.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Kỹ sư Kỹ thuật Điện tử viễn thông






- Chương trình đào tạo Kỹ sư Kỹ thuật Điện tử viễn thông trang bị cho người học kiến thức nền tảng cơ bản về các công nghệ mới tích hợp ở ba lĩnh vực Điện tử - Viễn thông – Công nghệ thông tin từ đó có khả năng nghiên cứu, thiết kế, xây dựng, khai thác các hệ thống Điện tử, Viễn thông hiện đại, thích ứng tốt trong môi trường làm việc của các tập đoàn, các Tổng công ty, Cơ quan, doanh nghiệp trong nước và nước ngoài.
- Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông có thể làm việc tại: Tập đoàn VNPT, Viettel, MobiFone; Đài phát thanh và Truyền hình…; Các phòng kĩ thuật, bảo mật và an ninh mạng; Các công ty về Điện – Điện tử;…
- Tổng cộng số tín chỉ tích lũy toàn khóa: 160 tín chỉ
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4,5 năm.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi Trung học phổ thông (THPT)
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT)
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.
- Phương thức 4: Sử dụng kết quả kì thi đánh gia tư duy
- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp giữa CCNN quốc tế với kết quả điểm thi THPT
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Học phần học chung
TT |
TÊN HỌC PHẦN |
MÃ HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
GIẢNG |
Thiết kế môn học |
Bài tập lớn |
THỰC |
TỰ HỌC |
GHI CHÚ |
||
TRÊN LỚP |
HÀNH |
||||||||||
Lý thuyết |
Thảo luận + Bài tập |
TH |
|||||||||
Thí nghiệm |
Thực hành |
||||||||||
|
HỌC KỲ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin F1 |
MLN01.2 |
2 |
21 |
18 |
|
|
|
|
60 |
|
2 |
Giải tích 1 |
GIT01.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
3 |
Vật lý |
VLY201.4 |
4 |
45 |
15 |
|
|
15 |
|
90 |
|
4 |
Đại số tuyến tính |
DSO02.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
5 |
Hình hoạ -Vẽ kỹ thuật |
VKT08.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
6 |
Giáo dục thể chất F1 |
GDT01.1 |
1 |
12 |
|
|
|
|
18 |
30 |
|
|
Cộng |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Giáo dục QP-AN F1 |
GQP201.3 |
3 |
45 |
|
|
|
|
|
90 |
|
8 |
Giáo dục QP-AN F2 |
GQP202.2 |
2 |
30 |
|
|
|
|
|
60 |
|
9 |
Giáo dục QP-AN F3 |
GQP203.3 |
3 |
45 |
|
|
|
|
30 |
90 |
|
10 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lê Nin F2 |
MLN02.3 |
3 |
32 |
26 |
|
|
|
|
90 |
|
11 |
Giải tích 2 |
GIT02.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
12 |
Kỹ năng mềm |
QLY17.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
13 |
Xác suất thống kê |
DSO07.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
14 |
Giáo dục thể chất F2 |
GDT02.1 |
1 |
|
|
|
|
|
30 |
30 |
|
|
Cộng |
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
HCM01.2 |
2 |
21 |
18 |
|
|
|
|
60 |
|
16 |
Lý thuyết mạch |
KTD201.4 |
4 |
45 |
15 |
|
10 |
15 |
|
120 |
|
17 |
Kỹ thuật lập trình |
CPM302.3 |
3 |
30 |
15 |
|
10 |
15 |
|
90 |
|
18 |
Hàm phức |
GIT08.2 |
2 |
15 |
30 |
|
|
|
|
60 |
|
19 |
Linh kiện điện tử |
DTU301.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
20 |
Xử lý tín hiệu số |
DTU05.4 |
4 |
45 |
30 |
|
|
|
|
120 |
|
21 |
Giáo dục thể chất F3 |
GDT03.1 |
1 |
|
|
|
|
|
30 |
30 |
|
|
Cộng |
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Kỹ thuật điện tử tương tự |
DTU302.3 |
3 |
30 |
30 |
|
10 |
|
|
90 |
|
23 |
Kỹ thuật điện tử số |
DTU03.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
90 |
|
24 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
DCS01.3 |
3 |
32 |
26 |
|
|
|
|
90 |
|
25 |
Hệ thống điều khiển tuyến tính |
ĐKH03.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
