




Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Cử nhân Việt Nam học






- Sinh viên chuyên ngành Việt Nam học sẽ được trang bị những kiến thức lý luận và thực tiễn về ngôn ngữ, văn hóa, lịch sử, địa lý Việt Nam; đặc biệt định hướng cách tiếp cận liên ngành trong nghiên cứu và giảng dạy Việt Nam học. Được học tiếng Anh, tiếng Trung chuyên ngành về đất nước, con người Việt Nam. Được rèn luyện kỹ năng giao tiếp - ứng xử, kỹ năng thuyết trình... Được đào tạo để trở thành những cử nhân có kiến thức sâu sắc về đất nước, con người Việt Nam, về lịch sử dân tộc Việt Nam. Được giảng dạy và hướng dẫn trực tiếp bởi đội ngũ nhà giáo gồm các giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ tâm huyết với nghề và có kiến thức chuyên môn uyên thâm, có phương pháp giảng dạy khoa học và hiện đại. Được học tập và rèn luyện trong môi trường thân thiện và chuyên nghiệp với các trang thiết bị đầy đủ phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu khoa học.
- Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp: Làm giảng viên, giáo viên Việt Nam học (Năm học 2018-2019, hệ thống giáo dục Vinschool đã đưa môn Việt Nam học vào giảng dạy từ tiểu học đến THPT, nhận được phản hồi tích cực từ học sinh); Hướng dẫn viên du lịch; Nghiên cứu viên trong các Viện nghiên cứu về văn hóa, chính trị, xã hội; Chuyên viên trong các cơ quan, tổ chức văn hóa, xã hội; Phóng viên trong các cơ quan báo chí, truyền thông...
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
Hình thức dự tuyển
- Phương thức tuyển sinh 1 (PT1): Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển.
- Phương thức tuyển sinh 2 (PT2): Xét tuyển thẳng các thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi; học sinh các trường THPT chuyên, học sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ, tin học quốc tế (gọi tắt là diện XTT2).
- Phương thức tuyển sinh 3 (PT3): Xét học bạ THPT.
- Phương thức tuyển sinh 4 (PT4): Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh. Kết hợp sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học bạ với kết quả thi năng khiếu tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
- Phương thức tuyển sinh 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh tổ chức thi.
Hồ sơ dự tuyển
- 01 Phiếu đăng ký dự thi (in ra sau khi đăng kí trực tuyến thành công trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường ĐHSPHN).
- Bản sao công chứng học bạ THPT (đầy đủ 6 học kỳ).
- Bản sao công chứng các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
- 02 ảnh 4x6 (ghi rõ họ tên, ngày sinh, mã ngành đăng ký dự thi sau ảnh).
- 02 Phong bì có dán tem và ghi sẵn địa chỉ người nhận (để gửi giấy xác nhận điểm thi các môn năng khiếu).
