.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Kỹ sư Kỹ thuật Điện






- Kỹ sư Kỹ thuật Điện được trang bị những kiến thức cơ bản vững chắc Lý thuyết mạch điện – điện tử; máy điện và khí cụ điện hiện đại, cung cấp điện, điện giao thông; Các kiến thức nền tảng và chuyên sâu về Trang bị điện công nghiệp, Truyền động điện, tự động hóa nhà máy, kỹ thuật thủy khí; Hệ thống cung cấp điện cho tòa nhà, nhà máy công nghiệp; Quy hoạch và thiết kế hệ thống điện; Các nguồn năng lượng tái tạo (năng lượng gió, mặt trời…); Thiết kế, vận hành các trạm biến áp, hệ thống cung cấp điện; Lưới điện thông minh (Smart Grid, Micro Grid);
- Kỹ sư ngành Kỹ thuật điện có khả năng thiết kế, thi công, vận hành các hệ thống điện, tự động hóa của các Nhà máy, xí nghiệp, đô thi, hệ thống giao thông.
- Tổng cộng số tín chỉ tích lũy toàn khóa: 160 tín chỉ
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4,5 năm.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi Trung học phổ thông (THPT)
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT)
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.
- Phương thức 4: Sử dụng kết quả kì thi đánh gia tư duy
- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp giữa CCNN quốc tế với kết quả điểm thi THPT
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Học phần học chung
TT |
TÊN HỌC PHẦN / MÔN HỌC |
MÃ HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
GIẢNG TRÊN LỚP |
Thiết kế môn học |
Bài tập lớn |
TH/TN |
TỰ HỌC |
GHI CHÚ |
||
LT |
TL |
Thí nghiệm |
Thực hành |
||||||||
Lý thuyết |
Thảo luận |
||||||||||
|
HỌC KỲ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác - Lênin F1 |
MLN01.2 |
2 |
21 |
18 |
|
|
|
|
60 |
|
2 |
Giải tích F1 |
GIT01.03 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
3 |
Vật lý |
VLY2.01.4 |
4 |
45 |
15 |
|
|
15 |
|
120 |
|
4 |
Đại số tuyến tính |
DSO02.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
5 |
Hình họa - Vẽ kỹ thuật |
VKT08.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
6 |
Giáo dục thể chất F1 |
GDT01.1 |
1 |
12 |
|
|
|
|
18 |
30 |
|
|
Cộng |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Giáo dục QP-AN F1 |
GDQP2.01.3 |
3 |
45 |
|
|
|
|
|
90 |
|
8 |
Giáo dục QP-AN F2 |
GDQP2.02.2 |
2 |
30 |
|
|
|
|
|
60 |
|
9 |
Giáo dục QP-AN F3 |
GDQP2.03.3 |
3 |
45 |
|
|
|
|
30 |
90 |
|
10 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác - Lênin F2 |
MLN02.3 |
3 |
32 |
26 |
|
|
|
|
90 |
|
11 |
Giải tích F2 |
GIT02.03 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
12 |
Xác suất thống kê |
DSO07.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
13 |
Kỹ năng mềm |
QLY17.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
14 |
Giáo dục thể chất F2 |
GDT02.1 |
1 |
|
|
|
|
|
30 |
30 |
|
|
Cộng |
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
HCM01.2 |
2 |
21 |
18 |
|
|
|
|
60 |
|
16 |
Lý thuyết mạch điện |
KTD03.4 |
4 |
45 |
15 |
|
10 |
15 |
|
120 |
|
17 |
Kỹ thuật lập trình |
CPM302.3 |
3 |
30 |
15 |
|
10 |
|
15 |
90 |
|
18 |
Hàm phức |
GIT08.2 |
2 |
15 |
30 |
|
|
|
|
60 |
|
19 |
Chọn 1 trong 2 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a-Kết cấu các hệ thống cơ khí |
TKM301.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
b-Vật liệu điện |
KTD 301.2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
20 |
Kỹ thuật điện tử tương tự |
DTU202.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
21 |
Giáo dục thể chất F3 |
GDT03.1 |
1 |
|
|
|
|
|
30 |
30 |
|
|
Cộng |
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Kỹ thuật điện tử số |
DTU2033 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
23 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
DCS01.3 |
3 |
32 |
26 |
|
|
|
|
90 |
|
24 |
Máy điện |
KTD302.3 |
3 |
30 |
15 |
|
|
15 |
|
90 |
|
25 |
Khí cụ điện |
KTD303.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
26 |
An toàn điện |
KTD304.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
27 |
Kỹ thuật đo lường điện tử |
DTU07.2 |
2 |
15 |
15 |
|
|
15 |
|
60 |
|
28 |
Tín hiệu và hệ thống |
DTU204.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
29 |
Giáo dục thể chất F4 |
GDT04.1 |
1 |
|
|
|
|
|
30 |
30 |
|
|
Cộng |
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Kỹ thuật vi xử lý |
DTU08.3 |
3 |
30 |
15 |
|
10 |
|
15 |
90 |
|
31 |
Hệ thống điều khiển tuyến tính |
DKH03.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