26 |
Lý thuyết trường điện từ |
VTH201.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
27 |
Kỹ thuật đo lường điện tử |
DTU07.2 |
2 |
15 |
15 |
|
|
15 |
|
60 |
|
28 |
Giáo dục thể chất F4 |
GDT04.1 |
1 |
|
|
|
|
|
30 |
30 |
|
|
Cộng |
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng số tín chỉ |
|
68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử và Tin học công nghiệp
TT |
TÊN HỌC PHẦN |
MÃ HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
GIẢNG |
Thiết kế môn học |
Bài tập lớn |
THỰC |
TỰ HỌC |
GHI CHÚ |
||
TRÊN LỚP |
HÀNH |
||||||||||
Lý thuyết |
Thảo luận |
TH |
|||||||||
Thí nghiệm |
Thực hành |
||||||||||
|
HỌC KỲ 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Kỹ thuật vi xử lý |
DTU08.3 |
3 |
30 |
15 |
|
10 |
|
15 |
90 |
|
30 |
Cơ sở dữ liệu |
MHT305.3 |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
15 |
90 |
|
31 |
Anten và truyền sóng |
VTH203.3 |
3 |
30 |
30 |
|
10 |
|
|
90 |
|
32 |
Thực tập điện tử |
DTU206.2 |
2 |
|
|
|
|
|
60 |
60 |
|
33 |
Chọn 1 trong 3 học phần |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Tiếng Anh B1 |
ANHB1.4 |
45 |
30 |
|
|
|
|
120 |
|
||
b.Tiếng Pháp B1 |
PHAPB1.4 |
45 |
30 |
|
|
|
|
120 |
|
||
c.Tiếng Nga B1 |
NGAB1.4 |
45 |
30 |
|
|
|
|
120 |
|
||
34 |
Cơ sở thông tin số |
KTT201.3 |
3 |
30 |
30 |
|
10 |
|
|
90 |
|
35 |
Kỹ thuật lập trình trực quan |
CPM303.3 |
3 |
30 |
15 |
|
10 |
|
15 |
90 |
|
|
Cộng |
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Mạng số liệu |
VTH207.3 |
3 |
30 |
30 |
|
10 |
|
|
90 |
|
37 |
Cấu trúc máy tính và hệ điều hành |
DTU314.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
38 |
Kỹ thuật siêu cao tần |
KTT02.3 |
3 |
30 |
30 |
|
10 |
|
|
90 |
|
39 |
Điều khiển Logic-PLC |
DKH208.3 |
3 |
24 |
12 |
|
10 |
|
30 |
90 |
|
40 |
Hệ thống nhúng |
DTU15.3 |
3 |
30 |
15 |
|
10 |
|
15 |
90 |
|
41 |
Thiết kế điện tử tự động |
DTU304.2 |
2 |
15 |
15 |
|
|
|
15 |
60 |
|
42 |
Thí nghiệm chuyên môn |
TTK301.2 |
2 |
|
|
|
|
60 |
|
60 |
|
|
Cộng |
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Chọn 1 trong 3 học phần |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Tiếng Anh chuyên ngành |
ANHKTĐT.3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
||
b. Tiếng Pháp chuyên ngành |
PHAPKTĐT.3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
||
c. Tiếng Nga chuyên ngành |
NGAKTĐT.3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
||
44 |
Chọn 1 trong 2 học phần |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Quản trị doanh nghiệp |
QTD09.2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
b. Khoa học quản lý |
QLY06.2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
45 |
Nguồn điện |
DTU303.3 |
2 |
15 |
15 |
|
10 |
|
15 |
60 |
|
46 |
Điện tử công nghiệp |
DTU314.2 |
2 |
15 |
15 |
|
|
|
15 |
60 |
|
47 |
Thiết kế hệ thống nhúng |
DTU305.2 |
2 |
15 |
15 |
|
|
|
15 |
60 |
|
|
Chọn 1 trong 2 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
a. Lập trình cho thiết bị di động |
MHT334.3 |
3 |
30 |
15 |
|
10 |
|
15 |
90 |
|
b. Điện tử hữu cơ |
DTU309.3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
||
49 |
Chọn 1 trong 2 học phần |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Công nghệ vi điện tử |
DTU306.3 |
30 |
15 |
|
10 |
|
15 |
90 |
|
||
b. Điện tử y sinh |
DTU217.3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
||
50 |
Mạng nơ ron và ứng dụng trong xử lý tín hiệu |
DTU215.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
51 |
Thực tập chuyên ngành |
DTU23.2 |
2 |
|
|
|
|
|
60 |
60 |
|
|
Cộng |
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Xử lý ảnh số |
