Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này.
Không có thông báo.
Loại hình đào tạo:
Trong nước
Bậc học:
Kỹ sư
Kiểm định:
Tự kiểm định
Loại hình trường:
Công lập
Yêu cầu nhập học:
Xét tuyển hồ sơ
Hình thức đào tạo:
Chính quy
Thời gian học:
Trong giờ hành chính
Thời lượng đào tạo:
4,5 năm
Dự kiến khai giảng:
Linh động
Nơi học:
Hải Phòng
Edunet, trường học, Đăng kýThành lập năm 1997
Edunet, trường học, Đăng kýLý thuyết kết hợp thực tiễn
Edunet, trường học, Đăng kýGiảng viên có trình độ chuyên môn cao
Edunet, trường học, Đăng kýCơ sở vật chất khang trang, hiện đại
Edunet, trường học, Đăng kýĐa dạng chương trình đào tạo
Edunet, trường học, Đăng ký98% sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp

Xây dựng dân dụng và công nghiệp là ngành chuyên về lĩnh vực thiết kế, tư vấn, tổ chức thi công cũng như quản lý giám sát và nghiệm thu các công trình xây dựng dân dụng cũng như công nghiệp nhằm mục đích phục vụ đời sống con người. Các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp có thể kể đến như: nhà ở, trung tâm thương mai, bệnh viện, trường học, khách sạn – nhà hàng…

Sinh viên theo học ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp sẽ được trang bị các kiến thức về toán, vật lý và hóa học ứng dụng, kết cấu công trình, sức bền vật liệu, cấp thoát nước công trình, vẽ mỹ thuật, máy xây dựng và tổ chức thi công

  • Đào tạo kỹ sư Xây dựng dân dụng – Công nghiệp có đủ trình độ lý thuyết, thực hành của chuyên ngành đào tạo
  • Có khả năng thiết kế các công trình Xây dựng Dân dụng – Công nghiệp
  • Có năng lực thi công các công trình Xây dựng Dân dụng – Công nghiệp.
  • Có khả năng tham gia giải quyết những vấn đề khoa học kỹ thuật Xây dựng do thực tiễn đặt ra.

 

HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

  • Hình thức đào tạo: Chính quy
  • Thời gian đào tạo: 4,5 năm

 

ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN

Đối tượng dự tuyển

  • Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng cấp tương đương. Tham dự kỳ thi tuyển sinh đại học khối A, đạt điểm xét tuyển vào ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp của trường. Có đủ sức khoẻ để học tập trong suốt thời gian 4,5 năm.

Hình thức dự tuyển

  • Xét tuyển hồ sơ.

Hồ sơ dự tuyển

  • Phiếu đăng ký dự thi;
  • Giấy chứng nhận đủ sức khỏe để học tập của bệnh viện đa khoa cấp tỉnh, thành phố;
  • Một bản sao có công chứng văn bằng tốt nghiệp Cao đẳng
  • Chứng chỉ miễn thi ngoại ngữ (nếu có);
  • Hai phong bì có dán tem ghi địa chỉ liên lạc của thí sinh. Hai ảnh 4x6 chụp chân dung trong thời gian 1 năm tính đến ngày dự thi, ghi họ tên, ngày sinh, nơi sinh ở mặt sau ảnh.

 

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO

Kết thúc khoá học 4,5 năm sinh viên phải tích luỹ được 1 khối lượng kiến thức là 149 tín chỉ. Cụ thể như sau:

Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 149 tín chỉ.

A. Khối kiến thức giáo dục Đại cương: 52 tín chỉ

  • A.1. Khối kiến thức giáo dục chung (Lý luận chính trị, ngoại ngữ, giáo dục thể chất, giáo dục Quốc phòng,…): 36 tín chỉ
  • A.2. Khối kiến thức cơ bản: (Toán, KHTN): 14 tín chỉ
  • A.3. Khối kiến thức KHXH – NV: 02 tín chỉ

B. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 97 tín chỉ

  • B.1. Khối kiến thức cơ sở ngành, nhóm ngành: 51 tín chỉ
  • B.2. Khối kiến thức ngành, chuyên ngành: 31 tín chỉ
  • B.3. Khối kiến thức bổ trợ, thực tập nghề : 6 tín chỉ
  • B.4. Đồ án tốt nghiệp: 9 tín chỉ

