TH |
|
||||||
I |
Khối kiến thức chung |
8 |
|
|
|
|
|
||
1 |
PHI 5002 |
Triết học Philosophy |
4 |
60 |
0 |
0 |
|
|
|
2 |
ENG 5001 |
Tiếng Anh cơ bản* English for General Purposes |
4 |
40 |
20 |
0 |
|
|
|
II |
Khối kiến thức cơ sở & chuyên ngành |
52 |
|
|
|
|
|
||
II.1 |
Các học phần bắt buộc |
26 |
|
|
|
|
|
||
3 |
HMO6301 |
Đại cương về biển & đại dương Introduction to Coasts & Oceans |
3 |
35 |
10 |
0 |
|
|
|
4 |
INE6005 |
Lý thuyết kinh tế vi mô Microeconomics Theoris |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|
|
5 |
INE6003 |
Lý thuyết kinh tế vĩ mô Macroeconomics Theoris |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|
|
6 |
FDE6002 |
Hoạch định chiến lược phát triển kinh tế biển Marine Strategy Development |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|
|
7 |
FDE6003 |
Luật biển quốc tế & VN International & VN Marine Laws |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|
|
8 |
HMO6302 |
Quy hoạch không gian biển Marine Spatial Planning |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|
|
9 |
FDE6005 |
Kinh tế tài nguyên & môi trường biển Marine Resource & Environmental Economics |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|
|
10 |
FDE6006 |
Chính sách tăng trưởng xanh Green Growth Policy |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|
|
11 |
INE6001 |
Thiết kế nghiên cứu luận văn Dissertation Research Design |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|
|
II.2 |
Các học phần tự chọn |
18/36 |
|
|
|
|
|
||
12 |
FDE6007 |
Phân tích chính sách kinh tế biển VN Vietnamese Marine Policiy Analysis |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|
|
13 |
HMO6303 |
Quản lý hệ sinh thái biển Marine Ecosystem Management |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|
|
14 |
FDE6009 |
Quản trị & an ninh biển Marine Gevermance & Security |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|
|
15 |
HMO 6304 |
Quản lý tổng hợp vùng ven bờ Integrated Coastal Zone Management |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|
|
16 |
FDE6011 |
Thẩm định dự án đầu tư (Project Appraisal) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|
|
17 |
FDE6012 |
Các mô hình ra quyết định đa tiêu chuẩn trong kinh tế & quản trị |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|
|
18 |
FDE6013 |
Quản lý, giám sát & đánh giá dự án công Public Project Management |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|
|
19 |
FDE6014 |
Kinh tế học khu vực công Economics of the Public Sector |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|
|
20 |
FDE6015 |
Phân tích & hoạch định chính sách công Public Policy Analysis & Planning |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|
|
21 |
FDE6016 |
Phân tích chi phí – Lợi ích mở rộng Expanded Cost-Benefit Analysis |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|
|
22 |
FDE6017 |
Kinh tế học về Biến đổi khí hậu Economics of Climate Change |
3 |
35 |
15 |
0 |
|
|
|
23 |
INE6006 |
Thương mại quốc tế: Chính sách & thực tiễn International Trade |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|
|
II.3 |
Thực tập thực tế và chuyên đề |
8 |
|
|
|
|
|
||
II.3.1 |
Thực tập thực tế |
4 |
|
|
|
|
|
||
24 |
FDE6037 |
Thực tập thực tế 1 Intership 1 |
2 |
0 |
30 |
0 |
|
|
|
25 |
FDE6038 |
Thực tập thực tế 2 Intership 2 |
2 |
0 |
30 |
0 |
|
|
|
II.3.2 |
Các chuyên đề |
4/8 |
|
|
|
|
|
||
26 |
FDE6039 |
Thương hiệu biển Marine Trade Mark |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|
|
27 |
HMO6305 |
Chiến lược biển của môt số quốc gia Marine Strategies of some countries |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|
|
28 |
HMO6306 |
Phát triển khu đô thị biển Marine Urban Development |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|
|
29 |
FDE6042 |
Sinh kế bền vững cho cộng đồng ven biển Sustainable Livelihood for Coastal Communities |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|
|
III |
FDE7201 |
Luận văn |
9 |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
69 |
|
|
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí 1 năm: 12.150.000VNĐ/ học viên
- Học phí toàn khóa: 24.300.000 VNĐ/ học viên
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Địa chỉ: 144 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Thạc sĩ Quản lý kinh tế
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- ĐH Quốc gia Hà Nội
- Hà Nội
- 2 năm
- Linh động
- 24.300.000 đ 0.00
Thạc sĩ Kinh tế chính trị
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- ĐH Quốc gia Hà Nội
- Hà Nội
- 2 năm
- Linh động
- 24.300.000 đ 0.00
Thạc sĩ Kinh doanh thương mại
Đại học Ngoại thương
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Hà Nội
- 2 năm
- Linh động
- 28.000.000 đ 0.00
Thạc sĩ Kinh tế quốc tế
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- ĐH Quốc gia Hà Nội
- Hà Nội
- 2 năm
- Linh động
- 45.720.000 đ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
Thạc sĩ Hệ thống thông tin
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
Thạc sĩ Kĩ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ Kinh tế biển
- Trường: Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 1
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 7
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 24.300.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 24.300.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 24.300.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ Kinh tế biển
- Trường: Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 1
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 7
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 24.300.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 24.300.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 24.300.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-