DTU307.3 |
3 |
30 |
15 |
|
10 |
|
15 |
90 |
|
53 |
Thiết kế thiết bị đo |
DTU213.3 |
3 |
30 |
15 |
|
10 |
|
15 |
90 |
|
54 |
Hệ thống số lập trình |
DTU210.3 |
3 |
30 |
15 |
|
10 |
|
15 |
90 |
|
55 |
Đồ án thiết kế |
DTU308.2 |
2 |
15 |
15 |
|
|
|
15 |
60 |
|
56 |
Chọn 1 trong 2 học phần |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Kỹ thuật truyền hình số |
DTU20.2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
b. Điện tử ô tô |
DTU18.2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
57 |
Chọn 1 trong 3 học phần |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Thiết kế mạch VLSI |
DTU310.2 |
15 |
15 |
|
|
|
15 |
60 |
|
||
b.Thiết bị điện tử trong xây dựng công trình |
DTU311.2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
c. Thiết bị điện tử trong hệ thống giao thông thông minh |
DTU220.2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
58 |
Chuyên đề mới |
DTU211.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
Cộng |
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Thực tập tốt nghiệp |
DTU24.4 |
4 |
|
|
|
|
|
120 |
120 |
|
60 |
Đồ án tốt nghiệp |
DTU26.10 |
10 |
|
|
|
|
|
300 |
300 |
|
|
Cộng |
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ |
|
92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng số tín chỉ |
|
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuyên ngành Kỹ thuật thông tin và truyền thông
TT |
TÊN HỌC PHẦN |
MÃ HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
GIẢNG |
Thiết kế môn học |
Bài tập lớn |
THỰC |
TỰ HỌC |
GHI CHÚ |
||
TRÊN LỚP |
HÀNH |
||||||||||
Lý thuyết |
Thảo luận |
TH |
|||||||||
Thí nghiệm |
Thực hành |
||||||||||
|
HỌC KỲ 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Kỹ thuật vi xử lý |
DTU08.3 |
3 |
30 |
15 |
|
10 |
|
15 |
90 |
|
30 |
Cơ sở dữ liệu |
MHT305.3 |
3 |
30 |
15 |
|
10 |
|
15 |
90 |
|
31 |
Cơ sở thông tin số |
KTT201.3 |
3 |
30 |
30 |
|
10 |
|
|
90 |
|
32 |
Anten và truyền sóng |
VTH203.3 |
3 |
30 |
30 |
|
10 |
|
|
90 |
|
33 |
Kỹ thuật chuyển mạch |
VTH03.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
34 |
Thực tập điện tử |
DTU206.2 |
2 |
|
|
|
|
|
60 |
60 |
|
35 |
Chọn 1 trong 3 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Tiếng Anh B1 |
ANHB1.4 |
4 |
45 |
30 |
|
|
|
|
120 |
|
|
b. Tiếng Pháp B1 |
PHAPB1.4 |
4 |
45 |
30 |
|
|
|
|
120 |
|
|
c. Tiếng Nga B1 |
NGAB1.4 |
4 |
45 |
30 |
|
|
|
|
120 |
|
|
|
Cộng |
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Cấu trúc máy tính và hệ điều hành |
DTU314.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
37 |
Kỹ thuật đa truy nhập vô tuyến |
VTH205.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
38 |
Kỹ thuật siêu cao tần |
KTT02.3 |
3 |
30 |
30 |
|
10 |
|
|
90 |
|
39 |
Mạng số liệu |
VTH207.3 |
3 |
30 |
30 |
|
10 |
|
|
90 |
|
40 |
Kỹ thuật xử lý âm thanh và hình ảnh |
KTT202.3 |
3 |
30 |
30 |
|
10 |
|
|
90 |
|
41 |
Truyền dẫn vô tuyến số |
VTH209.3 |
3 |
30 |
30 |
|
10 |
|
|
90 |
|
42 |
An toàn mạng thông tin |
KTT301.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
90 |
|
|
Cộng |
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Thông tin di động |
VTH210.3 |
3 |
30 |
30 |
|
10 |
|
|
90 |
|
44 |
Kỹ thuật thông tin quang |
KTT03.4 |
4 |
45 |
30 |
|
10 |
|
|
120 |
|
45 |
Thông tin vệ tinh |
KTT05.3 |
3 |
30 |
30 |
|
10 |
|
|
90 |
|
46 |
Mạng và các chuẩn giao thức |
KTT09.3 |
3 |
30 |
30 |
|
10 |
|
|
90 |
|
47 |
Kinh tế viễn thông |
KBC30.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
48 |
Chọn 1 trong 3 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Tiếng Anh chuyên ngành |
