- Chương trình thạc sĩ Kế toán định hướng ứng dụng với mục tiêu đào tạo các nhà quản lý làm việc tại các doanh nghiệp, đơn vị hành chính, sự nghiệp, ngân hàng thương mại và các định chế tài chính (gọi chung là đơn vị), có khả năng tiếp cận và phát triển khả năng nghiên cứu trong lĩnh vực nghề nghiệp, có năng lực điều hành, có kiến thức tổ chức, thực thi các hoạt động liên quan đến lĩnh vực kế toán, kiểm toán, tài chính tại đơn vị.
- Học viên tốt nghiệp thạc sĩ ngành Kế toán có thể học tiến sĩ của các chuyên ngành Kế toán, Kiểm toán hoặc các chuyên ngành khác thuộc lĩnh vực kinh tế - quản trị kinh doanh tại các trường đại học trong và ngoài nước.
- Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa: 60 tín chỉ.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 02 năm học, bao gồm 04 kỳ, thời gian học chủ yếu vào thứ 6,7 và CN
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Về chuyên môn đào tạo: Có bằng tốt nghiệp đại học hoặc đã có quyết định công nhận tốt nghiệp đại học hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp đại học (tạm thời) ngành phù hợp với ngành đăng ký dự tuyển. Trường hợp người dự tuyển đã có bằng tốt nghiệp đại học hoặc quyết định công nhận tốt nghiệp đại học hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp đại học (tạm thời) thuộc các ngành cần bổ sung kiến thức phải hoàn thành việc học và thi các học phần bổ sung kiến thức trước khi xét tuyển. (Danh mục các ngành phù hợp và ngành cần học bổ sung kiến thức theo Phụ lục 3 của Thông báo này).
- Về ngoại ngữ: người dự tuyển đáp ứng đủ yêu cầu xét tuyển khi có một trong các điều kiện sau:
- a) Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài hoặc sư phạm tiếng nước ngoài; hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà chương trình được thực hiện chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài hoặc bằng tốt nghiệp đại học do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp đã được Cục Quản lý chất lượng – Bộ giáo dục và Đào tạo công nhận.
- b) Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do Trường Đại học Quy Nhơn cấp trong thời gian không quá 02 năm (24 tháng trở lại đây; thời gian tính từ ngày ký văn bằng tốt nghiệp hoặc quyết định công nhận tốt nghiệp đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển) mà chuẩn đầu ra của chương trình đã đáp ứng yêu cầu ngoại ngữ đạt trình độ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
- c) Các văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam được cấp bởi các đơn vị đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận hoặc các chứng chỉ tương đương còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký dự tuyển (xem tại Phụ lục 2 của Thông báo này).
- d) Kết quả được xếp loại “Đạt” trong kỳ thi đánh giá năng lực ngoại ngữ đầu vào đối với người dự tuyển chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ do Trường Đại học Quy Nhơn tổ chức.
-
Lưu ý: Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh; Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, không yêu cầu về trình độ ngoại ngữ 2 trong chuẩn đầu vào và chuẩn đầu ra đối với người học.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển (chuyên môn và ngoại ngoại ngữ)
Hồ sơ đăng ký dự tuyển
- 01 Phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Quy Nhơn): Người dự tuyển đăng nhập trực tiếp tại đường link: https://tss.qnu.edu.vn và in Phiếu dự tuyển sau khi điền đầy đủ các thông tin theo quy định;
- Sơ yếu lý lịch (theo mẫu của Trường Đại học Quy Nhơn) có thời hạn không quá 03 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ thi, được xác nhận bởi thủ trưởng cơ quan quản lý nhân sự hoặc chính quyền địa phương nơi cư trú của người dự tuyển (Sơ yếu lý lịch có nhiều tờ phải được đóng dấu giáp lai vào tất cả các tờ);
- 01 bản sao có công chứng các giấy tờ sau:
- Bằng tốt nghiệp đại học và bảng điểm (nếu có). Người dự tuyển thuộc diện cần học bổ sung kiến thức bắt buộc phải có Bảng điểm tốt nghiệp đại học;
- Bằng và bảng điểm đại học hoặc chứng chỉ ngoại ngữ đúng quy định (nếu có);
- Chứng nhận đã hoàn thành các học phần bổ sung kiến thức (nếu có);
- Giấy chứng nhận của Cục Quản lý chất lượng Bộ Giáo dục và Đào tạo về các văn bằng tốt nghiệp do các cơ sở đào tạo nước ngoài cấp.
