.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học
.png)
Trường
Chương trình
Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng






- Kỹ thuật xây dựng bao gồm tư vấn, thiết kế, tổ chức thi công, quản lý, giám sát và nghiệm thu các công trình xây dựng đạt tiêu chuẩn nhằm phục vụ đời sống và nhu cầu của người dân như: nhà ở, trung tâm thương mại, trường học, bệnh viện, cầu đường….
- Sinh viên hoàn thành xong chương trình sẽ được cấp bằng Kỹ sư.
- Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa 175 tín chỉ (không tính giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất).
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 3,5 - 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Điều kiện dự tuyển
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1 xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 2: xét tuyển dựa vào học bạ THPT
- Phương thức 3: ưu tiên xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và kết quả thi THPT
- Phương thức 4: ưu tiên xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tôt chức, đủ điều kiện xét tuyển theo phương thức 1.
- Phương thức 5: ưu tiên xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
Hồ sơ dự tuyển
- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
- Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
- Học bạ THPT (bản sao)
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao).
- Lệ phí xét tuyển: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 02 ảnh 3x4 (chụp trong vòng 06 tháng)
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ |
||
Học kỳ |
Tổng |
Lên lớp |
BT, TN |
|||
I |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
37 |
555 |
555 |
0 |
|
I.1. Kiến thức giáo dục chính trị |
13 |
195 |
195 |
0 |
||
1 |
THML |
Triết học Mac - Lênin |
3 |
45 |
45 |
0 |
2 |
KTML |
Kinh tế chính trị Mác Lênin |
3 |
45 |
45 |
0 |
3 |
XHKH |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
30 |
30 |
0 |
4 |
LSĐ |
Lịch sử Đảng CSVN |
3 |
45 |
45 |
0 |
5 |
TTHC |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
30 |
30 |
0 |
6 |
GDTC |
Giáo dục thể chất ( học 2 kỳ, mỗi kỳ 4 tín) |
0 |
0 |
0 |
|
7 |
GDQP |
Giáo dục quốc phòng (165 tiết) |
0 |
0 |
0 |
|
I.2. Kiến thức ngoại ngữ ( Đạt Eng TOEIC 450) |
24 |
360 |
360 |
0 |
||
1 |
NNE1 |
Tiếng Anh 1 |
4 |
60 |
60 |
0 |
2 |
NNE2 |
Tiếng Anh 2 |
4 |
60 |
60 |
0 |
3 |
NNE3 |
Tiêng Anh 3 |
4 |
60 |
60 |
0 |
4 |
NNE4 |
Tiếng Anh 4 |
4 |
60 |
60 |
0 |
5 |
NNE5 |
Tiếng Anh 5 |
4 |
60 |
60 |
0 |
6 |
NNE6 |
Tiếng Anh 6 |
4 |
60 |
60 |
0 |
II |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC NGHIỆP VỤ CƠ BẢN |
65 |
975 |
815 |
160 |
|
II.1. Nghiệp vụ tin học |
11 |
165 |
145 |
20 |
||
1 |
THVP |
Tin học văn phòng |
3 |
