Xây dựng dân dụng và công nghiệp là ngành chuyên về lĩnh vực thiết kế, tư vấn, tổ chức thi công cũng như quản lý giám sát và nghiệm thu các công trình xây dựng dân dụng cũng như công nghiệp nhằm mục đích phục vụ đời sống con người. Các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp có thể kể đến như: nhà ở, trung tâm thương mai, bệnh viện, trường học, khách sạn – nhà hàng…
Sinh viên theo học ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp sẽ được trang bị các kiến thức về toán, vật lý và hóa học ứng dụng, kết cấu công trình, sức bền vật liệu, cấp thoát nước công trình, vẽ mỹ thuật, máy xây dựng và tổ chức thi công
- Đào tạo kỹ sư Xây dựng dân dụng – Công nghiệp có đủ trình độ lý thuyết, thực hành của chuyên ngành đào tạo
- Có khả năng thiết kế các công trình Xây dựng Dân dụng – Công nghiệp
- Có năng lực thi công các công trình Xây dựng Dân dụng – Công nghiệp.
- Có khả năng tham gia giải quyết những vấn đề khoa học kỹ thuật Xây dựng do thực tiễn đặt ra.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4,5 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng dự tuyển
- Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng cấp tương đương. Tham dự kỳ thi tuyển sinh đại học khối A, đạt điểm xét tuyển vào ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp của trường. Có đủ sức khoẻ để học tập trong suốt thời gian 4,5 năm.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển hồ sơ.
Hồ sơ dự tuyển
- Phiếu đăng ký dự thi;
- Giấy chứng nhận đủ sức khỏe để học tập của bệnh viện đa khoa cấp tỉnh, thành phố;
- Một bản sao có công chứng văn bằng tốt nghiệp Cao đẳng
- Chứng chỉ miễn thi ngoại ngữ (nếu có);
- Hai phong bì có dán tem ghi địa chỉ liên lạc của thí sinh. Hai ảnh 4x6 chụp chân dung trong thời gian 1 năm tính đến ngày dự thi, ghi họ tên, ngày sinh, nơi sinh ở mặt sau ảnh.
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
Kết thúc khoá học 4,5 năm sinh viên phải tích luỹ được 1 khối lượng kiến thức là 149 tín chỉ. Cụ thể như sau:
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 149 tín chỉ.
A. Khối kiến thức giáo dục Đại cương: 52 tín chỉ
- A.1. Khối kiến thức giáo dục chung (Lý luận chính trị, ngoại ngữ, giáo dục thể chất, giáo dục Quốc phòng,…): 36 tín chỉ
- A.2. Khối kiến thức cơ bản: (Toán, KHTN): 14 tín chỉ
- A.3. Khối kiến thức KHXH – NV: 02 tín chỉ
B. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 97 tín chỉ
- B.1. Khối kiến thức cơ sở ngành, nhóm ngành: 51 tín chỉ
- B.2. Khối kiến thức ngành, chuyên ngành: 31 tín chỉ
- B.3. Khối kiến thức bổ trợ, thực tập nghề : 6 tín chỉ
- B.4. Đồ án tốt nghiệp: 9 tín chỉ
C. Khối kiến thức tự chọn: 16 tín chỉ
- C.1. Khối kiến thức đại cương tự chọn: 6 TC
- C.2. Khối kiến thức chuyên ngành tự chọn: 10 TC
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT |
Môn học phần |
Học phần |
Số tín chỉ |
Loại giờ tín chỉ |
Môn học tiên quyết |
|||||
Lên lớp |
DH MH BTL |
TH |
