.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Kỹ sư Công nghệ thông tin






- Chương trình đào tạo đại học ngành Công nghệ thông nhằm đào tạo các kỹ sư có năng lực chuyên môn, phẩm chất chính trị vững vàng, đạo đức và sức khỏe tốt, có tri thức và năng lực hoạt động nghề nghiệp với trình độ chuyên môn, phù hợp với yêu cầu xã hội và hội nhập quốc tế.
- Sinh viên sau khi tốt nghiệp ra trường sẽ nhận Bằng “Kỹ sư Công nghệ thông tin”, có thể làm: Kỹ sư lập trình, phân tích thiết kế, kiểm thử, xây dựng, tích hợp hệ thống tại các công ty phần mềm. Kỹ sư tư vấn xây dựng các hệ thống thông tin, quản trị các hệ thống thông tin hoặc quản trị mạng tại các cơ quan, doanh nghiệp. Tham gia giảng dạy ở các trường đào tạo về Công nghệ thông tin, nghiên cứu viên tại các viện nghiên cứu.
- Tổng cộng số tín chỉ tích lũy toàn khóa Kỹ sư Công nghệ thông tin: 142 tín chỉ
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4,5 năm.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi Trung học phổ thông (THPT)
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT)
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.
- Phương thức 4: Sử dụng kết quả kì thi đánh gia tư duy
- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp giữa CCNN quốc tế với kết quả điểm thi THPT
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
TÊN HỌC PHẦN |
MÃ HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
GIẢNG TRÊN LỚP |
Thiết kế môn học |
Bài tập lớn |
THỰC HÀNH |
TỰ HỌC |
GHI CHÚ |
||
Lý thuyết |
Thảo luận |
Thí nghiệm |
Thực hành |
||||||||
|
HỌC KỲ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kỹ năng mềm |
QLY17.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lê Nin F1 |
MLN01.2 |
2 |
21 |
18 |
|
|
|
|
60 |
|
3 |
Đại số tuyến tính |
DSO02.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
4 |
Giải tích 1 |
GIT01.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
5 |
Tin học đại cương |
CPM01.3 |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
15 |
90 |
|
6 |
Giáo dục thể chất F1 |
GDT01.1 |
1 |
12 |
|
|
|
|
18 |
30 |
|
|
Cộng |
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lê Nin F2 |
MLN02.3 |
3 |
32 |
26 |
|
|
|
|
90 |
|
8 |
Vật lý điện từ |
VLY01.3 |
3 |
30 |
15 |
|
|
15 |
|
90 |
|
9 |
Giải tích 2 |
GIT02.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
10 |
Giáo dục QP-AN F1 |
GQP201.3 |
3 |
45 |
|
|
|
|
|
90 |
|
11 |
Giáo dục QP-AN F2 |
GQP202.2 |
2 |
30 |
|
|
|
|
|
60 |
|
12 |
Giáo dục QP-AN F3 |
GQP203.3 |
3 |
45 |
|
|
|
|
30 |
90 |
|
13 |
Lập trình nâng cao |
CPM215.3 |
3 |
30 |
15 |
|
10 |
|
15 |
90 |
|
15 |
Giáo dục thể chất F2 |
GDT02.1 |
1 |
|
|
|
|
|
30 |
30 |
|
|
Cộng |
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Chọn 1 trong 2 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a- Giải tích số |
KHM01.2 |
2 |
15 |
15 |
|
|
|
15 |
60 |
|
|
b- Bảo trì hệ thống |
MHT03.2 |
2 |
15 |
15 |
|
|
|
15 |
60 |
|
|
16 |
Thiết kế Web |
MHT36.3 |
3 |
30 |
15 |
|
10 |
|
15 |
90 |
|
17 |
Toán rời rạc |
KHM04.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
18 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
KHM05.3 |
3 |
30 |
15 |
|
10 |
|
15 |
90 |
|
19 |
Kiến trúc và tổ chức máy tính |
MHT02.3 |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
15 |
90 |
|
20 |
Lập trình hướng đối tượng |
CPM04.3 |
3 |
30 |
15 |
|
10 |
|
15 |
90 |
|
21 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
HCM01.2 |
2 |
21 |
18 |
|
|
|
|
60 |
|
22 |
Giáo dục thể chất F3 |
GDT03.1 |
1 |
|
|
|
|
|
30 |
30 |
|
|
Cộng |
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Xác suất thống kê |
DSO04.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
25 |
Đường lối cách mạng Đảng Cộng sản Việt Nam |
DCS01.3 |
3 |
32 |
26 |
|
|
|
|
90 |
|
26 |
Hệ điều hành |
MHT04.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
27 |
Công nghệ Java |
CPM05.3 |
3 |
30 |
15 |
|
10 |
|
15 |
90 |
|
28 |
Cơ sở dữ liệu |
MHT05.3 |
3 |
30 |
30 |
|
10 |
|
|
90 |
|
29 |
Phân tích thiết kế thuật toán |
KHM08.3 |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
15 |
90 |
|
30 |
Giáo dục thể chất F4 |
GDT04.1 |
1 |
|
|
|
|
|
30 |
30 |
|
|
Cộng |
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Chọn 1 trong 2 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a- Chương trình dịch |
KHM13.3 |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
15 |
90 |
|
|
b- Thuật toán và ứng dụng |
KHM21.3 |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
15 |
90 |
|
|
32 |
Lập trình trực quan |
CPM211.3 |
3 |
30 |
15 |
|
10 |
|
15 |
90 |
|
33 |
Mạng máy tính |
MHT06.3 |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
15 |
90 |
|
34 |
Phân tích thiết kế hệ thống |
CPM06.3 |
3 |
30 |
15 |
|
10 |
|
15 |
90 |
|
35 |
Chọn 1 trong 2 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a- Thiết kế cơ sở dữ liệu |
