.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Chương trình
Kỹ sư Kỹ thuật địa chất






- Chương trình Kỹ thuật địa chất Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, có kiến thức nền tảng và chuyên môn vững vàng, có trí lực, phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp tốt nhằm đáp ứng nhu cầu nhân lực cho lĩnh vực địa chất nói riêng cũng như cho sự phát triển kinh tế - xã hội và hội nhập quốc tế.
- Sinh viên tốt nghiệp ngành Địa chất học được trang bị các kiến thức và kỹ năng:
- Kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên, chính trị xã hội và kinh tế, đáp ứng cho sự phát triển toàn diện của cá nhân.
- Kiến thức nền tảng địa chất vững vàng và chuyên môn sâu đủ năng lực giải quyết các vấn đề liên quan đến lĩnh vực được đào tạo.
- Các kỹ năng cá nhân, kỹ năng giao tiếp xã hội, kỹ năng làm việc nhóm và đạo đức nghề nghiệp tốt đáp ứng môi trường làm việc chuyên nghiệp đa ngành, đa quốc gia.
- Kỹ năng tư duy hệ thống từ phát hiện vấn đề, hình thành ý tưởng, xây dựng kế hoạch, triển khai hoạt động trong thực tiễn nghề nghiệp và xã hội.
- Sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng và cơ hội học tập, nghiên cứu và làm việc trong các viện nghiên cứu, các cơ quan quản lý Nhà nước và các công ty hoạt động trong lĩnh vực địa chất hoặc các lĩnh vực có liên quan trong nước và quốc tế .
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng dự tuyển:
- Tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT hoặc tương đương)
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL: 40% tổng chỉ tiêu.
- Xét tuyển dựa vào kỳ thi Tốt nghiệp THPT tối thiểu 35% tổng chỉ tiêu.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT |
Mã số |
Học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã số học phần tiên quyết |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
I |
|
Khối kiến thức chung (Không tính các học phần 7 và 8) |
16 |
|
|
|
|
1 |
|
Triết học Mác – Lênin Maxis-Leninism |
3 |
36 |
9 |
|
|
2 |
|
Kinh tế chính trị Mác – Lênin Political economics of Marxism and Leninism |
2 |
24 |
6 |
|
|
3 |
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific socialism |
2 |
24 |
6 |
|
|
4 |
|
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam History of Communist Party of Vietnam |
2 |
24 |
6 |
|
|
5 |
POL1001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh Hochiminh Ideology |
2 |
20 |
10 |
|
|
6 |
|
Tiếng Anh B1 English B1 |
5 |
20 |
50 |
|
|
7 |
|
Giáo dục thể chất Physical Training |
4 |
|
|
|
|
8 |
|
Giáo dục quốc phòng-an ninh National Defence Training |
8 |
|
|
|
|
II |
|
Khối kiến thức theo lĩnh vực |
7 |
|
|
|
|
II.1 |
|
Học phần bắt buộc |
2 |
|
|
|
|
|
|
Tin học cơ sở Introduction to Informatics |
2 |
10 |
20 |
|
|
II.2 |
|
Các học phần tự chọn |
5/15 |
|
|
|
|
10 |
HIS1056 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam Fundamentals of Vietnamese Culture |
3 |
42 |
3 |
|
|
11 |
GEO1050 |
Khoa học Trái đất và sự sống Earth and Life Sciences |
3 |
30 |
10 |
5 |
|
12 |
|
Pháp luật đại cương |
3 |
|
|
|
|
13 |
|
Phân tích dữ liệu |
2 |
|
|
|
|
14 |
|
Internet kết nối vạn vật |
2 |
|
|
|
|
15 |
|
Robotic |
2 |
|
|
|
|
III |
|
Khối kiến thức theo khối ngành |
22 |
|
|
|
|
III.1 |
|
Các học phần bắt buộc |
20 |
|
|
|
|
16 |
MAT1090 |
Đại số tuyến tính Linear Algebra |
3 |
30 |
15 |
|
|
17 |
MAT1091 |
Giải tích 1 Calculus 1 |
3 |
30 |
15 |
|
|
18 |
MAT1192 |
Giải tích 2 Calculus 2 |
2 |
20 |
10 |
|
MAT1091 |
19 |
MAT1101 |
Xác suất thống kê Probability and Statistics |
3 |