Tự học. tự NC |
|||||||
LT |
BT |
TL |
||||||||
A |
|
KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
39 |
|
|
|
|
|
|
|
A1 |
|
KHỐI KIẾN THỰC GIÁO DỤC CHUNG |
28 |
|
|
|
|
|
|
|
A1.1 |
|
Lý luận chính trị |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
A1.1.1 |
MLP21021 |
Những nguyên lý của CN Mác Lê Nin1 Fundamental Principles of Marxist - Leninist Phylosophy 1 |
02 |
22 |
|
23 |
|
|
|
|
A1.1.2 |
MPL21032 |
Những nguyên lý của CN MacLenin 2 Fundamental Principles of Marxist - Leninist Phylosophy 2 |
03 |
33 |
|
34 |
|
|
|
|
A1.1.3 |
HCM21021 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh. Ho Chi Minh Ideology |
02 |
22 |
|
23 |
|
|
|
A1.1.1 |
A1.1.4 |
VRP21031 |
Đường lối CM Việt Nam Principles of Vietnam Communist Party |
03 |
33 |
34 |
|
|
|
|
A1.1.2 |
A1.2 |
|
Ngoại ngữ |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
A1.2.1 |
ENG21041 |
Tiếng Anh 1 English 1 |
04 |
45 |
45 |
|
|
|
|
|
A1.2.2
|
ENG21042 |
Tiếng Anh 2 English 2 |
04 |
45 |
45 |
|
|
|
|
A1.2.1 |
A1.2.3 |
ENG21053 |
Tiếng Anh 3 English 3 |
05 |
56 |
56 |
|
|
|
|
A1.1.2 |
A1.2.4 |
ENG31054 |
Tiếng Anh 4-lever 4 English 4-lever4 |
05 |
56 |
56 |
|
|
|
|
|
A1.3 |
|
Giáo dục thể chất |
03 |
|
|
|
|
|
|
|
A1.3.1 |
SWI21011 |
Bơi swimming |
01 |
05 |
17 |
|
|
|
|
|
A1.3.2 |
APE21011 |
Điền kinh – Thể dục Athletics -Physical Education |
01 |
05 |
17 |
|
|
|
|
|
A1.3.3 |
VLB31011 |
Bóng chuyền Volleyball |
01 |
05 |
17 |
|
|
|
|
|
A1.3.4 |
FOO31011 |
Bóng đá Football |
01 |
05 |
17 |
|
|
|
|
|
A1.3.5 |
BAD31011 |
Cầu lông Badoninton |
01 |
05 |
17 |
|
|
|
|
|
A1.4 |
NDE21051 |
Giáo dục Quốc phòng |
03 |
|
|
|
|
4T |
|
|
A2 |
|
KHỐI KIẾN THỨC TOÁN KHOA HỌC TỰ NHIÊN CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
A2.1 |
HMA21031 |
Toán cao cấp A1 Higher Mathematics A1 |
03 |
45 |
22 |
|
|
|
|
|
A2.2 |
HMA31032 |
Toán cao cấp A2 Higher Mathemtics A2 |
03 |
45 |
22 |
|
|
|
|
|
A2.3 |
HMA31023 |
Toán cao cấp A3 Higher Mathemtics A3 |
02 |
30 |
15 |
|
|
|
|
|
A2.4 |
GPH21021 |
Vật lý đại cương 1 General Physics1 |
02 |
30 |
15 |
|
|
|
|
|
A2.5 |
GCO21021 |
Tin học đại cương 1 (ICDL) General Computing 1 |
02 |
22 |
23 |
|
|
|
|
|
A2.6 |
GCO21022 |
Tin học đại cương 2 (ICDL) General Computing 2 |
02 |
22 |
23 |
|
|
|
|
A2.3 |
A3 |
|
KHỐI KIẾN THỨC KHXH VÀ NHÂN VĂN |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
A .3.1 |
LAW21021 |
Pháp luật đại cương General Law |
02 |
35 |
10 |
|
|
|
|
|
B |
|
KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
97 |
|
|
|
|
|
|
|
B1 |
|
KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH VÀ NHÓM NGÀNH |
51 |
|
|
|
|
|
|
|
B1.1 |
GGR220 3 1 |
Hình học họa hình Geometry and Graphics |
03 |
50 |
17 |
|
|
|
|
|
B1.2 |
TDR22021 |
Vẽ kỹ thuật Technical Drawing |
02 |
20 |
25 |
|
|
|
|
B1.1 |
B1.3 |
MTH22031 |
Cơ học lý thuyết Mechanic Theory |
02 |
30 |
15 |
|
|
|
|
A2.4 |
B1.4 |
SOM32021 |
Sức bền vật liệu 1 Strength of Materials 1 |
