Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này.
Không có thông báo.

Kỹ sư thực hành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (14723)

0
Loại hình đào tạo:
Trong nước
Bậc học:
Kỹ sư thực hành
Kiểm định:
Tự kiểm định
Loại hình trường:
Tư thục
Yêu cầu nhập học:
Xét tuyển hồ sơ
Hình thức đào tạo:
Chính quy
Thời gian học:
Cuối tuần
Thời lượng đào tạo:
3 năm
Dự kiến khai giảng:
Linh động
Nơi học:
Hải Phòng
Edunet, trường học, Đăng kýThành lập năm 1997
Edunet, trường học, Đăng kýLý thuyết kết hợp thực tiễn
Edunet, trường học, Đăng kýGiảng viên có trình độ chuyên môn cao
Edunet, trường học, Đăng kýCơ sở vật chất khang trang, hiện đại
Edunet, trường học, Đăng kýĐa dạng chương trình đào tạo
Edunet, trường học, Đăng ký98% sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp

Để phù hợp với nền kinh tế thị trường như hiện nay, các trường đại học đang đẩy mạnh đào tạo đa ngành. Trong đó, xây dựng dân dụng và công nghiệp là một trong những ngành trọng điểm.

Đào tạo kỹ sư hệ Cao đẳng Xây dựng Dân dụng – Công nghiệp có đủ trình độ lý thuyết, thực hành của chuyên ngành đào tạo:

  • Có khả năng thiết kế các công trình Xây dựng Dân dụng – Công nghiệp
  • Có năng lực thi công các công trình Xây dựng Dân dụng – Công nghiệp.
  • Có khả năng tham gia giải quyết những vấn đề khoa học kỹ thuật Xây dựng do thực tiễn đặt ra.

 

HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

  • Hình thức đào tạo: Chính quy
  • Thời gian đào tạo: 3 năm

 

ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN

Đối tượng dự tuyển

  • Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng cấp tương đương. Tham dự kỳ thi tuyển sinh đại học khối A, đạt điểm xét tuyển vào Hệ Cao đẳng ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp của trường. Có đủ sức khoẻ để học tập trong suốt thời gian 3 năm.

Hình thức dự tuyển

  • Xét tuyển hồ sơ.

Hồ sơ dự tuyển

  • Phiếu đăng ký dự thi;
  • Giấy chứng nhận đủ sức khỏe để học tập của bệnh viện đa khoa cấp tỉnh, thành phố;
  • Một bản sao có công chứng văn bằng tốt nghiệp Cao đẳng
  • Chứng chỉ miễn thi ngoại ngữ (nếu có);
  • Hai phong bì có dán tem ghi địa chỉ liên lạc của thí sinh. Hai ảnh 4x6 chụp chân dung trong thời gian 1 năm tính đến ngày dự thi, ghi họ tên, ngày sinh, nơi sinh ở mặt sau ảnh.

 

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO

Khóa học được đào tạo trong 3 năm (6 kỳ), 5 học kỳ thực học và 1 học kỳ thực tập và thi tốt nghiệp.

Kết thúc khoá học 3 năm sinh viên phải tích luỹ được 1 khối lượng kiến thức là 99 tín chỉ. Cụ thể như sau:

Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 105 tín chỉ.

A. Khối kiến thức giáo dục Đại cương: 39 tín chỉ

  • A.1. Khối kiến thức giáo dục chung (Lý luận chính trị, ngoại ngữ, giáo dục thể chất, giáo dục Quốc phòng,…): 28 tín chỉ
  • A.2. Khối kiến thức cơ bản: (Toán, KHTN): 09 tín chỉ
  • A.3. Khối kiến thức KHXH – NV: 02 tín chỉ

B. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 66 tín chỉ

  • B.1. Khối kiến thức cơ sở ngành, nhóm ngành: 28 tín chỉ
  • B.2. Khối kiến thức ngành, chuyên ngành: 26 tín chỉ
  • B.3. Khối kiến thức bổ trợ, thực tập nghề : 12 tín chỉ (trong đó thi tốt nghiệp: 06 tín chỉ)

C. Khối kiến thức tự chọn: 10 tín chỉ

  • C.1. Khối kiến thức đại cương tự chọn: 6 tín chỉ
  • C.2. Khối kiến thức chuyên ngành tự chọn: 4 tín chỉ.