32 |
Điện tử công suất |
DKH204.3 |
3 |
30 |
30 |
|
10 |
|
|
90 |
|
33 |
Cung cấp điện mạng hạ áp |
KTD10.3 |
3 |
30 |
30 |
|
10 |
|
|
90 |
|
34 |
Thực tập điện tử |
DTU206.2 |
2 |
|
|
|
|
|
60 |
60 |
|
35 |
Chọn 1 trong 3 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a-Tiếng Anh B1 |
ANHB1.4 |
4 |
45 |
30 |
|
|
|
|
120 |
|
|
b-Tiếng Pháp B1 |
PHAPB1.4 |
45 |
30 |
|
|
|
|
120 |
|
||
c-Tiếng Nga B1 |
NGAB1.4 |
45 |
30 |
|
|
|
|
120 |
|
||
|
Cộng |
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Cơ sở truyền động điện |
KTD06.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
37 |
Điều khiển Logic - PLC |
DKH05.3 |
3 |
24 |
12 |
|
10 |
|
30 |
90 |
|
38 |
Chọn 1 trong 2 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a- Lý thuyết sức kéo điện |
KTD305.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
b- Điều khiển số CNC |
KTD07.2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
39 |
Chọn 1 trong 2 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a-Điều khiển thủy khí |
KTD203.3 |
3 |
30 |
15 |
|
10 |
|
15 |
90 |
|
|
b-Điều khiển quá trình |
DKH211.3 |
30 |
15 |
|
10 |
|
15 |
90 |
|
||
40 |
Chọn 1 trong 2 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a-Máy điện chuyên dụng |
KTD202.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
b-Tin học ứng dụng |
KTD204.2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
41 |
Thí nghiệm chuyên môn |
TTK301.2 |
2 |
|
|
|
|
|
60 |
60 |
|
42 |
Thiết kế cung cấp điện mạng hạ áp |
KTD205.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
43 |
Mạng truyền thông công nghiệp |
KTD306.3 |
3 |
30 |
30 |
|
10 |
|
|
90 |
|
|
Cộng |
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng số tín chỉ |
|
106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuyên ngành Trang bị điện trong Công nghiệp và Giao thông
TT |
TÊN HỌC PHẦN / MÔN HỌC |
MÃ HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
GIẢNG TRÊN LỚP |
Thiết kế môn học |
Bài tập lớn |
TH/TN |
TỰ HỌC |
GHI CHÚ |
||
LT |
TL |
Thí nghiệm |
Thực hành |
||||||||
Lý thuyết |
Thảo luận+ Bài tập |
||||||||||
|
HỌC KỲ 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Đo lường công nghiệp |
KTD307.3 |
3 |
30 |
15 |
|
10 |
|
15 |
90 |
|
45 |
Thực tập ngành |
KTD27.2 |
2 |
|
|
|
|
|
60 |
60 |
|
46 |
Đồ án chuyên ngành 1 |
KTD308.2 |
2 |
|
|
30 |
|
|
|
60 |
|
47 |
Tự động điều chỉnh truyền động điện |
KTD11.3 |
3 |
30 |
15 |
|
10 |
|
15 |
90 |
|
48 |
Trang bị điện các máy công nghiệp |
KTD23.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
49 |
Trang bị điện nhiệt lạnh |
KTD208.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
50 |
Robot công nghiệp |
KTD17.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
51 |
Chọn 1 trong 3 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a-Tiếng Anh chuyên ngành |
ANHKTĐT.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
|
b-Tiếng Pháp chuyên ngành |
PHAPKTĐT.3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
||
c-Tiếng Nga chuyên ngành |
NGAKTĐT.3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
||
|
Cộng |
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Trang bị điện phương tiện đoàn tàu |
KTD209.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
53 |
Trang bị điện trong máy xây dựng và giao thông |
KTD224.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
54 |
Trang bị điện hệ thống sản xuất vật liệu xây dựng |
KTD22.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
55 |
Trang bị điện ô tô |
KTD21.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
56 |
Chọn 1 trong 2 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a-Hệ thống điện thông minh |
KTD309.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
b-Hệ thống năng lượng mới |
KTD211.2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
57 |
Mạng cao áp trạm điện kéo |
KTD15.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
58 |
Tự động hóa quá trình sản xuất |
KTD310.3 |
3 |
30 |
30 |
|
10 |
|
|
90 |
|
59 |
Đồ án chuyên ngành 2 |
KTD311.2 |
2 |
|
|
30 |
|
|
|
|
|
60 |
Chọn 1 trong 2 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a-Chẩn đoán và bảo dưỡng thiết bị điện |
KTD312.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
b-Qui hoạch & xử lý các số liệu thực nghiệm |
KTD214.2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
|
Cộng |