ANHKTĐT.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
b. Tiếng Pháp chuyên ngành |
PHAPKTĐT.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
|
c. Tiếng Nga chuyên ngành |
NGAKTĐT.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
|
49 |
Chọn 1 trong 3 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Mạng vô tuyến tùy biến và ứng dụng |
KTT302.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
b. Hệ thống thông tin thủy âm |
KTT303.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
c. Các chuyên đề nâng cao trong xử lý ảnh |
KTT304.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
|
Cộng |
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Kỹ thuật phát thanh và truyền hình |
KTT08.3 |
3 |
30 |
30 |
|
10 |
|
|
90 |
|
51 |
Tổ chức thông tin trong giao dịch điện tử |
KTT305.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
52 |
Nguồn điện trạm thông tin |
KTT306.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
53 |
Quản trị mạng thông tin |
KTT307.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
54 |
Lập trình ứng dụng thiết bị đầu cuối di động |
KTT308.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
55 |
Thí nghiệm chuyên môn |
KTT309.2 |
2 |
|
|
|
|
60 |
|
60 |
|
56 |
Chọn 1 trong 3 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Kỹ thuật định vị và dẫn đường |
KTT12.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
b. Các thuật toán thiết kế mạng thông tin |
KTT13.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
c. Tiếp đất và chống sét trong hệ thống thông tin |
KTT310.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
57 |
Chọn 1 trong 4 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Hệ thống thông tin trong doanh nghiệp |
KTT14.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
b. Truyền hình đa phương tiện |
KTT311.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
c. Xây dựng dự án phát triển mạng thông tin |
KTT15.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
d. Mạng truyền tải quang thế hệ sau |
KTT312.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
58 |
Thực tập chuyên ngành |
KTT06.2 |
2 |
|
|
|
|
60 |
|
60 |
|
|
Cộng |
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Thực tập tốt nghiệp |
KTT16.4 |
4 |
|
|
|
|
|
120 |
120 |
|
60 |
Đồ án tốt nghiệp |
KTT17.10 |
10 |
|
|
|
|
|
300 |
300 |
|
|
Cộng |
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ |
|
92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng số tín chỉ |
|
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC PHÍ
-
Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Giao thông vận tải
Địa chỉ: 3 Đ. Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Kỹ sư Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
Đại học Thủ Dầu Một
- CEA VNU-HCM, AUN-QA
- Bình Dương
- 4,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Kỹ sư Kỹ thuật Điện
Đại học Thủ Dầu Một
- CEA VNU-HCM, AUN-QA
- Bình Dương
- 4,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử
Đại học Đông Á
- CEA-AVU&C
- Đà Nẵng
- 4,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4,5 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- 25.100.000 ₫ 25.200.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Kỹ thuật Điện tử viễn thông
- Trường: Đại học Giao thông vận tải
- Thời gian học: 4,5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 10
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Kỹ thuật Điện tử viễn thông
- Trường: Đại học Giao thông vận tải
- Thời gian học: 4,5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 10
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-