.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Chương trình
Thạc sĩ Chính sách công






- Chương trình đào tạo chuyên ngành Chính sách công trình độ thạc sỹ được xây dựng theo định hướng nghiên cứu và/hoặc theo định hướng ứng dụng phù hợp với năng lực, điều kiện và định hướng phát triển của Học viện trong từng giai đoạn và phụ thuộc yêu cầu thực tiễn của xã hội về đào tạo nguồn nhân lực.
- Các học viên làm trong lĩnh vực tham mưu, hoạch định, phân tích và phản biện chính sách cần có phẩm chất chính trị vững vàng bởi vì các chính sách đưa ra phải thể hiện được tư tưởng lãnh đạo của Đảng, của Nhà nước góp phần thực hiện các ý kiến
- Trong lĩnh vực tham mưu và hoạch định chính sách, các chính sách đưa ra cần chặt chẽ, khoa học, phải tính toán đến các vấn đề liên quan để chính sách có tính khả thi cao, do vậy mục tiêu đào tạo về phương pháp luận và tư duy khoa học là rất cần thiết.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo : Chính quy
- Thời gian đào tạo: 1,5 năm – 2 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
- Đối tượng và điều kiện dự tuyển
Điều kiện về văn bằng:
+Người dự thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ phải có một trong các điều kiện sau đây:
+Đã tốt nghiệp đại học ngành đúng, ngành phù hợp với ngành, chuyên ngành dự thi;
+Đã tốt nghiệp đại học ngành gần, ngành khác với ngành, chuyên ngành đăng ký dự thi và đã học bổ sung kiến thức của chương trình đại học tại Học viện;
(Quy định về ngành đúng, ngành phù hợp, ngành gần, ngành khác với ngành, chuyên ngành dự thi và Danh mục các môn học bổ sung kiến thức ngành theo Phụ lục 01, Phụ lục 02 đính kèm).
+Chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng; không tuyển sinh người tốt nghiệp đại học ngành khác với ngành/chuyên ngành dự thi.
+Văn bằng đại học do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải thực hiện thủ tục công nhận theo quy định hiện hành.
Điều kiện về thâm niên công tác:
+Người tốt nghiệp đại học ngành đúng, ngành phù hợp, ngành gần với ngành, chuyên ngành đăng ký dự thi được dự thi ngay sau khi tốt nghiệp.
+Người tốt nghiệp đại học ngành khác với ngành, chuyên ngành đăng ký dự thi phải có ít nhất 02 (hai) năm kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực đăng ký dự thi.
Có lý lịch bản thân rõ ràng (không trong thời gian thi hành kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên và không trong thời gian thi hành án hình sự).
Có đủ sức khoẻ để học tập.
Nộp hồ sơ đầy đủ, đúng thời hạn theo qui định của Học viện.
- Hình thức dự tuyển :
Các môn thi tuyển, gồm 03 môn:
+Môn cơ sở: Kinh tế học, bao gồm: Kinh tế vi mô và Kinh tế vĩ mô (Thời gian làm bài 180 phút).
+Môn chủ chốt của chuyên ngành:
Đối với chuyên ngành Chính sách công: Những vấn đề cơ bản về Chính sách công (Thời gian làm bài 180 phút).
Đối với chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng: Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ (Thời gian làm bài 180 phút).
Đối với chuyên ngành Quản trị kinh doanh: Quản trị học (Thời gian làm bài 180 phút).
+Môn Tiếng Anh (Theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành- Thời gian làm bài 120 phút).
Các trường hợp sau được miễn thi môn tiếng Anh:
+Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo ở nước ngoài mà ngôn ngữ học tập là tiếng Anh, được công nhận văn bằng theo qui định hiện hành.
+Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ Anh.
+Có chứng chỉ trình độ tiếng Anh bậc 3/6 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương (Phụ lục II Thông tư số 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) trong thời hạn 02 năm tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ tuyển sinh.
Điều kiện trúng tuyển:
+Sau khi cộng điểm ưu tiên (nếu có) thí sinh phải đạt điểm 5 trở lên mỗi môn thi theo thang điểm 10 hai môn: môn cơ sở (Kinh tế học) và môn chủ chốt của chuyên ngành; môn tiếng Anh đạt 50 điểm trở lên theo thang điểm 100 mới đủ điều kiện xét trúng tuyển.
+Điểm trúng tuyển lấy từ cao xuống thấp trên cơ sở tổng điểm của hai môn: Kinh tế học và môn chủ chốt của chuyên ngành trong chỉ tiêu tuyển sinh của chuyên ngành.