03 |
40 |
22 |
|
|
5 |
BTL |
B1.3 |
B1.5 |
SOM32032 |
Sức bền vật liệu 2+ BTL Strength of Materials 2 |
03 |
46 |
17 |
|
05 |
|
|
B1.4 |
B1.6 |
SME22031 |
Cơ học kết cấu 1+ BTL Structural Mechanics1 |
03 |
50 |
18 |
|
|
|
|
B1.3 |
B1.7 |
SME32032 |
Cơ học kết cấu 2+BTL Structural Machanics 2 |
03 |
50 |
13 |
|
05 |
|
|
B1.6 |
B1.8 |
BMA22031 |
Vật liệu xây dựng Building Materials |
03 |
45 |
23 |
|
|
|
|
|
B1.9 |
CSU22021 |
Trắc địa công trình Construction Surveying |
02 |
45 |
|
|
|
|
|
|
B1.10 |
GCO22021 |
Địa chất công trình Geological Construction |
02 |
45 |
|
|
|
|
|
|
B1.11 |
SME22021 |
Cơ học đất + BTL Soil Mecharvics |
03 |
45 |
18 |
|
05 |
|
BTL |
|
B1.12 |
BFC22021 |
Nền và móng CT Basrment and Foundation Construction |
03 |
50 |
18 |
|
|
|
|
B1.11 |
B1.13 |
BFS22011 |
Đồ án nền và móng Base and Foundation Scheme |
01 |
|
|
|
22 |
|
|
|
B1.14 |
HYW32021 |
Thủy lực công trình HYdraulte Works |
02 |
35 |
10 |
|
|
|
|
|
B1.15 |
EEN22021 |
Kỹ thuật điện Electrical Enginering |
01 |
2 |
|
|
|
|
|
|
B1.16 |
CMA22021 |
Máy xây dựng Construction Machine |
02 |
45 |
|
|
|
|
|
|
B1.17 |
SST32031 |
Kết cấu thép 1 Steel Structure |
03 |
50 |
18 |
|
|
|
|
B1.5 |
B1.18 |
SSS32012 |
Đồ án Kết cấu thép 1 Steel structures Scheme |
01 |
|
|
|
22 |
|
|
|
B1.19 |
RCS32032 |
Kết cấu bêtông cốt thép 1 Reinforced concrete structure 1 |
03 |
50 |
18 |
|
|
|
|
B1.6 |
B1.20 |
RCS32011 |
Đồ án KC bê tông cốt thép 1 Reinforced Concrete |
01 |
|
|
|
22 |
|
|
|
B1.21 |
CAD32021 |
Tin học ứng dụng Computing Application |
02 |
15 |
|
|
|
30 |
|
A.2.6 |
B1.22 |
CEN32031 |
Kỹ thuật thi công 1 Construction engineer 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B1.23 |
CES32011 |
Đồ án kỹ thuật thi công 1 Construction engieering scheme |
01 |
22 |
|
|
|
|
|
B1.16 |
B2 |
|
KHỐI KIẾN THỨC CỦA NGÀNH VÀ NHÓM NGÀNH |
31 |
|
|
|
|
|
|
|
B2.1 |
WSA23021 |
An toàn lao động Work Safety |
02 |
45 |
|
|
|
|
|
|
B2.2 |
CAR23021 |
Kiến trúc dân dụng và CN Civil Architecture |
02 |
45 |
|
|
|
|
|
|
B2.3 |
CAS23011 |
Đồ án Kiến trúc dân dụng và CN Civil Architecture scheme |
01 |
|
|
|
23 |
|
|
|
B2.4 |
WSD33021 |
Cấp thoát nước Water Supply drainnage |
02 |
45 |
|
|
|
|
|
B1.4 |
B2.5 |
RCS23031 |
Kết cấu bê tông cốt thép Reinforced Concrete Structure |
03 |
50 |
18 |
|
|
|
|
|
B2.6 |
RCS23011 |
Đồ án Kết cấu bê tông cốt thép Reinforced Concrete Scheme |
01 |
|
|
|
23 |
|
|
|
B2.7 |
SST33032 |
Kết cấu thép 2 Steel structure 2 |
02 |
30 |
15 |
|
|
|
|
B1.17 |
B2.8 |
SSS33012 |
Đồ án kết cấu thép 2 steel struchires scheme 2 |
01 |
|
|
|
22 |
|
|
|
B2.9 |
IAR33021 |
Kiến trúc công nghiệp Indusrial Architecture |
02 |
45 |
|
|
|
|
|
|
B2.10 |
IAS33011 |
Đồ án kiến trúc CN Industrial Architecture scheme |
01 |
|
|
|
22 |
|
|
|
B2.11 |
CEN33022 |
Kỹ thuật thi công 2 Construction Engineering |
02 |
45 |
|
|
|
|
|
B2.5 |
B2.12 |
CES23011 |
Đồ án kỹ thuật thi công 2 Construction Engieering Scheme |