C. Khối kiến thức tự chọn: 16 tín chỉ

  • C.1. Khối kiến thức đại cương tự chọn: 6 TC
  • C.2. Khối kiến thức chuyên ngành tự chọn: 10 TC

 

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

STT

 

Môn học phần

 

Học phần

Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Môn học tiên quyết

Lên lớp

DH

MH

BTL

TH

Tự học. tự NC

LT

BT

TL

A

 

KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

39

 

 

 

 

 

 

 

A1

 

KHỐI KIẾN THỰC GIÁO DỤC CHUNG

28

 

 

 

 

 

 

 

A1.1

 

Lý luận chính trị

10

 

 

 

 

 

 

 

A1.1.1

MLP21021

Những nguyên lý của CN Mác Lê Nin1

Fundamental Principles of Marxist - Leninist Phylosophy 1

02

22

 

23

 

 

 

 

A1.1.2

MPL21032

Những nguyên lý của CN MacLenin 2

Fundamental Principles of Marxist - Leninist Phylosophy 2

03

33

 

34

 

 

 

 

A1.1.3

HCM21021

Tư tưởng Hồ Chí Minh.

Ho Chi Minh Ideology

02

22

 

23

 

 

 

A1.1.1

A1.1.4

VRP21031

Đường lối CM Việt Nam Principles of Vietnam Communist Party

03

33

34

 

 

 

 

A1.1.2

A1.2

 

Ngoại ngữ

18

 

 

 

 

 

 

 

A1.2.1

ENG21041

Tiếng Anh 1

English 1

04

45

45

 

 

 

 

 

A1.2.2

 

ENG21042

Tiếng Anh 2

English 2

04

45

45

 

 

 

 

A1.2.1

A1.2.3

ENG21053

Tiếng Anh 3

 English 3

05

56

56

 

 

 

 

A1.1.2

A1.2.4

ENG31054

Tiếng Anh 4-lever 4

 English 4-lever4

05

56

56

 

 

 

 

 

A1.3

 

Giáo dục thể chất

03

 

 

 

 

 

 

 

A1.3.1

SWI21011

Bơi

swimming

01

05

17

 

 

 

 

 

A1.3.2

APE21011

Điền kinh – Thể dục

Athletics -Physical Education

01

05

17

 

 

 

 

 

A1.3.3

VLB31011

Bóng chuyền Volleyball

01

05

17

 

 

 

 

 

A1.3.4

FOO31011

Bóng đá

 Football

01

05

17

 

 

 

 

 

A1.3.5

BAD31011

Cầu lông

Badoninton

01

05

17

 

 

 

 

 

A1.4

NDE21051

Giáo dục Quốc phòng

03

 

 

 

 

4T

 

 

A2

 

KHỐI KIẾN THỨC TOÁN KHOA HỌC TỰ NHIÊN CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

14

 

 

 

 

 

 

 

A2.1

HMA21031

Toán cao cấp A1

Higher Mathematics A1

03

45

22

 

 

 

 

 

A2.2

HMA31032

Toán cao cấp A2

 Higher Mathemtics A2

03

45

22

 

 

 

 

 

A2.3

HMA31023

Toán cao cấp A3

Higher Mathemtics A3

02

30

15

 

 

 

 

 

A2.4

GPH21021

Vật lý đại cương 1

General Physics1

02

30

15

 

 

 

 

 

A2.5

GCO21021

Tin học đại cương 1 (ICDL) General Computing 1

02

22

23

 

 

 

 

 

A2.6

GCO21022

Tin học đại cương 2 (ICDL) General Computing 2

02

22

23

 

 

 

 

A2.3

A3

 

KHỐI KIẾN THỨC KHXH VÀ NHÂN VĂN

02

 

 

 

 

 

 

 

A .3.1

LAW21021

Pháp luật đại cương General Law

02

35

10

 

 

 

 

 

B

 

KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

97

 

 

 

 

 

 

 

B1

 

KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH VÀ NHÓM NGÀNH

51

 

 

 

 

 

 

 

B1.1

GGR220 3 1

Hình học họa hình Geometry and Graphics

03

50

17

 

 

 

 

 

B1.2

TDR22021

Vẽ kỹ thuật

Technical Drawing

02

20

25

 

 

 

 