+Nếu tổng điểm của các thí sinh bằng nhau thì xét đến ưu tiên theo thứ tự:
Thí sinh là nữ;
Người có điểm cao hơn các môn theo thứ tự: Môn chủ chốt của chuyên ngành, Môn kinh tế học; Môn Tiếng Anh (người được miễn thi hoặc có điểm thi cao hơn).
- Hồ sơ dự tuyển
+ Phiếu đăng ký dự thi (theo mẫu);
+ Công văn cử cán bộ đi dự thi của Thủ trưởng cơ quan (nếu có);
+ Sơ yếu lý lịch tự thuật (theo mẫu).
+ Bản sao Bằng tốt nghiệp đại học và Bảng điểm đại học.
+ Bản sao Quyết định tuyển dụng/Bổ nhiệm/Hợp đồng lao động để xác nhận thâm niên công tác (nếu có).
+ Bản sao có chứng thực các giấy tờ chứng minh đối tượng ưu tiên (nếu có).
+ Ảnh (2 ảnh 3x4, 4 ảnh 4x6)
+ Phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ người nhận.
Ghi chú:
+ Danh mục Hồ sơ trên thí sinh có thể tải từ website của Học viện: www.apd.edu.vn
+ Thí sinh nộp Hồ sơ dự thi trực tuyến chỉ cần đính kèm Phiếu đăng ký dự thi, Bản sao Bằng tốt nghiệp đại học và Bảng điểm đại học (bản scan).
+ Bản gốc của Hồ sơ dự thi thí sinh nộp trực tiếp tại Phòng Quản lý đào tạo trước khi dự thi.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU
Khái quát chương trình:
Tổng số các học phần và tín chỉ:
- Toàn bộ chương trình: 60 Tín chỉ
- Tổng số học phần: 18 Học phần
Nhóm các học phần
Phần 1 : Khối các kiến thức chung: 01 học phần
- Tổng số: 04 tín chỉ
- Triết học: 04 Tín chỉ
Phần 2 : Kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 17 học phần
Nhóm các học phần bắt buộc:
- Số học phần: 10
- Số tín chỉ: 27 Tín chỉ
Nhóm các học phần tự chọn:
- Số học phần: 07
- Số Tín chỉ:17 Tín chỉ (chiếm trên 30% toàn bộ chương trình)
Phần 3: Luận văn thạc sỹ
- Luận văn Thạc sỹ: 12Tín chỉ (chiếm 20 % toàn bộ chương trình)
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG
Khái quát chương trình:
Tổng số các học phần và tín chỉ:
- Toàn bộ chương trình: 60 Tín chỉ
- Tổng số học phần: 18 Học phần
Nhóm các học phần:
Phần 1: Khối các kiến thức chung: 02 học phần
- Tổng số: 07 tín chỉ
- Triết học: 04 Tín chỉ
- Ngoại ngữ: 03 Tín chỉ
Phần 2: Kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 16 học phần
Nhóm các học phần bắt buộc:
- Số học phần: 12
- Số tín chỉ: 31 Tín chỉ
Nhóm các học phần tự chọn:
- Số học phần: 4
- Số tín chỉ:10 Tín chỉ (chiếm 25% chương trình)
Phần 3: Luận văn thạc sỹ và chuyên đề thực tế
- Luận văn Thạc sỹ: 12tín chỉ (chiếm 20 %toàn bộ chương trình)
- Chuyên đề thực tế: áp dụng đối với chương trình thạc sĩ theo định hướng ứng dụng
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Chương trình đào tạo theo định hướng nghiên cứu
Số TT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
|
Phần chữ |
Phần số |
||
I |
|
|
PHẦN KIẾN THỨC CHUNG |
1 |
CSTH |
501 |
Triết học |
2 |
CSTA |
502 |
Tiếng Anh dành cho Chính sách công |
II |
|
|
PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH |
II.1 |
|
|
Các học phần cơ sở ngành |
II.1.a |
|
|
Các học phần bắt buộc |
1 |
CSVM |
503 |
Kinh tế vi mô dành cho CSC |
2 |
CSVU |
504 |
Các mô hình kinh tế vĩ mô và ứng dụng chính sách |
3 |
CSKL |
505 |
Kinh tế lượng trong phân tích và dự báo Kinh tế Xã hội |
4 |
CSCC |
506 |
Chính sách công |
II.1b |
|
|
Các học phần tự chọn (chọn 3 trong số 5 học phần) |
1 |
CSKH |
507 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
CSQT |
508 |
Quản trị Nhà nước |
3 |
CSNL |
509 |
Quản lý nhân lực khu vực công |
4 |
CSTC |
510 |
Quản lý tài chính công |
5 |
CSLC |
511 |
Luật và Chính sách công |
II.2 |
|
|
Học phần chuyên ngành |
II.2.a |
|
|
Học phần bắt buộc |
1 |
CSPT |
512 |
Phân tích và đánh giá chính sách |
2 |
CSVM |
