.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử






- Đào tạo Kỹ sư ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử có phẩm chất chính trị, đạo đức; có sức khỏe; trách nhiệm với nghề nghiệp; thích nghi với môi trường làm việc; có ý thức phục vụ Nhân dân; có kiến thức chuyên sâu về tự động hoá hoặc hệ thống điện; có kỹ năng thực hành thành thạo; có năng lực sáng tạo khoa học kỹ thuật, ứng dụng chuyển giao công nghệ phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội; có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm; biết giải quyết các vấn đề chuyên môn trong lĩnh vực điện, điện tử.
- Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng kỹ sư Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; đảm nhận được công việc ở các vị trí: thiết kế, cải tiến, quản lý, chỉ đạo các công trình điện hoặc hệ thống tự động hoá; tự tạo lập doanh nghiệp về sản xuất hoặc kinh doanh trong lĩnh vực điện, điện tử; làm công tác giảng dạy, nghiên cứu tại các cơ sở đào tạo và Viện nghiên cứu; đủ điều kiện theo học ở các bậc trình độ cao hơn ở trong nước hoặc ngoài nước.
- Khối lượng kiến thức toàn khóa: 161 TC (không bao gồm các học phần Giáo dục quốc phòng - An ninh, Giáo dục thể chất).
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4,5 năm.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển (Mã phương thức xét tuyển: 100)
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Mã phương thức xét tuyển: 200)
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Hồ sơ dự tuyển
- Theo phương thức 1: Đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Theo phương thức 2: Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển đại học theo mẫu
- Bản photo học bạ THPT.
- Bản photo bằng tốt nghiệp THPT
- Bản photo Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
A. HỌC PHẦN KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG VÀ GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
STT |
Mã học phần |
Học phần |
Số tín chỉ |
||
Tổng |
LT |
TH |
|||
3.1 |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
55 |
|||
3.1.1 |
Lý luận chính trị |
11 |
11 |
0 |
|
1 |
CTRI 004 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
3 |
0 |
2 |
CTRI 002 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
2 |
0 |
STT |
Mã học phần |
Học phần |
Số tín chỉ |
||
Tổng |
LT |
TH |
|||
3 |
CTRI 001 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
2 |
0 |
4 |
CTRI 003 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
2 |
0 |
5 |
CTRI 005 |
Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
3.1.2 |
Khoa học xã hội - nhân văn |
2 |
2 |
0 |
|
6 |
KHXH 006 |
Pháp luật đại cƣơng |
2 |
2 |
0 |
3.1.3 |
Ngoại ngữ (chọn 1 trong 3 ngoại ngữ) |
8 |
8 |
0 |
|
3.1.3.1 |
Tiếng Anh |
8 |
8 |
0 |
|
7 |
TANH 029 |
Tiếng Anh căn bản 1 |
2 |
2 |
0 |
8 |
TANH 030 |
