.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Cử nhân Xã hội học






- Với đặc thù là ngành học liên quan đến các vấn đề trong đời sống xã hội, chính vì vậy sinh viên theo học ngành Xã hội học sẽ thường xuyên tham gia các hoạt động xã hội do trường, khoa hoặc các CLB tổ chức. Sau khi tốt nghiệp các bạn sẽ có được kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực Xã hội học, nắm vững kỹ thuật và kiến thức thực tế để có thể giải quyết các công việc phức tạp; tích lũy kiến thức nền tảng để có thể phân tích các vấn đề xã hội, hành vi con người, có năng lực tư vấn xây dựng các chính sách xã hội đáp ứng nhu cầu phát triển.
- Ngành Xã hội học tại Đại học Văn Hiến đào tạo 02 chuyên ngành, sinh viên có thể chọn 1 trong 2 chuyên ngành phù hợp với sở thích, năng lực của bản thân.
- Chuyên ngành Xã hội học truyền thông - báo chí
- Chuyên ngành Xã hội học quản trị tổ chức xã hội
- Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa: 133 tín chỉ
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung
- Thời gian đào tạo: 4 năm.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, tương đương
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT
- Hình thức 1: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
- Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
- Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
- Hình thức 4: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kỳ thi riêng đối với ngành Thanh nhạc và Piano
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
Hồ sơ dự tuyển
- Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.
- Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
- Bản sao học bạ THPT.
- Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Mã HP học trước |
|||||
Tổng |
LT |
TH/ TN |
TT |
ĐA MH |
KL TN |
||||
I. GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
49 |
49 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
Phần bắt buộc |
40 |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
I.1. Các học phần về lý luận chính trị và pháp luật |
13 |
13 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
1 |
POL102 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
POL103 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 |
3 |
3 |
|
|
|
|
POL102 |
3 |
POL101 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
3 |
3 |
|
|
|
|
POL104 |
4 |
POL104 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
|
|
|
POL103 |
5 |
LAW101 |
Pháp luật đại cương |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.2. Các học phần về ứng dụng CNTT và sử dụng ngoại ngữ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
I.3. Các học phần về khoa học tự nhiên, môi trường |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
1 |
NAS203 |
Thống kê ứng dụng |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
2 |
NAS101 |
Môi trường và con người |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.4. Các học phần về kinh tế, quản lý và quản trị đại cương |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
1 |
BUS101 |
Tinh thần khởi nghiệp |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
2 |
MAN201 |
Quản trị học |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.5. Các học phần về khoa học xã hội, nhân văn và đa văn hóa |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
1 |
SOS102 |
Văn hiến Việt Nam |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
2 |
SOS204 |
Các vấn đề xã hội đương đại |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
SOS101 |
Kinh tế, văn hóa, xã hội ASEAN |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.6. Các học phần về tố chất cá nhân chung |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
1 |
SKL101 |
Phương pháp học đại học |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
2 |
SKL202 |
Kỹ năng hành chính văn phòng |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
Phần tự chọn |
9 |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
|
|
(Chọn 1 trong 3 học phần) |
3 |
|
|
|
|
|
|
1 |
INT201 |
Đại cương về Công nghệ thông tin và Truyền thông |
|
3 |
|
|
|
|
|
2 |
PSY201 |
Tâm lý học đại cương |
|
3 |
|
|
|
|
|
3 |
SOS206 |
Mỹ học đại cương |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
(Chọn 1 trong 3 học phần) |
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
ENG201 |
Tiếng Anh giao tiếp 1 |
|
3 |
|
|
|
|
|
5 |
ART201 |
Biểu diễn âm nhạc và khiêu vũ |
|
3 |
|
|
|
|
|
6 |
SOS205 |
Giao tiếp đa văn hóa |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
(Chọn 1 trong 3 học phần) |
3 |
|
|
|
|
|
|
7 |
ENG202 |
Tiếng Anh giao tiếp 2 |
|
3 |
|
|
|
|
|
8 |
ECO201 |
Kinh tế học đại cương |
|
3 |
|
|
|
|
|
9 |
VIE201 |
Kỹ năng sử dụng Tiếng việt |
|
3 |
|
|
|
|
|
II. GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
84 |
53 |
2 |
11 |
0 |
12 |
|
||
II.1. Các học phần cơ sở ngành |
29 |
26 |
2 |
1 |
0 |
0 |
|
||
1 |
SOC305 |
Nhập môn ngành Xã hội học |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
SOC312 |
Trải nghiệm ngành, nghề |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
3 |
SOC302 |
Lịch sử xã hội học |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
4 |
SOC303 |
Lý thuyết xã hội học |
3 |
3 |
|
|
|
|
SOC302 |
5 |
SOC301 |
Chính sách xã hội |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
6 |
SOC304 |
Nhập môn công tác xã hội |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
7 |
SOC306 |
Phát triền cộng đồng |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
8 |
SOC309 |