27 |
18 |
|
MAT1091 |
20 |
PHY1100 |
Cơ – Nhiệt Mechanics – Thermodynamics |
3 |
30 |
15 |
|
MAT1091 |
21 |
PHY1103 |
Điện – Quang Electromagnetism – Optics |
3 |
30 |
15 |
|
PHY1100 |
22 |
CHE1080 |
Hóa học đại cương General chemistry |
3 |
42 |
|
3 |
|
III.2 |
|
Các học phần tự chọn |
2/4 |
|
|
|
|
23 |
PHY1104 |
Thực hành Vật lý đại cương General Physics Practice |
2 |
|
|
30 |
PHY1100, PHY1103 |
24 |
CHE1069 |
Thực tập Hóa học đại cương General chemistry Lab |
2 |
|
|
30 |
CHE1080 |
IV |
|
Khối kiến thức theo nhóm ngành |
28 |
|
|
|
|
IV.1 |
|
Các học phần bắt buộc |
25 |
|
|
|
|
25 |
GLO2098 |
Tiếng Anh cho Kỹ thuật địa chất English for Geological Engineering |
3 |
20 |
20 |
5 |
|
26 |
GLO2078 |
Địa chất đại cương Physical Geology |
4 |
45 |
10 |
5 |
|
27 |
GEO2059 |
Cơ sở viễn thám và GIS GIS and Remote sensing |
3 |
22 |
36 |
5 |
GLO2078 |
28 |
GLO2037 |
Tai biến thiên nhiên Natural Disasters |
3 |
30 |
20 |
5 |
GLO2078 |
29 |
GLO2066 |
Thực tập địa chất đại cương Exploring Geology in Field |
3 |
|
45 |
|
GLO2078 |
30 |
GEO3221 |
Địa mạo Geomorphology |
3 |
38 |
5 |
2 |
GEO2078 |
31 |
GLO2058 |
Địa tin học ứng dụng Geoinformatic Applications |
3 |
20 |
40 |
5 |
|
32 |
GLO3038 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học Scientific methodology |
3 |
30 |
10 |
5 |
GLO2078 |
IV.2 |
|
Các học phần tự chọn |
3/9 |
|
|
|
|
33 |
GLO2087 |
Cơ sở lý luận phát triển bền vững Introduction to sustainable development |
3 |
30 |
10 |
5 |
|
34 |
|
Thích ứng và giảm nhẹ biến đổi khí hậu Climate change Adaptation and Mitigation |
3 |
30 |
10 |
5 |
|
35 |
|
Địa vật lý Geophysics |
3 |
25 |
15 |
5 |
|
V |
|
Khối kiến thức ngành |
60 |
|
|
|
|
V.1 |
|
Các học phần bắt buộc |
29 |
|
|
|
|
36 |
GLO2014 |
Khoáng vật học Mineralogy |
3 |
30 |
10 |
5 |
GLO2078 |
37 |
GLO2030 |
Thạch học Petrography |
4 |
30 |
25 |
5 |
GLO2014 |
38 |
GLO2070 |
Địa hóa Geochemistry |
3 |
30 |
10 |
5 |
GLO2014 |
39 |
|
Địa chất cấu trúc Structural Geology |
3 |
28 |
15 |
2 |
|
40 |
GLO3111 |
Địa chất môi trường Environmental Geology |
4 |
30 |
10 |
5 |
GLO2078 |
41 |
|
Địa chất Việt Nam Geology of Vietnam |
3 |
38 |
5 |
2 |
|
42 |
|
Địa chất công trình và Địa chất thủy văn Geological Engineering and Hydrogeology |
4 |
40 |
30 |
5 |
GLO2078 |
43 |
GLO3122 |
Đánh giá tác động môi trường Environmental impact assessment |
3 |
30 |
13 |
2 |
GLO2078 |
44 |
GLO3100 |
Thực tập Kĩ thuật địa chất Geological Engineering Practice in Field |
3 |
|
45 |
|
GLO3111 |
V.2 |
|
Các học phần tự chọn |
21 |
|
|
|
|
V.1.1 |
|
Các học phần chuyên sâu về Địa kỹ thuật |
21/30 |
|
|
|
|
45 |
|
Cơ học đất và đá Rock and Soil Mechanics |
3 |
25 |
30 |
5 |
|
46 |
|
Thủy địa cơ học Hydro-geo Mechanics |
3 |
30 |
20 |
5 |
|
47 |
|
Địa chất động lực công trình và Kỹ thuật phòng chống tai biến địa chất Geodynamic Engineering and Geohazard Prevention Techniques |
3 |
30 |
20 |
5 |
|
48 |
|
Phương pháp nghiên cứu khảo sát Địa kỹ thuật Methodology for Geotechnical Investigation |
3 |
30 |
20 |
5 |
|
49 |
|
Đất đá xây dựng và Kỹ thuật cải tạo đất đá Properties of Rock & Soil and Improvement Techniques |
3 |
25 |
30 |
5 |
|
50 |
GLO3116 |
Kỹ thuật nền móng Foundation Engineering |
3 |
30 |
20 |
5 |
|
51 |
|
Vật liệu xây dựng thân thiện môi trường Eco-Friendly Building Material |
3 |
30 |
20 |
5 |
|
52 |
GLO3115 |
Sức bền vật liệu Strength of Materials |
3 |
30 |
20 |
5 |
PHY1100 |
53 |
GLO3058 |
Các phương pháp điều tra địa chất thủy văn Investigation methods for Hydrogeology |
3 |
25 |
30 |
5 |
|