Tiếng Anh căn bản 2 |
3 |
3 |
0 |
9 |
TANH 031 |
Tiếng Anh căn bản 3 |
3 |
3 |
0 |
3.1.3.2 |
Tiếng Trung Quốc |
8 |
8 |
0 |
|
10 |
TTRUNG 015 |
Tiếng Trung căn bản 1 |
2 |
2 |
0 |
11 |
TTRUNG 016 |
Tiếng Trung căn bản 2 |
3 |
3 |
0 |
12 |
TTRUNG 017 |
Tiếng Trung căn bản 3 |
3 |
3 |
0 |
3.1.3.3 |
Tiếng Nhật |
8 |
8 |
0 |
|
13 |
TNHAT 006 |
Tiếng Nhật căn bản 1 |
2 |
2 |
0 |
14 |
TNHAT 007 |
Tiếng Nhật căn bản 2 |
3 |
3 |
0 |
15 |
TNHAT 008 |
Tiếng Nhật căn bản 3 |
3 |
3 |
0 |
3.1.4 |
Toán học - Khoa học tự nhiên - Tin học |
20 |
17 |
3 |
|
3.1.4.1 |
Phần bắt buộc |
17 |
14 |
3 |
|
16 |
TOAN 014 |
Đại số tuyến tính |
3 |
3 |
0 |
17 |
TOAN 016 |
Giải tích |
3 |
3 |
0 |
18 |
VLY 005 |
Vật lý ứng dụng E1 |
3 |
2 |
1 |
19 |
VLY 006 |
Vật lý ứng dụng E2 |
2 |
2 |
0 |
20 |
HOA 003 |
Hóa học ứng dụng E |
2 |
2 |
0 |
21 |
TINCB 005 |
Tin học cơ bản |
4 |
2 |
2 |
3.1.4.2 |
Phần tự chọn có hƣớng dẫn (chọn 1 trong 3 học phần sau) |
3 |
3 |
0 |
|
22 |
TOAN 008 |
Xác suất và thống kê |
3 |
3 |
0 |
23 |
TOAN 009 |
Quy hoạch tuyến tính |
3 |
3 |
0 |
24 |
TOAN 010 |
Phƣơng pháp tính |
3 |
3 |
0 |
3.1.5 |
Kỹ năng mềm |
3 |
2 |
1 |
|
25 |
KNM 005 |
Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm |
3 |
2 |
1 |
3.1.6 |
Giáo dục thể chất |
3 |
0 |
3 |
|
26 |
GDTC |
Giáo dục thể chất |
3 |
0 |
3 |
3.1.7 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
8 TC (165 tiết) |
|||
27 |
GDQP |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
8 TC (165 tiết) |
||
3.2 |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
106 |
38 |
68 |
|
3.2.1 |
Kiến thức cơ sở ngành |
28 |
18 |
10 |
|
28 |
DDT 036 |
Vẽ kỹ thuật |
4 |
2 |
2 |
STT |
Mã học phần |
Học phần |
Số tín chỉ |
||
Tổng |
LT |
TH |
|||
29 |
DDT 001 |
An toàn điện |
2 |
2 |
0 |
30 |
DDT 004 |
Kỹ thuật đo lƣờng |
2 |
1 |
1 |
31 |
DDT 005 |
Lý thuyết điều khiển tự động |
3 |
2 |
1 |
32 |
DTVT 029 |
Lập trình Matlab và ứng dụng |
2 |
1 |
1 |
33 |
DDT 028 |
Lý thuyết mạch điện |
3 |
2 |
1 |
34 |
DDT 026 |
Điện tử công suất |
3 |
2 |
1 |
35 |
DTVT 027 |
Giải thuật và lập trình C |
3 |
2 |
1 |
36 |
DTVT 036 |
Mạch điện tử tƣơng tự |
3 |
2 |
1 |
37 |
DTVT 026 |
Điện tử số |
3 |
2 |
1 |
3.2.2 |
Kiến thức ngành |
52 |
20 |
32 |
|
3.2.2.1 |
Phần bắt buộc |
49 |
18 |
31 |
|
38 |
DDT 015 |
Máy điện |
3 |
3 |
0 |
39 |
DDT 021 |
Truyền động điện |
3 |
2 |
1 |
40 |
DDT 018 |
Vật liệu điện - khí cụ điện |
3 |
2 |
1 |
41 |
DDT 011 |
Cung cấp điện |
3 |
2 |
1 |
42 |
DTVT 015 |
Thiết kế mạch điện tử |
3 |
1 |
2 |
43 |
DDT 010 |
Cảm biến và ứng dụng |
3 |
2 |
1 |
44 |
DDT 013 |
Điều khiển logic và PLC |
3 |
2 |
1 |
45 |
DDT 014 |
Đồ án điều khiển logic và PLC |
1 |
0 |
1 |
46 |
DDT 030 |
Thực hành chiếu sáng và máy điện |
4 |
0 |
4 |
47 |
DDT 019 |
Vi xử lý - vi điều khiển |
3 |
2 |
1 |
48 |
DDT 103 |
Đồ án vi xử lý - vi điều khiển |
1 |
0 |
1 |