Quản lý dự án xã hội |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
9 |
SOC307 |
Phương pháp nghiên cứu định lượng |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
10 |
SOC310 |
Thực hành phương pháp nghiên cứu định lượng |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
SOC307 |
11 |
SOC308 |
Phương pháp nghiên cứu định tính |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
12 |
SOC311 |
Thực hành phương pháp nghiên cứu định tính |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
SOC308 |
13 |
SOC313 |
Ứng dụng tin học trong nghiên cứu khoa học xã hội |
3 |
3 |
|
|
|
|
NAS203 |
II.2. Các học phần chuyên ngành |
38 |
27 |
0 |
5 |
0 |
0 |
|
||
II.2a. Phần bắt buộc |
12 |
7 |
0 |
5 |
0 |
0 |
|
||
1 |
SOC434 |
Xã hội học nông thôn |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
SOC428 |
Xã hội học đô thị |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
3 |
SOC429 |
Xã hội học gia đình |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
4 |
SOC414 |
Báo cáo chuyên đề thực tiễn |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
5 |
SOC441 |
Thực tập cơ sở Xã hội học |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
II.2b. Phần tự chọn |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
|
|
(Chọn 2 trong 4 học phần) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
SOC427 |
Xã hội học dân số |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
2 |
SOC435 |
Xã hội học pháp luật |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
SOC430 |
Xã hội học giáo dục |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
4 |
SOC431 |
Xã hội học giới |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
II.2c. Phần tự chọn tùy theo chuyên ngành |
20 |
20 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
|
Chuyên ngành Xã hội học về truyền thông báo chí |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
SOC415 |
Đặc điểm các loại hình báo chí |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
SOC419 |
Pháp luật về báo chí và xuất bản |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
3 |
SOC425 |
Truyền thông đại chúng và phát triển xã hội |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
4 |
SOC417 |
Kỹ năng viết báo |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
5 |
SOC416 |
Kỹ năng truyền thông |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
6 |
PUR410 |
Quan hệ công chúng |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
7 |
SOC426 |
Xã hội học báo chí |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
8 |
SOC422 |
Tiếng Anh chuyên ngành Xã hội học về truyền thông báo chí |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Chuyên ngành Xã hội học về quản trị tổ chức xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
SOC420 |
Quản lý nhà nước đối với các tổ chức phi chính phủ |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
10 |
SOC418 |
Những vấn đề cơ bản về chính sách công |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
11 |
HUR408 |
Quản trị nhân sự |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
12 |
MAN411 |
Quản trị doanh nghiệp |
3 |
3 |
|
|
|
|
MAN201 |
13 |
SOC433 |
Xã hội học lao động |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
14 |
SOC437 |
Xã hội học tổ chức |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
15 |
SOC436 |
Xã hội học quản lý |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
16 |
SOC421 |
Tiếng Anh chuyên ngành Xã hội học về quản trị tổ chức xã hội |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
II.3. Các học phần tốt nghiệp |
17 |
0 |
0 |
5 |
0 |
12 |
|
||
1 |
SOC542 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
2 |
SOC543 |
Khóa luận tốt nghiệp |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
|
|
Các học phần thay thế KLTN (Chọn 4 HP) |
12 |
|
|
|
|
|
|
3 |
SOC432 |
Xã hội học kinh tế |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
4 |
SOC439 |
Xã hội học về dư luận xã hội |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
5 |
SOC440 |
Xã hội học y tế và sức khỏe |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
6 |
SOC438 |
Xã hội học văn hóa |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
III. HỌC PHẦN KHÔNG TÍCH LŨY |
11 |
6 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
||
1 |
|
Tin học chuẩn đầu ra |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Ngoại ngữ chuẩn đầu ra |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Kỹ năng mềm |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
PHT101 |
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
5 |
PHT102 |
Giáo dục thể chất 2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
6 |
PHT103 |
Giáo dục thể chất 3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
7 |
DEE104 |
Giáo dục quốc phòng |
8 |
6 |
2 |
|
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại Học Văn Hiến
Địa chỉ: 665-667-669 Điện Biên Phủ, P. 1, Q. 3, TP.HCM
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân Tài chính Ngân hàng – Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh động
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Ngôn ngữ Anh - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh động
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Xã hội học
- Trường: Đại Học Văn Hiến
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 11
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Xã hội học
- Trường: Đại Học Văn Hiến
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 11
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-