- Biên lai nộp tiền (bản photo) hoặc xác nhận chuyển tiền;
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khối kiến thức |
Mã học phần |
Tên học phần |
Kỳ thứ |
Số tín chỉ |
Tổng số tiết |
Bắt buộc |
Tự chọn |
Ghi chú |
Khối kiến thức chung |
PSYC 101 |
Tâm lí học giáo dục |
1 |
4 |
60 |
X |
|
|
MATH 137 |
Thống kê xã hội học |
1 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIS 105 |
Triết học Mác- Lênin |
1 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
POLI 104 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
1 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
COMM 106 |
Tiếng Việt thực hành |
1 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
COMP 103 |
Tin học đại cương |
1 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
COMM 107 |
Nghệ thuật đại cương |
1 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
ENGL 103 |
Tiếng Anh 1-A1 |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
ENGL 104 |
Tiếng Anh 1-A2 |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
CHIN 105 |
Tiếng Trung 1 |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
FREN 104 |
Tiếng Pháp 1 |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
RUSS 105 |
Tiếng Nga 1 |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PHYE 150 |
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
DEFE 205 |
HP3: Quân sự chung |
1 |
1 |
30 |
X |
|
|
|
DEFE 206 |
HP4: Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật |
1 |
2 |
60 |
X |
|
|
|
COMM 105 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
1 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
COMM 103 |
Nhập môn KHXH và nhân văn |
1 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
POLI 106 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
POLI 202 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
POLI 204 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
ENGL 106 |
Tiếng Anh 2-A2 |
2 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
CHIN 106 |
Tiếng Trung 2 |
2 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
FREN 106 |
Tiếng Pháp 2 |
2 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
RUSS 106 |
Tiếng Nga 2 |
2 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PHYE 151 |
Giáo dục thể chất 2 |
2 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
DEFE 105 |
HP1: Đường lối QP và AN của ĐCSVN |
2 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
DEFE 106 |
HP2: Công tác QP và AN |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
COMM 108 |
Nhân học đại cương |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
COMM 109 |
Xã hội học đại cương |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
COMM 110 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
VNSS 130 |
Thực tế Văn hóa & Văn học dân gian |
2 |
1 |
15 |
X |
|
|
VNSS 132 |
Nhập môn Việt Nam học |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
VNSS 327 |
Tôn giáo, tín ngưỡng và phong tục, tập quán VN |
2 |
4 |
600 |
X |
|
|
|
Khối kiến thức chung |
PHYE 250BB |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng bàn) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
PHYE 250BC |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng chuyền) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250BD |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng đá) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250BN |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng ném) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250BR |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng rổ) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250CL |
Giáo dục thể chất 3 (Cầu lông) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250ĐC |
Giáo dục thể chất 3 (Đá cầu) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250ĐK |
Giáo dục thể chất 3 (Điền kinh) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250KV |
Giáo dục thể chất 3 (Khiêu vũ) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250TD |
Giáo dục thể chất 3 (Thể dục nhịp điệu) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250V |
Giáo dục thể chất 3 (Võ thuật) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251BB |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng bàn) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251BC |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng chuyền) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251BD |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng đá) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251BN |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng ném) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251BR |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng rổ) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251CL |
Giáo dục thể chất 4 (Cầu lông) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251ĐC |
Giáo dục thể chất 4 (Đá cầu) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251ĐK |
Giáo dục thể chất 4 (Điền kinh) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251KV |
Giáo dục thể chất 4 (Khiêu vũ) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251TD |
Giáo dục thể chất 4 (Thể dục nhịp điệu) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251V |
Giáo dục thể chất 4 (Võ thuật) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
ENGL 105 |
Tiếng Anh 2-A1 |
3 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PHYE 250 |
Giáo dục thể chất 3 |
3 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