49 |
DDT 035 |
Tự động hóa khí n n |
3 |
2 |
1 |
50 |
DDT 034 |
Thực hành vi xử lý - vi điều khiển |
4 |
0 |
4 |
51 |
DDT 032 |
Thực hành kỹ thuật điện |
4 |
0 |
4 |
52 |
DDT 033 |
Thực hành PLC |
4 |
0 |
4 |
53 |
DTVT 016 |
Thực hành điện tử cơ bản |
4 |
0 |
4 |
3.2.2.2 |
Phần tự chọn có hƣớng dẫn (chọn 1 trong 3 học phần sau) |
3 |
2 |
1 |
|
54 |
DDT 037 |
Điều khiển thiết bị điện |
3 |
2 |
1 |
55 |
DTVT 008 |
Đo lƣờng và điều khiển bằng máy tính |
3 |
2 |
1 |
56 |
DTVT 108 |
Mạng truyền thông công nghiệp |
3 |
2 |
1 |
3.2.3 |
Thực tập và đồ án tốt nghiệp |
26 |
0 |
26 |
|
57 |
DDT 409 |
Thực tập doanh nghiệp |
6 |
0 |
6 |
58 |
DDT 410 |
Thực tập tốt nghiệp |
8 |
0 |
8 |
59 |
DDT 401 |
Đồ án tốt nghiệp (hoặc học thêm 2 học phần chuyên môn sau) |
12 |
0 |
12 |
60 |
KTDK 010 |
Thực hành tự động hoá quá trình sản xuất |
6 |
0 |
6 |
61 |
DDT 031 |
Thực hành chuyên ngành nâng cao |
6 |
0 |
6 |
Tổng (tín chỉ) |
161 |
B. HỌC PHẦN ĐIỀU KIỆN VÀ HỌC PHẦN TỰ CHỌN TÙY Ý
STT |
Mã học phần |
Học phần |
Số tín chỉ |
||
Tổng |
LT |
TH |
|||
I. Học phần điều kiện |
11 |
9 |
2 |
||
I.1 |
Kỹ năng mềm |
6 |
4 |
2 |
|
1 |
KNM 006 |
Kỹ năng lập kế hoạch, tổ chức sự kiện và tìm kiếm việc làm |
3 |
2 |
1 |
2 |
KNM 007 |
Kỹ năng thích ứng, phản biện và tƣ duy sáng tạo |
3 |
2 |
1 |
I.2 |
Ngoại ngữ (chọn 1 trong 3 ngoại ngữ) |
5 |
5 |
0 |
|
3 |
TANH 034/ TTRUNG 018/ TNHAT 009 |
Tiếng Anh nâng cao/Tiếng Trung nâng cao 1 /Tiếng Nhật nâng cao 1 |
2 |
2 |
0 |
4 |
TANH 025/ TTRUNG 019/ TNHAT 010 |
Tiếng Anh ngành Điện/Tiếng Trung nâng cao 2 /Tiếng Nhật nâng cao 2 |
3 |
3 |
0 |
II. Học phần tự chọn tùy ý |
11 |
9 |
2 |
||
5 |
DTVT 012 |
Kỹ thuật xung |
3 |
2 |
1 |
6 |
DDT 108 |
Trang bị điện |
3 |
3 |
0 |
7 |
DDT 029 |
Mô hình hoá |
3 |
2 |
1 |
8 |
COKHI 020 |
Rô bốt công nghiệp |
2 |
2 |
0 |
Tổng (tín chỉ) |
22 |
18 |
4 |
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Sao Đỏ
Địa chỉ: Số 24 Nguyễn Thái Học, TT. Sao Đỏ, Chí Linh, Hải Dương
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
- 0 Bình luận
Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
- CEA-AVU&C
- Hà Nội
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
- CEA-AVU&C
- Hà Nội
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Đại học Cửu Long
- Tự kiểm định
- Vĩnh Long
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4,5 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- 25.100.000 ₫ 25.200.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
- Trường: Đại học Sao Đỏ
- Thời gian học: 4,5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hải Dương
- Khai giảng: Tháng 7
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
- Trường: Đại học Sao Đỏ
- Thời gian học: 4,5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hải Dương
- Khai giảng: Tháng 7
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-