MHT09.2 |
2 |
15 |
15 |
|
10 |
|
15 |
60 |
|
|
b- Hệ điều hành Unix |
MHT10.2 |
2 |
15 |
|
|
10 |
|
30 |
60 |
|
|
36 |
Chọn 1 trong 3 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a- Tiếng Anh B1 |
ANHB1.4 |
4 |
45 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
b- Tiếng Pháp B1 |
PHAPB1.4 |
4 |
45 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
c- Tiếng Nga B1 |
NGAB1.4 |
4 |
45 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Chọn 1 trong 2 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a- Lý thuyết trò chơi và ứng dụng |
KHM20.3 |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
15 |
90 |
|
|
b- Lập trình mạng |
MHT22.3 |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
15 |
90 |
|
|
38 |
Lập trình Web |
MHT208.3 |
3 |
30 |
15 |
|
10 |
|
15 |
90 |
|
39 |
Chọn 1 trong 2 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a- Công nghệ phần mềm |
CPM08.3 |
3 |
30 |
15 |
|
10 |
|
15 |
90 |
|
|
b- Lập trình sử dụng API |
CPM212.3 |
3 |
30 |
15 |
|
10 |
|
15 |
90 |
|
|
40 |
Chọn 1 trong 2 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a- Lập trình thiết bị di động |
MHT234.3 |
3 |
30 |
15 |
|
10 |
|
15 |
90 |
|
|
b- Thực hành mạng |
MHT21.3 |
3 |
15 |
15 |
|
10 |
|
45 |
90 |
|
|
41 |
An toàn và bảo mật thông tin |
KHM07.3 |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
15 |
90 |
|
42 |
Thực tập chuyên môn |
CNT301.3 |
3 |
|
|
|
|
|
90 |
60 |
|
43 |
Ngoại ngữ chuyên ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a- Tiếng Anh |
ANHCNTT.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
|
b- Tiếng Pháp |
PKTh.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
|
c- Tiếng Nga |
NGACNTT.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
|
|
Cộng |
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Trí tuệ nhân tạo |
MHT07.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
45 |
Chọn 1 trong 2 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a- Hệ thông tin địa lý |
MHT18.3 |
3 |
30 |
15 |
|
10 |
|
15 |
90 |
|
|
b- Khai phá dữ liệu |
MHT12.3 |
3 |
30 |
30 |
|
10 |
|
|
90 |
|
|
46 |
Chọn 1 trong 2 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a- Phân tích thiết kế hướng đối |
CPM07.3 |
3 |
30 |
15 |
|
10 |
|
15 |
90 |
|
|
b- Xử lý ảnh |
CPM223.3 |
3 |
30 |
15 |
|
10 |
|
15 |
90 |
|
|
47 |
Chọn 1 trong 2 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a- Quản trị mạng |
MHT15.3 |
3 |
24 |
12 |
|
|
|
30 |
90 |
|
|
b- An ninh mạng |
MHT235.3 |
3 |
24 |
12 |
|
|
|
30 |
90 |
|
|
48 |
Chọn 1 trong 2 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a- Công nghệ Oracle |
KHM14.3 |
3 |
30 |
|
|
10 |
|
30 |
90 |
|
|
b- Đặc tả phần mềm |
KHM10.3 |
3 |
30 |
15 |
|
10 |
|
15 |
90 |
|
|
49 |
Chọn 1 trong 5 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a- Chuyên đề công nghệ phần mềm |
CPM10.3 |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
15 |
90 |
|
|
b- Chuyên đề Hệ thống thông tin |
MHT16.3 |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
15 |
90 |
|
|
c- Chuyên đề Mạng máy tính |
MHT23.3 |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
15 |
90 |
|
|
d- Chuyên đề Khoa học máy tính |
KHM219.3 |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
15 |
90 |
|
|
e- Chuyên đề Công nghệ thông tin |
CNT02.3 |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
15 |
90 |
|
|
|
Cộng |
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Thực tập tốt nghiệp |
CNT03.2 |
2 |
|
|
|
|
|
60 |
60 |
|
51 |
Đồ án tốt nghiệp |
CNT04.10 |
10 |
|
|
|
|
|
300 |
300 |
|
|
Cộng |
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng số tín chỉ |
|
142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC PHÍ
-
Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Giao thông vận tải
Địa chỉ: 3 Đ. Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Kỹ sư Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu
Đại học Thủ Dầu Một
- CEA VNU-HCM, AUN-QA
- Bình Dương
- 4,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Kỹ sư Kỹ thuật phần mềm
Đại học Thủ Dầu Một
- CEA VNU-HCM, AUN-QA
- Bình Dương
- 4,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Kỹ sư Hệ thống thông tin
Đại học Thủ Dầu Một
- CEA VNU-HCM, AUN-QA
- Bình Dương
- 4,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4,5 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- 25.100.000 ₫ 25.200.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Công nghệ thông tin
- Trường: Đại học Giao thông vận tải
- Thời gian học: 4,5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 10
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Công nghệ thông tin
- Trường: Đại học Giao thông vận tải
- Thời gian học: 4,5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 10
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-