.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Chương trình
Kỹ sư Kỹ thuật hóa học






- Định hướng của ngành KTHH bao gồm 4 mảng chính là Năng lượng & Môi trường, Hóa Dược & Hóa Mỹ phẩm, Vật liệu và Kỹ sư hệ thống (Quá trình thiết bị và nhà máy). Điều đặc biệt nhất của một kỹ sư là trong quá trình học, các bạn sinh viên được học các quy trình kỹ thuật đi kèm với xem xét hiệu quả kinh tế. Sinh viên luôn được học cách lập luận và giải quyết vấn đề kỹ thuật một cách thực tiễn và tối ưu nhất.
- Thêm vào đó, đào tạo sinh viên trở thành một kỹ sư không chỉ là đào tạo về kiến thức hóa học và các ngành liên quan mà điều quan trọng là đào tạo tư duy logic, điều có được ở tất cả các ngành kỹ thuật. Tư duy logic này sẽ giúp các bạn sinh viên sau khi ra trường có được cái nhìn tốt về kinh tế và kinh doanh. Ngoài ra, sự am hiểu về kỹ thuật là một trong những lợi thế lớn của người kỹ sư làm kinh doanh. Kỹ sư làm kinh doanh sẽ nắm bắt công nghệ tốt từ đó tư vấn cho khách hàng dễ dàng hơn.
- 100% giảng viên có trình độ Tiến sỹ và được đào tạo ở nước ngoài.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: chính quy tập trung
- Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT hoặc tương đương)
Hình thức dự tuyển
Năm phương thức tuyển sinh dự kiến bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT QG
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của ĐHQG;
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng;
- Phương thức 4: xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập THPT và kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 5: Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế hoặc tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài.
- Phương thức 6: Phương thức tuyển sinh 6: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM
- Phương thức tuyển sinh 7: Xét tuyển đối với thí sinh được đặc cách tốt nghiệp THPT
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
|
Mã MH |
Tên môn học (MH) |
Tín chỉ |
|||
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
TC |
LT |
TH |
||
|
Học kỳ 1, Năm 1 |
22 |
|
|
||
1 |
EN007IU |
Anh văn AE1 (Viết) |
Writing AE1 |
2 |
2 |
0 |
2 |
EN008IU |
Anh văn AE1 (Nghe) |
Listening AE1 |
2 |
2 |
0 |
3 |
MA001IU |
Toán 1 |
Calculus 1 |
4 |
4 |
0 |
4 |
PH013IU |
Vật lý 1 |
Physics 1 – Mechanics |
2 |
2 |
0 |
5 |
CH011IU |
Hóa đại cương |
Chemistry for Engineers |
3 |
3 |
0 |
6 |
ENEE1001IU |
Vẽ kỹ thuật |
Engineering Drawing |
3 |
3 |
0 |
7 |
PE008IU |
Tư duy phân tích |
Critical Thinking |
3 |
3 |
0 |
8 |
PT001IU |
Giáo dục thể chất 1 |
Physical Training 1 |
3 |
0 |
3 |
|
Học kỳ 2, Năm 1 |
20 |
|
|
||
1 |
EN011IU |
Anh văn AE2 (Viết) |
Writing AE2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
EN012IU |
Anh văn AE2 (Nói) |
Speaking AE2 |
2 |
2 |
0 |
3 |
MA003IU |
Toán 2 |
Calculus 2 |
4 |
4 |
0 |
4 |
PH014IU |
Vật lý 2 |
Physics 2 – Thermodynamic |
2 |
2 |
0 |
5 |
CHE2102IU |
Hóa vô cơ |
Inorganic Chemistry |
4 |
3 |
1 |
6 |
CE205IU |
Cơ học lưu chất |
Applied Fluid Mechanics |
2 |
2 |
0 |
7 |