B1.1

B1.3

MTH22031

Cơ học lý thuyết

 Mechanic Theory

02

30

15

 

 

 

 

A2.4

B1.4

SOM32021

Sức bền vật liệu 1

Strength of Materials 1

03

40

22

 

 

5

BTL

B1.3

B1.5

SOM32032

Sức bền vật liệu 2+ BTL

Strength of Materials 2

03

46

17

 

05

 

 

B1.4

B1.6

SME22031

Cơ học kết cấu 1+ BTL

Structural Mechanics1

03

50

18

 

 

 

 

B1.3

B1.7

SME32032

Cơ học kết cấu 2+BTL Structural Machanics 2

03

50

13

 

05

 

 

B1.6

B1.8

BMA22031

Vật liệu xây dựng

Building Materials

03

45

23

 

 

 

 

 

B1.9

CSU22021

Trắc địa công trình

Construction Surveying

02

45

 

 

 

 

 

 

B1.10

GCO22021

Địa chất công trình

Geological Construction

02

45

 

 

 

 

 

 

B1.11

SME22021

Cơ học đất + BTL

Soil Mecharvics

03

45

18

 

05

 

BTL

 

B1.12

BFC22021

Nền và móng CT

Basrment and Foundation Construction

03

50

18

 

 

 

 

B1.11

B1.13

BFS22011

Đồ án nền và móng

Base and Foundation Scheme

01

 

 

 

22

 

 

 

B1.14

HYW32021

Thủy lực công trình  

HYdraulte Works

02

35

10

 

 

 

 

 

B1.15

EEN22021

Kỹ thuật điện  

Electrical Enginering

01

2

 

 

 

 

 

 

B1.16

CMA22021

Máy xây dựng

Construction Machine

02

45

 

 

 

 

 

 

B1.17

SST32031

Kết cấu thép 1

Steel Structure

03

50

18

 

 

 

 

B1.5

B1.18

SSS32012

Đồ án Kết cấu thép 1

Steel structures Scheme

01

 

 

 

22

 

 

 

B1.19

RCS32032

Kết cấu bêtông cốt thép 1 Reinforced concrete structure 1

03

50

18

 

 

 

 

B1.6

B1.20

RCS32011

Đồ án KC bê tông cốt thép 1 Reinforced Concrete

01

 

 

 

22

 

 

 

B1.21

CAD32021

Tin học ứng dụng

Computing Application

02

15

 

 

 

30

 

A.2.6

B1.22

CEN32031

Kỹ thuật thi công 1 Construction engineer 1

 

 

 

 

 

 

 

 

B1.23

CES32011

Đồ án kỹ thuật thi công 1 Construction engieering scheme

01

22

 

 

 

 

 

B1.16

B2

 

KHỐI KIẾN THỨC CỦA NGÀNH VÀ NHÓM NGÀNH

31

 

 

 

 

 

 

 

B2.1

WSA23021

An toàn lao động

 Work Safety

02

45

 

 

 

 

 

 

B2.2

CAR23021

Kiến trúc dân dụng và CN

Civil Architecture

02

45

 

 

 

 

 

 

B2.3

CAS23011

Đồ án Kiến trúc dân dụng và CN Civil Architecture scheme

01

 

 

 

23

 

 

 

B2.4

WSD33021

Cấp thoát nước

Water Supply drainnage

02

45

 

 

 

 

 

B1.4

B2.5

RCS23031

Kết cấu bê tông cốt thép Reinforced Concrete Structure

03

50

18

 

 

 

 

 

B2.6

RCS23011

Đồ án Kết cấu bê tông cốt thép Reinforced Concrete Scheme

01

 

 

 

23

 

 

 

B2.7

SST33032

Kết cấu thép 2

 Steel structure 2

02

30

15

 

 

 

 

B1.17

B2.8

SSS33012

Đồ án kết cấu thép 2

 steel struchires scheme 2

01

 

 

 

22

 

 

 

B2.9

IAR33021

Kiến trúc công nghiệp Indusrial Architecture

02

45

 

 

 

 

 

 

B2.10

IAS33011

Đồ án kiến trúc CN Industrial Architecture scheme

01

 

 

 

22

 

 

 

B2.11

CEN33022

Kỹ thuật thi công 2

Construction Engineering

02

45

 

 

 

 

 