45 |
45 |
0 |
2 |
KTMT |
Kiến trúc mạng và máy tính |
2 |
30 |
30 |
0 |
3 |
TMDT |
Thương mại điện tử |
2 |
30 |
30 |
0 |
4 |
TKDH |
Thiết kế đồ họa |
2 |
30 |
30 |
0 |
5 |
DATH |
Đồ án môn học tin học |
2 |
30 |
10 |
20 |
II.2. Nghiệp vụ hành chính, văn phòng |
6 |
90 |
70 |
20 |
||
1 |
HCVP |
Nghiệp vụ hành chính văn phòng |
2 |
30 |
30 |
0 |
2 |
VTLT |
Nghiệp vụ văn thư lưu trữ |
2 |
30 |
30 |
0 |
3 |
TLHC |
Tiểu luận môn học hành chính văn phòng |
2 |
30 |
10 |
20 |
II.3. Mô hình kinh tế và quản lý nhà nước |
10 |
150 |
130 |
20 |
||
1 |
KTVM1 |
Kinh tế vi mô |
2 |
30 |
30 |
0 |
2 |
KTVM2 |
Kinh tế vĩ mô |
2 |
30 |
30 |
0 |
3 |
CCBM |
Cơ cấu bộ máy quản lý nhà nước |
2 |
30 |
30 |
0 |
4 |
PLHC |
Pháp luật hành chính nhà nước |
2 |
30 |
30 |
0 |
5 |
TLKT |
Tiểu luận môn học mô hình kinh tế và quản lý nhà nước |
2 |
30 |
10 |
20 |
II.4. Nghiệp vụ tài chính kế toán |
6 |
90 |
70 |
20 |
||
1 |
NVTC |
Nghiệp vụ tài chính |
2 |
30 |
30 |
0 |
2 |
NVKT |
Nghiệp vụ kế toán |
2 |
30 |
30 |
0 |
3 |
TLTC |
Tiểu luận môn học tài chính kế toán |
2 |
30 |
10 |
20 |
II.5. Nghiệp vụ kinh doanh và xuất nhập khẩu |
6 |
90 |
70 |
20 |
||
1 |
NVKD |
Nghiệp vụ kinh doanh |
2 |
30 |
30 |
0 |
2 |
NVXK |
Nghiệp vụ xuất nhập khẩu |
2 |
30 |
30 |
0 |
3 |
TLKD |
Tiểu luận môn học kinh doanh và xuất nhập khẩu |
2 |
30 |
10 |
20 |
II.6. Nghiệp vụ quản trị |
12 |
180 |
160 |
20 |
||
1 |
QTDN1 |
Quản trị doanh nghiệp |
2 |
30 |
30 |
0 |
2 |
QTNS1 |
Quản trị nhân sự |
2 |
30 |
30 |
0 |
3 |
QTTC1 |
Quản trị tài chính |
2 |
30 |
30 |
0 |
4 |
QTKD1 |
Quản trị kinh doanh và maketing |
2 |
30 |
30 |
0 |
5 |
QTDA1 |
Quản trị dự án và sản xuất |
2 |
30 |
30 |
0 |
6 |
TLQT |
Tiểu luận nghiệp vụ quản trị |
2 |
30 |
10 |
20 |
II.7. Nghiệp vụ nghiên cứu khoa học và khởi nghiệp |
8 |
120 |
100 |
20 |
||
1 |
NCKH |
Nghiên cứu khoa học |
2 |
30 |
30 |
0 |
2 |
XDKH |
Xây dựng kế hoạch và tổ chức triển khai |
2 |
30 |
30 |
0 |
3 |
DAKN |
Dự án khởi nghiệp |
2 |
30 |
30 |
0 |
4 |
NVNC |
Đồ án nghiên cứu khoa học và khởi nghiệp |
2 |
30 |
10 |
20 |
II.8. Nghiệp vụ kỹ năng mềm |
6 |
90 |
70 |
20 |
||
1 |
PPTD |
Phương pháp tư duy và phản biện |
2 |
30 |
30 |
0 |
2 |
KNGT |
Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình |
2 |
30 |
30 |
0 |
3 |
TLKN |
Tiểu luận nghiệp vụ kỹ năng mềm |
2 |
30 |
10 |
20 |
III |
Kiến thức chung của ngành |
35 |
435 |
390 |
45 |
|
1 |
NNECN |
Tiếng anh Chuyên ngành |
4 |
60 |
60 |
0 |
2 |
HHKT |
Hình họa và vẽ kỹ thuật |
3 |
45 |
45 |
0 |
3 |
CTNM |
Địa chất công trình và nền móng |
2 |
30 |
30 |
0 |
4 |
BTCT |
Kết cấu bê tông cốt thép |
3 |
45 |
45 |
0 |
5 |
AUTC |
Autocad |
3 |
45 |
45 |
0 |
6 |
DHKT |
Thiết kế đồ họa và kiến trúc |
3 |
45 |
45 |
0 |
7 |
KCKT |