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Thực tập tốt nghiệp |
KTD28.4 |
4 |
|
|
|
|
|
120 |
120 |
|
62 |
Đồ án tốt nghiệp |
KTD29.10 |
10 |
|
|
|
|
|
300 |
300 |
|
|
Cộng |
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ |
|
54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng số tín chỉ |
|
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuyên ngành Hệ thống điện giao thông và công nghệ
TT |
TÊN HỌC PHẦN / MÔN HỌC |
MÃ HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
GIẢNG TRÊN LỚP |
Thiết kế môn học |
Bài tập lớn |
TH/TN |
TỰ HỌC |
|||
Thí nghiệm |
Thực hành |
||||||||||
Lý thuyết |
Thảo luận |
||||||||||
|
HỌC KỲ 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Đo lường công nghiệp |
KTD307.3 |
3 |
30 |
15 |
|
10 |
|
15 |
90 |
|
45 |
Thực tập ngành |
KTD27.2 |
2 |
|
|
|
|
|
60 |
60 |
|
46 |
Lưới điện và hệ thống phân phối |
KTD206.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
47 |
Cung cấp điện Giao thông đường sắt |
KTD313.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
48 |
Ngắn mạch trong hệ thống điện |
KTD314.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
49 |
Trạm biến áp và trạm điện kéo |
KTD315.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
50 |
Đồ án chuyên ngành 1 |
KTD316.2 |
2 |
|
|
30 |
|
|
|
60 |
|
51 |
Chọn 1 trong 3 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a-Tiếng Anh chuyên ngành |
ANHKTĐT.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
||
b-Tiếng Pháp chuyên ngành |
PHAPKTĐT.3 |
|
|
|
|
90 |
|||||
c-Tiếng Nga chuyên ngành |
NGAKTĐT.3 |
|
|
|
|
90 |
|||||
|
Cộng |
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Mạng tiếp xúc và đường dây truyền tải |
KTD317.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
53 |
Bảo vệ an toàn hệ thống điện |
KTD207.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
54 |
Các bộ biến đổi năng lượng trong hệ thống điện giao thông |
KTD318.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
55 |
Tự động hóa vận hành hệ thống điện |
KTD319.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
56 |
Chọn 1 trong 2 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a-Thiết kế lưới điện tiếp xúc |
KTD320.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
||
b-Hệ thống năng lượng mới |
KTD211.2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|||
57 |
Thông tin - Tín hiệu trong vận tải đường sắt |
THG24.2 |
2 |
15 |
30 |
|
|
|
|
60 |
|
58 |
Trang bị điện phương tiện đoàn |
KTD209.2 |
2 |
|
24 |
12 |
|
|
|
60 |
|
|
Chọn 1 trong 2 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
a-Chẩn đoán và bảo dưỡng thiết bị điện |
KTD312.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
b-Quy hoạch và xử lý số liệu thực nghiệm |
KTD214.2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|||
60 |
Đồ án chuyên ngành 2 |
KTD321.2 |
2 |
|
|
30 |
|
|
|
60 |
|
|
Cộng |
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Thực tập tốt nghiệp |
KTD322.4 |
4 |
|
|
|
|
|
120 |
120 |
|
62 |
Đồ án tốt nghiệp |
KTD323.10 |
10 |
|
|
|
|
|
300 |
300 |
|
|
Cộng |
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ |
|
54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng số tín chỉ |
|
160 |
|
|
|
|
|
|
|
HỌC PHÍ
-
Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Giao thông vận tải
Địa chỉ: 3 Đ. Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Kỹ sư Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
Đại học Thủ Dầu Một
- CEA VNU-HCM, AUN-QA
- Bình Dương
- 4,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Kỹ sư Kỹ thuật Điện
Đại học Thủ Dầu Một
- CEA VNU-HCM, AUN-QA
- Bình Dương
- 4,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Kỹ sư Kỹ thuật Điện tử viễn thông
Đại học Giao thông vận tải
- Tự kiểm định
- Hà Nội
- 4,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử
Đại học Đông Á
- CEA-AVU&C
- Đà Nẵng
- 4,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4,5 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- 25.100.000 ₫ 25.200.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Kỹ thuật Điện
- Trường: Đại học Giao thông vận tải
- Thời gian học: 4,5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 10
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Kỹ thuật Điện
- Trường: Đại học Giao thông vận tải
- Thời gian học: 4,5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 10
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-