.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học
.png)
Chương trình
Kỹ sư Sinh học ứng dụng






- Chương trình đào tạo ngành Sinh học ứng dụng trình độ đại học nhằm đào tạo kỹ sư Sinh học ứng dụng có kiến thức chuyên sâu về sinh học ứng dụng, biết vận dụng kiến thức đã học để tổ chức sản xuất và chuyển giao khoa học công nghệ, có kỹ năng tay nghề thành thạo, có phẩm chất chính trị, có đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt.
- Tổng số tín chỉ: 143 tín chỉ, trong đó phân bổ kiến thức như sau (không bao gồm giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng).
- Sinh viên tốt nghiệp đại học ngành có thể đảm nhận những vị trí sau: Cán bộ nghiên cứu, quản lý kỹ thuật, giảng dạy... tại các cơ quan hành chính, sự nghiệp, các viện, trường, trung tâm nghiên cứu và chuyển giao KHCN, các sở ban ngành, các công ty, nhà máy sản xuất ... liên quan đến lãnh vực sinh học ứng dụng.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Là những thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập (học bạ) THPT.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
S T T |
Mã HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Loại HP |
Số tiết |
Học kỳ |
||
Bắt buộc |
Tự chọn |
Lý thuyết |
Thực hành |
|
||||
1 |
ABI102 |
Giới thiệu ngành – ĐH SHUD |
1 |
1 |
|
15 |
|
I |
2 |
ENG110 |
Tiếng Anh 1 |
4 |
4 |
|
60 |
|
|
3 |
MAT103 |
Toán C |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
4 |
CHE103 |
Hóa đại cương B |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
5 |
AGR107 |
Sinh học đại cương |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
6 |
LAW101 |
Pháp luật đại cương |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
Tổng số tín chỉ học kỳ I: 17 (Bắt buộc: 17; Tự chọn: 0) |
|
|||||||
1 |
PHI104 |
Triết học Mác – Lênin |
3 |
3 |
|
45 |
|
II |
2 |
ENG111 |
Tiếng Anh 2 |
4 |
4 |
|
60 |
|
|
4 |
AGR105 |
Kỹ thuật soạn thảo văn bản |
2 |
|
2 |
30 |
|
|
5 |
VIE101 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
|
30 |
|
||
7 |
|
Kỹ năng trong khoa học và giao tiếp |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
|
FST101 |
Hóa phân tích |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
8 |
BIO102 |
Sinh hóa học |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
9 |
GEN303 |
Di truyền đại cương B |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
10 |
PHT110 |
Giáo dục thể chất 1 (*) |
1* |
1* |
|
|
30 |
|
11 |
MIS150 |
Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 (*) |
3* |
3* |
|
30 |
16 |
|
Tổng số tín chỉ học kỳ II: 20 (Bắt buộc: 18 Tự chọn: 2) |
|
|||||||
1 |
MAX309 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
2 |
2 |
|
30 |
|
III |
2 |
ENG302 |
Tiếng Anh 3 |
4 |
4 |
|
60 |
|
|
3 |
COS101 |
Tin học đại cương* |
3* |
3* |
|
30 |
30 |
|
4 |
BIT501 |
Sinh học phân tử |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
5 |
MOR501 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
6 |
APH503 |
Sinh lý người và động vật |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
7 |
BIT511 |
An toàn sinh học |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
8 |
MIS160 |
Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 (*) |
2* |
2* |
|
32 |
10 |
|
9 |
PHT121 |
Giáo dục thể chất 2 (*) |
2* |
2* |
|
|
60 |
|
|
Tổng số tín chỉ học kỳ III: 16 (Bắt buộc: 16; Tự chọn: 0) |
|
||||||
1 |
MAX310 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
2 |
|
30 |
|
IV |
2 |
|
Sinh lý thực vật - CNSH |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
3 |
|
Thực vật học ứng dụng |
2 |
2 |
|
15 |
30 |
|
4 |
BIO542 |
Thống kê và phép thí nghiệm sinh học |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
5 |
ESP313 |
Tiếng Anh chuyên ngành SHUD |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
6 |
BIT303 |
Vi sinh vật học |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
7 |
FBI516 |
Nấm học |
2 |
|
4 |
15 |
30 |
|
8 |
|
Trồng trọt đại cương - SHUD |
2 |
|
15 |
30 |
||
9 |
ANI302 |
Chăn nuôi đại cương - SHUD |
2 |
|
15 |
30 |
||
10 |
FIS508 |
Thủy sản đại cương |
2 |
|
30 |
|
||
11 |
MIS170 |
Giáo dục quốc phòng – an ninh 3 (*) |
3* |
3* |
|
29 |
43 |
|
Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 20 (Bắt buộc: 16; Tự chọn: 4) |
|
|||||||
1 |
VRP505 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
2 |
|
30 |
|
V |
|
BIT508 |
Công nghệ protein và enzyme |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
2 |