 

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

STT

 

Môn học phần

 

Học phần

Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Môn học tiên quyết

Lên lớp

DH

MH

BTL

TH

Tự học, tự NC

 

LT

BT

TL

A

 

KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

39

 

 

 

 

 

 

 

A1

 

KHỐI KIẾN THỰC GIÁO DỤC CHUNG

28

 

 

 

 

 

 

 

A1.1

 

Lý luận chính trị

10

 

 

 

 

 

 

 

A1.1.1

MLP21021

Những nguyên lý của CN Mác Lê Nin1

Fundamental Principles of Marxist - Leninist Phylosophy 1

02

22

 

23

 

 

 

 

A1.1.2

MPL21032

Những nguyên lý của CN MacLenin 2

Fundamental Principles of Marxist - Leninist Phylosophy 2

03

33

 

34

 

 

 

 

A1.1.3

HCM21021

Tư tưởng Hồ Chí Minh.

Ho Chi Minh Ideology

02

22

 

23

 

 

 

A1.1.1

A1.1.4

VRP21031

Đường lối CM Việt Nam Principles of Vietnam Communist Party

03

33

34

 

 

 

 

A1.1.2

A1.2

 

Ngoại ngữ

13

 

 

 

 

 

 

 

A1.2.1

ENG21041

Tiếng Anh 1

English 1

04

45

45

 

 

 

 

 

A1.2.2

 

ENG21042

Tiếng Anh 2

English 2

04

45

45

 

 

 

 

A1.2.1

A1.2.3

ENG21053

Tiếng Anh 3

 English 3

05

56

56

 

 

 

 

A1.1.2

A1.3

 

Giáo dục thể chất

02

 

 

 

 

 

 

 

A1.3.1

SWI21011

Bơi

swimming

01

05

17

 

 

 

 

 

A1.3.2

APE21011

Điền kinh – Thể dục

Athletics -Physical Education

01

05

17

 

 

 

 

 

A1.4

NDE21051

Giáo dục Quốc phòng

03

 

 

 

 

4T

 

 

A2

 

KHỐI KIẾN THỨC TOÁN KHOA HỌC TỰ NHIÊN CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

09

 

 

 

 

 

 

 

A2.1

HMA21031

Toán cao cấp A1

Higher Mathematics A1

03

45

22

 

 

 

 

 

A2.2

GPH21021

Vật lý đại cương 1

General Physics1

02

30

15

 

 

 

 

 

A2.3

GCO21021

Tin học đại cương 1 (ICDL) General Computing 1

02

22

23

 

 

 

 

 

A2.4

GCO21022

Tin học đại cương 2 (ICDL) General Computing 2

02

22

23

 

 

 

 

A2.3

A3

 

KHỐI KIẾN THỨC KHXH VÀ NHÂN VĂN

02

 

 

 

 

 

 

 

A .3.1

LAW21021

Pháp luật đại cương General Law

02

35

10

 

 

 

 

 

B

 

KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

66

 

 

 

 

 

 

 

B1

 

KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH VÀ NHÓM NGÀNH

28

 

 

 

 

 

 

 

B1.1

GGR220 3 1

Hình học họa hình Geometry and Graphics

03

27

30

 

 

 

 

 

B1.2

TDR22021

Vẽ kỹ thuật

Technical Drawing

02

15

30

 

 

 

 

B1.1

B1.3

MTH22031

Cơ học lý thuyết

 Mechanic Theory

02

30

15

 

 

 

 

 

B1.4

SOM22031

Sức bền vật liệu Strength of Materials

03

40

22

 

 

5

BTL

B1.3

B1.5

SME22031

Cơ học kết cấu

Structural Mechanics

03

40

22

 

 

5

BTL

B1.4

B1.6

BMA22031

Vật liệu xây dựng + TN Building Materials

02

30

15

 

 

 

 

 

B1.7

CSU22021

Trắc địa công trình Construction Surveying

02

45

 

 

 

 

 

 

B1.8

GCO22021

Địa chất công trình Geological Construction

02

45

 

 

 

 

 

 

B1.9

SME22021

Cơ học đất

Soil Mecharvics

03

37

30

 

 

 

BTL

B1.8

B1.10

BFC22021

Nền và móng CT

Basrment and Foundation Construction

02

45

 

 

02

 

 

 

B1.11

BFS22011

Đồ án nền và móng

Base and Foundation Scheme

01

 

 

 

22

 

 

 

B1.12

EEN22021

Kỹ thuật điện Electrical Enginering

01

2

 