54 |
GLO3040 |
Cơ học kết cấu Structural Mechanics |
3 |
30 |
20 |
5 |
|
V.2.2 |
|
Các học phần chuyên sâu về Địa chất môi trường |
21/30 |
|
|
|
|
55 |
GLO3104 |
Quản lý tổng hợp đới bờ Integrated Coastal Zone Management |
3 |
35 |
10 |
5 |
GLO3111 |
56 |
GLO3124 |
Địa hoá môi trường Geochemisty |
3 |
30 |
10 |
5 |
GLO3111, GLO2078 |
57 |
GLO3125 |
Địa chất đô thị Urban Geology |
3 |
25 |
15 |
5 |
GLO3111 |
58 |
GLO3114 |
Địa chất sinh thái Ecological Geology |
3 |
30 |
10 |
5 |
GLO3111 |
59 |
GLO3078 |
Địa chất môi trường biển và đới bờ Environmental Geology of Marine and Coastal Area. |
3 |
25 |
15 |
5 |
GLO3111 |
60 |
|
Quản lý xung đột môi trường Management of environmental conflicts |
3 |
25 |
15 |
5 |
GLO2087 |
61 |
|
Quy hoạch sử dụng biển Việt Nam Sustainable planning Vietnam sea |
3 |
25 |
15 |
5 |
GLO3078 |
62 |
GLO3109 |
Địa hóa biển Marine Geochemistry |
3 |
30 |
10 |
5 |
GLO3124 GLO2070 |
63 |
GLO3077 |
Phân tích hóa môi trường Environmental analytical chenistry |
3 |
30 |
10 |
5 |
GLO3111 |
64 |
GLO3130 |
Hóa học đất và nước Chemistry of Soil and water |
3 |
30 |
10 |
5 |
GLO2078 |
V.3 |
|
Thực tập |
3 |
|
|
|
|
|
GLO4062 |
Thực tập thực tế Practising |
3 |
2 |
25 |
3 |
|
V.4 |
|
Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
7 |
|
|
|
|
|
GLO4057 |
Khóa luận tốt nghiệp Graduation Thesis |
7 |
|
|
|
|
V.5 |
|
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
7 |
|
|
|
|
V.5.1 |
|
Học phần bắt buộc |
4 |
|
|
|
|
|
GLO4011 |
Xây dựng nhiệm vụ nghiên cứu Kỹ thuật địa chất Establishing Projects in Geo-Engineering |
4 |
30 |
20 |
10 |
|
V.5.2 |
|
Học phần tự chọn |
3/6 |
|
|
|
|
68 |
GLO3079 |
Phương pháp lập bản đồ địa chất môi trường và tai biến địa chất Mapping methods for environmental geology and geological hazard |
3 |
15 |
25 |
5 |
GLO3111 |
69 |
GLO4063 |
Phương pháp lập bản đồ Địa chất công trình – Địa kỹ thuật Mapping methods for Geological – Geotechnical Engineering |
3 |
15 |
25 |
5 |
GLO3111 |
|
|
Tổng |
133 |
|
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: 160.000.000 VNĐ/ khóa
- Học phí 1 năm: 40.000.000 VNĐ/ năm
Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQG TP.HCM
Địa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Tp.HCM
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Kỹ sư Sinh học ứng dụng
Đại học An Giang - ĐHQG TP. HCM
- CEA VNU-HCM
- An Giang
- 4 năm
- Tháng 9
- Liên hệ 0.00
Kỹ sư Công nghệ sinh học
Đại học An Giang - ĐHQG TP. HCM
- CEA VNU-HCM
- An Giang
- 4 năm
- Tháng 9
- Liên hệ 0.00
Kỹ sư Nông nghiệp công nghệ cao
Đại học Văn Lang
- Tự kiểm định
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4,5 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- 25.100.000 ₫ 25.200.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Kỹ thuật địa chất
- Trường: Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQG TP.HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 12
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 160.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 160.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 160.000.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Kỹ thuật địa chất
- Trường: Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQG TP.HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 12
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 160.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 160.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 160.000.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-