- Tất cả các giấy tờ trên được đựng trong túi hồ sơ (cỡ 32 x 26 cm) có ghi rõ ngành đăng ký dự tuyển, họ và tên, số điện thoại và địa chỉ liên hệ ở ngoài.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Học kỳ |
Khối lượng kiến thức |
|||
Chữ |
Số |
|
|
Tổng |
LT |
BT, TL |
|
I. Phần kiến thức chung |
4 |
|
|
||||
1 |
XHTH |
501 |
Triết học |
1 |
4 |
4 |
|
II. Phần kiến thức cơ sở và kiến thức ngành |
56 |
|
|
||||
II.1. Phần bắt buộc |
29 |
|
|
||||
2 |
KTVM |
503 |
Kinh tế học vi mô nâng cao |
1 |
2 |
1,6 |
0,4 |
3 |
KTVX |
504 |
Kinh tế học vĩ mô nâng cao |
1 |
2 |
1,6 |
0,4 |
4 |
KTLT |
512 |
Lý thuyết kế toán |
1 |
3 |
2 |
1 |
5 |
KTTC |
513 |
Kế toán tài chính nâng cao |
2 |
3 |
2 |
1 |
6 |
KTQT |
514 |
Kế toán quản trị nâng cao |
2 |
3 |
2 |
1 |
7 |
KTPD |
516 |
Phân tích tài chính doanh nghiệp |
3 |
3 |
2 |
1 |
8 |
KTHT |
517 |
Hệ thống thông tin kế toán nâng cao |
3 |
3 |
2 |
1 |
9 |
KTKS |
519 |
Kiểm soát nội bộ nâng cao |
2 |
3 |
2 |
1 |
10 |
KTTM |
530 |
Thực tập chuyên môn 1 |
2 |
4 |
0 |
4 |
11 |
KTTM |
531 |
Thực tập chuyên môn 2 |
3 |
3 |
0 |
3 |
II.2. Phần tự chọn |
18 |
|
|
||||
Tự chọn 1: Chọn 1 trong 2 học phần |
3/6 |
|
|
||||
12 |
KTQH |
508 |
Quản trị học hiện đại |
1 |
3 |
2 |
1 |
13 |
KTKD |
527 |
Quản trị kinh doanh quốc tế |
1 |
3 |
2 |
1 |
Tự chọn 2: Chọn 1 trong 2 học phần |
3/6 |
|
|
||||
14 |
KTDL |
528 |
Nghiên cứu định |
2 |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
lượng trong kế toán – kiểm toán |
|
|
|
|
15 |
KTLB |
529 |
Phân tích dữ liệu và dự báo |
2 |
3 |
2 |
1 |
Tự chọn 3: Chọn 1 trong 2 học phần |
3/6 |
|
|
||||
16 |
KTKC |
521 |
Kế toán công |
2 |
3 |
2 |
1 |
17 |
KTTH |
523 |
Pháp luật về thuế và kế toán thuế |
2 |
3 |
2 |
1 |
Tự chọn 4: Chọn 1 trong 2 học phần |
3/6 |
|
|
||||
18 |
KTCM |
518 |
Chuẩn mực kế toán |
3 |
3 |
2 |
1 |
19 |
KTTG |
520 |
Kế toán quốc tế nâng cao (Chuẩn mực BCTC quốc tế - IFRS) |
3 |
3 |
2 |
1 |
Tự chọn 5: Chọn 2 trong 5 học phần |
6/15 |
|
|
||||
20 |
KTTT |
507 |
Tài chính – Tiền tệ |
3 |
3 |
2 |
1 |
21 |
KTKT |
515 |
Kiểm toán nâng cao |
3 |
3 |
2 |
1 |
22 |
KTQL |
522 |
Kiểm soát quản lý |
3 |
3 |
2 |
1 |
23 |
KTCL |
524 |
Quản trị chiến lược |
3 |
3 |
2 |
1 |
24 |
KTQC |
526 |
Quản trị tài chính |
3 |
3 |
2 |
1 |
II.3. Đề án tốt nghiệp |
9 |
|
|
||||
25 |
KTDA |
532 |
Đề án tốt nghiệp |
4 |
9 |
|
9 |
Tổng cộng |
|
60 |
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Quy Nhơn
Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Nguyễn Văn Cừ, Thành phố Quy Nhơn, Bình Định