513 |
Chính sách kinh tế vĩ mô |
3 |
CSXH |
514 |
Chính sách xã hội |
4 |
CSĐC |
515 |
Thẩm định dự án đầu tư công |
II.2.b |
|
|
Học phần tự chọn (chọn 3 trong số 5 học phần) |
1 |
CSCT |
516 |
Hệ thống chính trị so sánh |
2 |
CSQH |
517 |
Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội địa phương |
3 |
CSTP |
518 |
Tài chính phát triển |
4 |
CSLT |
519 |
Lập trình tài chính |
5 |
CSQĐ |
520 |
Quản lý đô thị |
III |
|
|
Luận văn Thạc sĩ |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
- Chương trình đào tạo theo định hướng ứng dụng
Số TT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
|
Phần chữ |
Phần số |
||
I |
|
|
PHẦN KIẾN THỨC CHUNG |
1 |
CSTH |
501 |
Triết học |
2 |
CSTA |
502 |
Tiếng Anh dành cho Chính sách công |
II |
|
|
PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH |
II.1 |
|
|
Các học phần cơ sở ngành |
II.1.a |
|
|
Các học phần bắt buộc |
1 |
CSVM |
503 |
Kinh tế vi mô dành cho CSC |
2 |
CSVU |
504 |
Các mô hình kinh tế vĩ mô và ứng dụng chính sách |
3 |
CSKL |
505 |
Kinh tế lượng trong phân tích và dự báo Kinh tế Xã hội |
4 |
CSCC |
506 |
Chính sách công |
II.1b |
|
|
Các học phần tự chọn (chọn 3 trong số 5 học phần) |
1 |
CSKH |
507 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
CSQT |
508 |
Quản trị Nhà nước |
3 |
CSNL |
509 |
Quản lý nhân lực khu vực công |
4 |
CSTC |
510 |
Quản lý tài chính công |
5 |
TCĐT |
508 |
Đầu tư công |
II.2 |
|
|
Học phần chuyên ngành |
II.2.a |
|
|
Học phần bắt buộc |
1 |
CSPT |
512 |
Phân tích và đánh giá chính sách |
2 |
CSVM |
513 |
Chính sách kinh tế vĩ mô |
3 |
CSXH |
514 |
Chính sách xã hội |
4 |
CSĐC |
515 |
Thẩm định dự án đầu tư công |
II.2.b |
|
|
Học phần tự chọn (chọn 3 trong số 5 học phần) |
1 |
CSCT |
516 |
Hệ thống chính trị so sánh |
2 |
CSQH |
517 |
Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội địa phương |
3 |
CSTP |
518 |
Tài chính phát triển |
4 |
CSLT |
519 |
Lập trình tài chính |
5 |
TCCT |
511 |
Chính sách Thuế |
6 |
TCTU |
514 |
Nghiệp vụ Ngân hàng Trung ương |
III |
|
|
Luận văn Thạc sĩ |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
HỌC PHÍ
- Học phí : Liên hệ
HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN
Địa chỉ: Tòa nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Lô D25, 8B, đường Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Thạc sĩ Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu
Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
- Không đề cập
- Thừa Thiên Huế
- 2 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Thạc sĩ Xã hội học
Đại học Tôn Đức Thắng
- HCÉRES, AUN-QA, FIBAA
- TP. Hồ Chí Minh
- 2 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Thạc sĩ Quản trị nguồn nhân lực MBS 1+1 - MMngt HRM
Massey University
- AACSB
- Tp. Hồ Chí Minh
- 2 năm
- Tháng 4,10
- Liên hệ 0.00
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
Thạc sĩ Hệ thống thông tin
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- Linh động
- 43.900.000 ₫ 44.000.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ Chính sách công
- Trường: Học viện Chính sách và Phát triển
- Thời gian học: 1,5 năm - 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 1
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 7
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Thạc sĩ Chính sách công
- Trường: Học viện Chính sách và Phát triển
- Thời gian học: 1,5 năm - 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 1
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 7
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-