CE206IU |
Thực hành Cơ học lưu chất |
Applied Fluid Mechanics Laboratory |
1 |
0 |
1 |
8 |
PT002IU |
Giáo dục thể chất 2 |
Physical Training 2 |
3 |
0 |
3 |
|
Học kỳ 1, Năm 2 |
20 |
|
|
||
1 |
CHE1011IU |
Nhập môn kỹ thuật hóa học |
Introduction to Chemical Engineering |
2 |
2 |
0 |
2 |
CHE1031IU |
Hóa lý 1 |
Physical Chemistry 1 |
3 |
3 |
0 |
3 |
CHE1081IU |
Hóa hữu cơ 1 |
Organic Chemistry 1 |
3 |
3 |
0 |
4 |
BT155IU |
Sinh học |
Biology |
4 |
3 |
1 |
5 |
ENEE1006IU |
Thống kê ứng dụng |
Applied Statistic |
3 |
3 |
0 |
6 |
EE051IU |
Kỹ thuật điện |
Principles of EE1 |
3 |
3 |
0 |
7 |
CHE0011IU |
Cơ ứng dụng |
Applied Mechanics |
2 |
2 |
0 |
|
Học kỳ 2, Năm 2 |
20 |
|
|
||
1 |
CHE1111IU |
Hóa học công nghiệp |
Industrial Chemistry |
2 |
2 |
0 |
2 |
CHE1042IU |
Hóa lý 2 |
Physical Chemistry 2 |
3 |
2 |
1 |
3 |
CHE1051IU |
Hóa phân tích 1 |
Analytical Chemistry 1 |
3 |
3 |
0 |
4 |
CHE1091IU |
Hóa hữu cơ 2 |
Organic Chemistry 2 |
3 |
3 |
0 |
5 |
CHE1092IU |
Thực hành Hóa hữu cơ |
Organic Chemistry Laboratory |
2 |
0 |
2 |
6 |
CHE1021IU |
Đo lường và điều khiển quá trình |
Process Instrumentation and Control |
2 |
2 |
0 |
7 |
PE011IU |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin |
Principles of Marxism |
5 |
5 |
0 |
|
Học kỳ 1, Năm 3 |
20 |
|
|
||
1 |
CHE2011IU |
Động học phản ứng và xúc tác |
Reaction Kinetics and Catalysis |
3 |
3 |
0 |
2 |
CHE1061IU |
Hóa phân tích 2 |
Analytical Chemistry 2 |
3 |
3 |
0 |
3 |
CHE1062IU |
Thực hành Hóa phân tích |
Analytical Chemistry Laboratory |
2 |
0 |
2 |
4 |
CHE2023IU |
Hóa tính toán |
Computational Chemistry |
3 |
2 |
1 |
5 |
CHE2033IU |
Mô phỏng và tối ưu hóa |
Simulation and Optimization |
3 |
2 |
1 |
6 |
EE057IU |
Lập trình cho kỹ sư |
Programming for Engineers (C) |
3 |
3 |
0 |
7 |
EE058IU |
Thực hành Lập trình cho kỹ sư |
Programming for Engineers Laboratory |
1 |
0 |
1 |
8 |
PE012IU |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
Ho Chi Minh’s Thoughts |
2 |
2 |
0 |
|
Học kỳ 2, Năm 3 |
17 |
|
|
||
1 |
CHE2041IU |
Quá trình và thiết bị truyền khối |
Mass Transfer Operations |
3 |
3 |
0 |
2 |
CHE2051IU |
Quá trình và thiết bị truyền nhiệt |
Heat Transfer Operations |
3 |
3 |
0 |
3 |
CHE2082IU |
Giới thiệu về an toàn sức khỏe và môi trường |
Introduction to Health Safety and Environment |
1 |
0 |
1 |
4 |
CHE2061IU |
Kỹ thuật phản ứng |
Chemical Reaction Engineering |
3 |
3 |
0 |
5 |
CHE1103IU |
Hóa sinh |
Biochemistry |
4 |
3 |
1 |
6 |
CHE0021IU |
Nghiệp vụ kỹ sư |
Engineering Professionalism |
2 |
2 |
0 |
7 |
CHE4012IU |
Nghiên cứu 1 |
Research 1 |
1 |
0 |
1 |
|
Học kỳ hè, Năm 3 |
2 |
|
|
||
1 |
CHE4042IU |
Thực tập |
Internship |
2 |
0 |
2 |
|
Học kỳ 1, Năm 4 |
19 |
|
|
||
1 |
CHE2071IU |
Các quá trình và thiết bị cơ học |
Mechanical Unit Operations |
3 |
3 |
0 |
2 |
CHE0031IU |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
Research Methodology |
3 |
3 |
0 |
3 |
|
Tự chọn A |
Elective A |
3 |
– |
– |
4 |
|
Tự chọn B |
Elective B |
3 |
– |
– |
5 |
|
Tự chọn C |
Elective C |
3 |
– |
– |
6 |
CHE4022IU |
Nghiên cứu 2 |