Tính toán kết cấu kỹ thuật |
3 |
45 |
45 |
0 |
8 |
KTCC |
Đồ án môn học ( kiến trúc + kết cấu) |
4 |
60 |
15 |
45 |
9 |
CPXD |
Cơ sở cấp phép xây dựng |
2 |
30 |
30 |
0 |
10 |
CTN |
Cấp thoát nước |
2 |
30 |
30 |
0 |
11 |
CTDN |
Kỹ thuật điện công trình và điện nhẹ |
2 |
30 |
30 |
0 |
12 |
DAMH |
Đồ án kiến thức chung của chuyên ngành |
4 |
60 |
15 |
45 |
IV |
Kiến thức chuyên ngành kinh tế xây dựng |
26 |
390 |
240 |
150 |
|
1 |
TCTC |
Tổ chức thi công |
3 |
45 |
45 |
0 |
2 |
GSDT |
Giám sát và đánh giá đầu tư |
2 |
30 |
30 |
0 |
3 |
DATC |
Đồ án tổ chức thi công |
2 |
30 |
30 |
0 |
4 |
ATLD |
An toàn lao động |
2 |
30 |
30 |
0 |
5 |
DAKC |
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép |
2 |
30 |
10 |
20 |
6 |
TGDL |
Kỹ thuật Thông gió và điện lạnh |
2 |
30 |
30 |
0 |
7 |
BPTC |
Tối ưu thiết kế thi công và biện pháp thi công |
2 |
30 |
30 |
0 |
8 |
KTTD |
Kỹ thuật Trắc địa và thực tập trắc địa |
3 |
45 |
10 |
35 |
9 |
TTCN |
Thực tập công nhân |
4 |
60 |
10 |
50 |
10 |
DAMH2 |
Đồ án kiến thức chuyên ngành |
4 |
60 |
15 |
45 |
V |
Đồ án và bảo vệ tốt nghiệp |
12 |
180 |
60 |
120 |
|
1 |
TTTN |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
60 |
30 |
30 |
2 |
BVTN |
Đồ án và bảo vệ tốt nghiệp |
8 |
120 |
30 |
90 |
TỔNG |
175 |
2535 |
2060 |
475 |
HỌC PHÍ
- Học phí : 350.000 - 500.000 VNĐ/Tín chỉ
- Tiền mua bảo hiểm y tế (tự nguyện) - theo năm
- Tiền mua bảo hiểm thân thể (tự nguyện) - theo năm
Đại học Quốc tế Bắc Hà
Địa chỉ: Đường Hồng Ân, thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
- 0 Bình luận
Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Đại học Hàng hải Việt Nam
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4,5 năm
- Tháng 9
- Liên hệ 0.00
Kỹ sư Xây dựng công trình thủy
Đại học Hàng hải Việt Nam
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4,5 năm
- Tháng 9
- Liên hệ 0.00
Kỹ sư Quản lý công trình xây dựng
Đại học Hàng hải Việt Nam
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4,5 năm
- Tháng 9
- Liên hệ 0.00
Kỹ sư Kiến trúc và nội thất
Đại học Hàng hải Việt Nam
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4,5 năm
- Tháng 9
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4,5 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- 25.100.000 ₫ 25.200.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng
- Trường: Đại học Quốc tế Bắc Hà
- Thời gian học: 3,5 - 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội, Bắc Ninh
- Khai giảng: Tháng 9
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng
- Trường: Đại học Quốc tế Bắc Hà
- Thời gian học: 3,5 - 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội, Bắc Ninh
- Khai giảng: Tháng 9
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-