 

 

 

 

 

B1.13

CMA22021

Máy xây dựng

Construction Machine

02

45

 

 

 

 

 

 

B2

 

KHỐI KIẾN THỨC CỦA NGÀNH VÀ NHÓM NGÀNH

26

 

 

 

 

 

 

 

B2.1

WSA23021

An toàn lao động

 Work Safety

02

45

 

 

 

 

 

 

B2.2

CAR23021

Kiến trúc dân dụng và CN

Civil Architecture

02

45

 

 

 

 

 

 

B2.3

CAS23011

Đồ án Kiến trúc dân dụng và CN Civil Architecture scheme

01

 

 

 

23

 

 

 

B2.4

SST23031

Kết cấu thép

Steel Structure

03

50

18

 

 

 

 

 

B2.5

SSS23011

Đồ án Kết cấu thép

Steel structures Scheme

01

 

 

 

22

 

 

 

B2.6

RCS23031

Kết cấu bê tông cốt thép Reinforced Concrete Structure

03

50

18

 

 

 

 

 

B2.7

RCS23011

Đồ án Kết cấu bê tông cốt thép Reinforced Concrete Scheme

01

 

 

 

23

 

 

 

B2.8

CEN23031

Kỹ thuật thi công Construction Engineering

03

50

18

 

 

 

 

 

B2.9

CES23011

Đồ án kỹ thuật thi công Construction Engieering Scheme

 

 

 

 

 

 

 

 

B2.10

WSB23021

Kết cấu gạch, đá gỗ

Wood-stone brick Structure

02

45

 

 

 

 

 

 

B2.11

EOR23021

Tổ chức thi công Executing Organization

02

45

 

 

 

 

 

 

B2.12

EOS23011

Đồ án tổ chức thi công Executing Organization Scheme

01

 

 

 

22

 

 

 

B2.13

CEC23011

Kinh tế xây dựng

Construction Economics

02

45

 

 

 

 

 

 

B2.14

CLA23011

Luật xây dựng

Construction Law

02

45

 

 

 

 

 

 

B3

 

KHỐI KIẾN THỨC BỔ TRỢ, THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP

12

 

 

 

 

 

 

 

B3.1

GPR24011

Thực tập địa chất

Geological Practice

01

 

 

 

 

01 tuần

 

 

B3.2

GEP24011

Thực tập trắc địa

Geodetic Practice

01

 

 

 

 

01 tuần

 

 

B3.3

WPR24021

Thực tập công nhân

 Worker Practice

02

 

 

 

 

06 tuần

 

 

B3.4

GRP24021

Thực tập tốt nghiệp

Graduation Practice

02

 

 

 

 

06 tuần

 

 

B3.5

FYP27061

Thi tốt nghiệp

06

90

 

 

 

8 tuần

 

 

C

 

KHỐI KIẾN THỨC TỰ CHỌN

10

 

 

 

 

 

 

 

C1

 

KHỐI KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG TỰ CHỌN

06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C1.2

HMA21022

Toán cao cấp A2

Higher Mathematics A2

02

35

10

 

 

 

 

 

C1.2

GCP21021

Hoá đại cương

General Chemistry

02

35

10

 

 

 

 

 

C1.3

GPH21022

Vật lý đại cương 2

General Physics 2

02

35

10

 

 

 

 

 

C2

 

KIẾN THỨC CHUYÊN NGHIỆP TỰ CHỌN

04

 

 

 

 

 

 

 

C2.1

EHU2021

Môi trường và con người Environment and Human

02

45

 

 

 

 

 

 

C2.2

SSD22021

Ổn định và động lực học công trình Structural Stability and Dynamics

02

45

 

 

 

 

 

 

 

HỌC PHÍ

  • Học phí 1.260.000 VNĐ/ tháng.
  • Học phí toàn khóa: 37.800.000 VNĐ

 

ƯU ĐÃI

Ưu đãi 100.000VNĐ đối với sinh viên đăng ký qua Edunet

 

 

Đại học Quản lý và Công nghệ  Hải Phòng

Địa chỉ:  Số 36 - Đường Dân Lập - Phường Dư Hàng Kênh - Quận Lê Chân - TP Hải Phòng

 

 
Bình luận của bạn dành cho chương trình

Khóa học đã xem

Học phí công bố
37.800.000 đ
Học phí ưu đãi
37.700.000 ₫
- 0%
×
Edunet