B2.5

B2.12

CES23011

Đồ án kỹ thuật thi công 2 Construction Engieering Scheme

01

22

 

 

 

 

 

B2.7

B2.13

WSB23021

Kết cấu gạch, đá gỗ

Wood-stone brick Structure

02

45

 

 

 

 

 

 

B2.14

EOR23021

Tổ chức thi công

Executing Organization

02

45

 

 

 

 

 

 

B2.15

EOS23011

Đồ án tổ chức thi công

 Executing Organization Scheme

01

 

 

 

22

 

 

 

B2.16

CEC23011

Kinh tế xây dựng

Construction Economics

02

45

 

 

 

 

 

 

B2.17

CLA23011

Luật xây dựng

Construction Law

02

45

 

 

 

 

 

 

B3

 

KHỐI KIẾN THỨC BỔ TRỢ, THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP

15

 

 

 

 

 

 

 

B3.1

GPR24011

Thực tập địa chất

Geological Practice

01

 

 

 

 

01 tuần

 

 

B3.2

GEP24011

Thực tập trắc địa

Geodetic Practice

01

 

 

 

 

01 tuần

 

 

B3.3

WPR24021

Thực tập công nhân

 Worker Practice

02

 

 

 

 

06 tuần

 

 

B3.4

GRP24021

Thực tập tốt nghiệp

Graduation Practice

02

 

 

 

 

06 tuần

 

 

B3.5

FYP27061

Đồ án tốt nghiệp

09

23

 

 

 

14 tuần

 

B1,B2,B3

C

 

KHỐI KIẾN THỨC TỰ CHỌN

16

 

 

 

 

 

 

 

C1

 

KHỐI KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG TỰ CHỌN

06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C1.2

HMA21022

Toán cao cấp A2

Higher Mathematics A2

02

35

15

 

 

 

 

 

C1.2

GCP21021

Hoá đại cương

General Chemistry

02

35

15

 

 

 

 

 

C1.3

GPH21022

Vật lý đại cương 2

General Physics 2

02

35

10

 

 

 

 

 

C2

 

KIẾN THỨC CHUYÊN NGHIỆP TỰ CHỌN

10

 

 

 

 

 

 

 

C2.1

SMA32021

Toán chuyên đề Special mathematics

02

30

15

 

 

 

 

 

C2.2

EHU2021

Môi trường và con người Environment and Human

02

45

 

 

 

 

 

 

C2.3

SSD22021

Ổn định và động lực học công trình Structural Stability and Dynamics

02

45

 

 

 

 

 

 

C2.4

UPL33021

Quy hoạch đô thị.

 Urban Plan

02

45

 

 

 

 

 

 

C2.5

CEN33013

Kỹ thuật thi công 3

 Construction Engineering 3

03

68

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Số TC Tổng số tín chỉ của môn học;

LT: Số tiết lý thuyết;

 BT: Số tiết bài tập;

 TL: Số tiết thảo luận;

ĐAMH: Số tiết đồ án môn học;

BTL: Số tiết bài tập lớn;

TH: Thực hành thí nghiệm;

 (*) Ghi số thứ tự của môn học tiên quyết.

HỌC PHÍ

  • Học phí: Hệ Đại học: 1.455.000 đồng/tháng

 

ƯU ĐÃI

Ưu đãi 100.000VNĐ đối với sinh viên đăng ký qua Edunet

 

HỌC BỔNG

Học bổng tuyển sinh : Để khuyến khích, tạo điều kiện cho các sinh viên nhập học học tập tốt, rèn luyện tốt tại trường đại học, trở thành những cử nhân, kỹ sư có đạo đức tốt, có chuyên môn tốt, có kỹ năng tốt, đóng góp vào sự nghiệp xây dựng và phát triển của đất nước Ngoài học bổng tuyển sinh, sinh viên có kết quả học tập khá giỏi được thưởng học bổng hàng năm Sinh viên nghèo được miễn giảm học phí từ 10% đến 50%

 

Đại học Quản lý và Công nghệ  Hải Phòng

Địa chỉ:  Số 36 - Đường Dân Lập - Phường Dư Hàng Kênh - Quận Lê Chân - TP Hải Phòng

Bình luận của bạn dành cho chương trình

Khóa học đã xem

Học phí công bố
Liên hệ
×
Edunet