01 |
22 |
|
|
|
|
|
B2.7 |
B2.13 |
WSB23021 |
Kết cấu gạch, đá gỗ Wood-stone brick Structure |
02 |
45 |
|
|
|
|
|
|
B2.14 |
EOR23021 |
Tổ chức thi công Executing Organization |
02 |
45 |
|
|
|
|
|
|
B2.15 |
EOS23011 |
Đồ án tổ chức thi công Executing Organization Scheme |
01 |
|
|
|
22 |
|
|
|
B2.16 |
CEC23011 |
Kinh tế xây dựng Construction Economics |
02 |
45 |
|
|
|
|
|
|
B2.17 |
CLA23011 |
Luật xây dựng Construction Law |
02 |
45 |
|
|
|
|
|
|
B3 |
|
KHỐI KIẾN THỨC BỔ TRỢ, THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
B3.1 |
GPR24011 |
Thực tập địa chất Geological Practice |
01 |
|
|
|
|
01 tuần |
|
|
B3.2 |
GEP24011 |
Thực tập trắc địa Geodetic Practice |
01 |
|
|
|
|
01 tuần |
|
|
B3.3 |
WPR24021 |
Thực tập công nhân Worker Practice |
02 |
|
|
|
|
06 tuần |
|
|
B3.4 |
GRP24021 |
Thực tập tốt nghiệp Graduation Practice |
02 |
|
|
|
|
06 tuần |
|
|
B3.5 |
FYP27061 |
Đồ án tốt nghiệp |
09 |
23 |
|
|
|
14 tuần |
|
B1,B2,B3 |
C |
|
KHỐI KIẾN THỨC TỰ CHỌN |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
C1 |
|
KHỐI KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG TỰ CHỌN |
06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1.2 |
HMA21022 |
Toán cao cấp A2 Higher Mathematics A2 |
02 |
35 |
15 |
|
|
|
|
|
C1.2 |
GCP21021 |
Hoá đại cương General Chemistry |
02 |
35 |
15 |
|
|
|
|
|
C1.3 |
GPH21022 |
Vật lý đại cương 2 General Physics 2 |
02 |
35 |
10 |
|
|
|
|
|
C2 |
|
KIẾN THỨC CHUYÊN NGHIỆP TỰ CHỌN |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
C2.1 |
SMA32021 |
Toán chuyên đề Special mathematics |
02 |
30 |
15 |
|
|
|
|
|
C2.2 |
EHU2021 |
Môi trường và con người Environment and Human |
02 |
45 |
|
|
|
|
|
|
C2.3 |
SSD22021 |
Ổn định và động lực học công trình Structural Stability and Dynamics |
02 |
45 |
|
|
|
|
|
|
C2.4 |
UPL33021 |
Quy hoạch đô thị. Urban Plan |
02 |
45 |
|
|
|
|
|
|
C2.5 |
CEN33013 |
Kỹ thuật thi công 3 Construction Engineering 3 |
03 |
68 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Số TC Tổng số tín chỉ của môn học;
LT: Số tiết lý thuyết;
BT: Số tiết bài tập;
TL: Số tiết thảo luận;
ĐAMH: Số tiết đồ án môn học;
BTL: Số tiết bài tập lớn;
TH: Thực hành thí nghiệm;
(*) Ghi số thứ tự của môn học tiên quyết.
HỌC PHÍ
- Học phí: Hệ Đại học: 1.455.000 đồng/tháng
ƯU ĐÃI
Ưu đãi 100.000VNĐ đối với sinh viên đăng ký qua Edunet
HỌC BỔNG
Học bổng tuyển sinh : Để khuyến khích, tạo điều kiện cho các sinh viên nhập học học tập tốt, rèn luyện tốt tại trường đại học, trở thành những cử nhân, kỹ sư có đạo đức tốt, có chuyên môn tốt, có kỹ năng tốt, đóng góp vào sự nghiệp xây dựng và phát triển của đất nước Ngoài học bổng tuyển sinh, sinh viên có kết quả học tập khá giỏi được thưởng học bổng hàng năm Sinh viên nghèo được miễn giảm học phí từ 10% đến 50%
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
Địa chỉ: Số 36 - Đường Dân Lập - Phường Dư Hàng Kênh - Quận Lê Chân - TP Hải Phòng