Research 2 |
1 |
0 |
1 |
7 |
PE013IU |
Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
Revolutionary Lines of Vietnamese Communist Party |
3 |
3 |
0 |
|
Học kỳ 2, Năm 4 |
14 |
|
|
||
1 |
|
Kinh tế – Quản lý |
Economy – Management |
2 |
2 |
0 |
2 |
CHE4052IU |
Luận văn |
Thesis |
12 |
0 |
12 |
Các môn Kinh tế – Quản lý tự chọn (Chọn 1 trong 2 môn) |
|||||
IT120IU |
Khởi nghiệp |
Entrepreneurship |
2 |
2 |
0 |
ENEE4011IU |
Quản lý dự án kỹ thuật |
Engineering Project Management |
2 |
2 |
0 |
Các môn tự chọn A (Elective A) |
TC |
LT |
TH |
Chuyên ngành |
||
CHE3111IU |
Kỹ thuật hóa học xanh |
Green Chemical Engineering |
3 |
3 |
0 |
Năng lượng, môi trường |
CHE3211IU |
Vật liệu nano |
Nanomaterials |
3 |
3 |
0 |
Vật liệu |
CHE3221IU |
Vật liệu sinh học |
Biomaterials |
3 |
3 |
0 |
Vật liệu |
CHE3311U |
Tổng hợp hữu cơ |
Organic Chemistry Synthesis |
3 |
3 |
0 |
Hóa dược, mỹ phẩm |
CHE3413IU |
Vẽ kỹ thuật nâng cao |
Advanced Engineering Drawing |
3 |
2 |
1 |
Quá trình, thiết bị và nhà máy |
|
|
|
|
|
|
|
Các môn tự chọn B (Elective B) |
TC |
LT |
TH |
Chuyên ngành |
||
CHE3121IU |
Hóa môi trường 1 |
Environmental Chemistry 1 |
3 |
3 |
0 |
Năng lượng, môi trường |
CHE3131IU |
Hóa môi trường 2 |
Environmental Chemistry 2 |
3 |
3 |
0 |
Năng lượng, môi trường |
CHE3231IU |
Xúc tác dị thể |
Heterogeneous Catalysis |
3 |
3 |
0 |
Vật liệu |
CHE3323IU |
Các phương pháp nghiên cứu cho hợp chất thiên nhiên và thuốc |
Methods for Natural Products and Drugs |
3 |
2 |
1 |
Hóa dược, mỹ phẩm |
CHE3421IU |
Thiết kế đường ống và thiết bị |
Pipping and Instruments System Design |
3 |
3 |
0 |
Quá trình, thiết bị và nhà máy |
|
|
|
|
|
|
|
Các môn tự chọn C (Elective C) |
TC |
LT |
TH |
Chuyên ngành |
||
CHE3141IU |
Năng lượng bền vững |
Sustainable Energy |
3 |
3 |
0 |
Năng lượng, môi trường |
CHE3151IU |
Chế biến khí thiên nhiên |
Natural Gas Processing |
3 |
3 |
0 |
Năng lượng, môi trường |
CHE3241IU |
Hóa sinh vô cơ |
Bioinorganic Chemistry |
3 |
3 |
0 |
Vật liệu |
CHE3251IU |
Hóa học ăn mòn |
Corrosion Chemistry |
3 |
3 |
0 |
Vật liệu |
CHE3331IU |
Hóa dược |
Medicinal Chemistry |
3 |
3 |
0 |
Hóa dược, mỹ phẩm |
CHE3431IU |
Vận hành nhà máy xử lý |
Treatment Plant Operation |
3 |
3 |
0 |
Quá trình, thiết bị và nhà máy |
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật Hóa học
Đại học Quy Nhơn
- Tự kiểm định
- Bình Định
- 4,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Kỹ sư Năng lượng tái tạo
Đại học Điện lực
- Tự kiểm định
- Hà Nội
- 4,5 năm
- Theo lịch của trường
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4,5 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- 25.100.000 ₫ 25.200.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Kỹ thuật hóa học
- Trường: Đại học Quốc tế - ĐHQG TP.HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 12
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Kỹ thuật hóa học
- Trường: Đại học Quốc tế - ĐHQG TP.HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 12
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-