BIT505 |
Công nghệ sinh học vi sinh vật |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
3 |
BIT506 |
Công nghệ sinh học thực vật |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
4 |
BIT507 |
Công nghệ sinh học động vật |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
5 |
MBI502 |
Kỹ thuật phân tích chỉ tiêu vi sinh vật - SHUD |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
6 |
BIT522 |
Thực tập thực tế –SHUD |
1 |
1 |
|
|
90 |
|
Tổng số tín chỉ học kỳ V: 18 (Bắt buộc: 18; Tự chọn: 0) |
|
|||||||
1 |
HCM101 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
30 |
|
VI |
2 |
ABI515 |
Kỹ thuật lên men công nghiệp |
2 |
2 |
|
15 |
30 |
|
3 |
BIT515 |
Nuôi cấy mô thực vật |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
4 |
MBI501 |
Kỹ thuật phân tích chất lượng sản phẩm |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
5 |
ENV305 |
Kỹ thuật xử lý chất thải |
2 |
|
4 |
15 |
30 |
|
6 |
MBI301 |
Kỹ thuật xét nghiệm vi sinh trong y học |
2 |
|
15 |
30 |
||
7 |
MBI302 |
Kỹ thuật phân tích PCR |
2 |
|
15 |
30 |
||
8 |
ABI301 |
Kỹ thuật trồng và nhân giống hoa kiểng |
3 |
|
6 |
30 |
30 |
|
9 |
ABI516 |
Kỹ thuật trồng rau màu |
3 |
|
30 |
30 |
||
10 |
CUL556 |
Chất điều hòa sinh trưởng thực vật |
3 |
|
30 |
30 |
||
11 |
CUL557 |
Kỹ thuật bonsai |
3 |
|
30 |
30 |
||
12 |
CUL558 |
Kỹ thuật thủy canh |
3 |
|
30 |
30 |
||
Tổng số tín chỉ học kỳ VI: 20 (Bắt buộc: 10; Tự chọn: 10) |
||||||||
1 |
ABI503 |
Vi sinh vật ứng dụng trong trồng trọt |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
VII |
2 |
FIS515 |
Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt |
2 |
|
6 |
30 |
|
|
3 |
ABI518 |
Kỹ thuật trồng lúa |
2 |
|
15 |
30 |
||
4 |
ABI517 |
Kỹ thuật trồng nấm |
2 |
|
15 |
30 |
||
5 |
ANI536 |
Kỹ thuật chăn nuôi gia súc |
2 |
|
15 |
30 |
||
6 |
ANI535 |
Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm |
2 |
|
15 |
30 |
||
7 |
ANI522 |
Dinh dưỡng và chế biến thức ăn trong chăn nuôi và thủy sản |
3 |
|
9 |
30 |
30 |
|
8 |
ABI523 |
Kỹ thuật nhân giống vô tính cây trồng |
3 |
|
30 |
30 |
||
9 |
IMO501 |
Miễn dịch học - CNSH |
3 |
|
30 |
30 |
||
10 |
CUL560 |
CNSH trong BVTV - SHUD |
3 |
|
30 |
30 |
||
11 |
FBI517 |
Bảo quản nông sản sau thu hoạch |
3 |
|
30 |
30 |
||
12 |
CUL559 |
Cây dược liệu - SHUD |
3 |
|
30 |
30 |
||
13 |
FBI518 |
Công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm |
3 |
|
30 |
30 |
||
14 |
ANI533 |
Bệnh học động vật |
3 |
|
30 |
30 |
||
Tổng số tín chỉ học kỳ VII: 18 (Bắt buộc: 3; Tự chọn: 15) |
||||||||
1 |
BIT523 |
Thực tập chuyên ngành – SHUD |
4 |
4 |
|
|
360 |
|
2 |
BIT905 |
Khóa luận tốt nghiệp – SHUD |
10 |
|
10 |
|
600 |
|
|
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
|||||||
3 |
BIT911 |
Chuyên đề tốt nghiệp |
4 |
4 |
|
|
360 |
|
4 |
ABI915 |
Công nghệ sinh học nông nghiệp |
2 |
|
6 |
15 |
30 |
|
5 |
ABI916 |
Giống và công nghệ hạt giống |
2 |
|
15 |
30 |
||
6 |
ABI917 |
Công nghệ hỗ trợ sinh sản |
2 |
|
15 |
30 |
||
7 |
FBI919 |
Công nghệ lên men các phụ phẩm nông nghiệp và CNTP |
2 |
|
15 |
30 |
||
8 |
FBI916 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
2 |
|
15 |
30 |
||
9 |
FBI917 |
Công nghệ sản xuất sinh phẩm |
2 |
|
15 |
30 |
||
10 |
MBI910 |
Sản xuất phân vi sinh |
2 |
|
|
15 |
30 |
|
Tổng số tín chỉ học kỳ VIII: 14 (Bắt buộc: 4; Tự chọn: 10) |
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học An Giang - ĐHQG TP. HCM
Địa chỉ: 18 Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, Thành phố Long Xuyên, An Giang
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
- 0 Bình luận
Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật môi trường (chương trình CLC)
Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQG Hà Nội
- AUN-QA
- Hà Nội
- 4 năm
- Tháng 9
- Liên hệ 0.00
Kỹ sư Công nghệ sinh học
Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP. HCM
- CEA VNU-HCM
- An Giang
- 4 năm
- Tháng 9
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4,5 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- 25.100.000 ₫ 25.200.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Sinh học ứng dụng
- Trường: Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: An Giang
- Khai giảng: Tháng 12
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Sinh học ứng dụng
- Trường: Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: An Giang
- Khai giảng: Tháng 12
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-