VNSS 127 |
Địa lý Việt Nam |
3 |
4 |
60 |
X |
|
|
VNSS 126 |
Lịch sử Việt Nam |
3 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
VNSS 133 |
Danh nhân Việt Nam |
3 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
VNSS128 |
Văn hoá dân gian Việt Nam |
3 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
Khối kiến thức chung |
PHYE 251 |
Giáo dục thể chất 4 |
4 |
1 |
28 |
X |
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
VNSS 247 |
Thực tế du lịch |
4 |
2 |
30 |
X |
|
|
VNSS 412 |
Tổ chức và QL văn hóa cơ sở, doanh nghiệp |
4 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
VNSS 329 |
Nghiệp vụ văn hóa |
4 |
4 |
60 |
|
X |
|
|
VNSS 213 |
Tiếng Việt kinh tế - thương mại |
4 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
VNSS 427 |
Kinh tế Việt Nam |
4 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
VNSS 239 |
Việt ngữ học |
4 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
VNSS 246 |
Các tộc người ở Việt Nam |
4 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
VNSS 214 |
Di sản và quản lý di sản văn hóa Hán Nôm |
4 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
VNSS 231 |
Lịch sử tư tưởng Việt Nam |
4 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
VNSS 210 |
Từ Hán Việt: Lý thuyết và thực hành |
4 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
VNSS 220 |
Tổ chức lãnh thổ du lịch |
4 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
VNSS 222 |
Thưởng thức phim ảnh Việt Nam |
4 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
VNSS 223 |
Phương ngữ Việt Nam |
4 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
VNSS 435 |
Tổ chức và quản lý lễ hội, sự kiện |
5 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
VNSS 326 |
Nghiệp vụ báo chí 1 |
5 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
VNSS 331 |
Quan hệ công chúng và truyền thông |
5 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
VNSS 429 |
Quản trị lữ hành và Marketing du lịch |
5 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
VNSS 212 |
Tiếng Việt văn hóa |
5 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
VNSS 232 |
Ngôn ngữ báo chí |
5 |
4 |
60 |
X |
|
|
|
VNSS 311 |
Lý thuyết nghiên cứu văn hóa |
5 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
VNSS 310 |
Văn hóa phương Đông (K69-70) |
5 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
VNSS 221 |
Tuyến điểm du lịch Việt Nam |
5 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
VNSS 248 |
Truyền thông xã hội và mạng xã hội |
5 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
VNSS 339 |
Đọc tác phẩm văn học |
5 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
VNSS 328 |
Thực tế báo chí-truyền thông |
6 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
VNSS 433 |
Nghiệp vụ báo chí 2 |
6 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
VNSS 325 |
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch |
6 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
VNSS 211 |
Tiếng Việt du lịch |
6 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
VNSS 330 |
Gia đình, dòng họ, làng xã Việt Nam |
6 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
VNSS 332 |
Tiến trình văn học Việt Nam |
6 |
4 |
60 |
X |
|
|
|
VNSS 334 |
Nhà nước và pháp luật |
6 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
VNSS 309 |
Làng nghề Việt Nam |
6 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
VNSS 335 |
Trang phục và ẩm thực Việt Nam |
6 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
VNSS 319 |
Lịch sử-Văn hóa-Con người Hà Nội |
6 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
VNSS 336 |
Tác phẩm báo chí |
6 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
VNSS 337 |
Tâm lý học du lịch |
6 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
VNSS 338 |
Tiếng Việt hành chính |
6 |
4 |
60 |
|
X |
|
|
VNSS 340 |
Phương pháp dạy tiếng Việt cho người nước ngoài |
6 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
VNSS 411 |
Kỹ năng thuyết trình và tạo lập văn bản |
7 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
VNSS 333 |
Di sản văn hóa Việt Nam |
7 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
VNSS 318 |
Lý thuyết truyền thông |
7 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
VNSS 421 |
Ngoại giao Việt Nam |
7 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
VNSS 422 |
Các vùng văn hóa Việt Nam |
7 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
VNSS 423 |
Đô thị Việt Nam |
7 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
VNSS 424 |
Tiếng Việt pháp luật |
7 |
3 |
450 |
|
X |
|
|
Khóa luận tốt nghiệp hoặc tương đương |
VNSS 488 |
Khoá luận tốt nghiệp K69-QTDL |
8 |
6 |
0 |
|
X |
|
VNSS 454 |
Chuyên đề 1: Biểu tượng văn hóa Việt Nam |
8 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
VNSS 455 |
Chuyên đề 2: Văn hóa và phát triển |
8 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
VNSS 456 |
Chuyên đề 3: Ngữ dụng học tiếng Việt |
8 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
VNSS 495 |
Thực tập chuyên môn |
8 |
6 |
90 |
X |
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
- 0 Bình luận
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quản trị kinh doanh (BA Top up) - Hệ trực tuyến
University of Essex
- Bộ Giáo dục Anh, AMBA
- Nước Anh hoặc Trực tuyến
- 16 tháng
- Tháng 5, 8, 10
- 159.233.119 ₫ 170.733.119 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Việt Nam học
- Trường: Đại học Sư phạm Hà Nội
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 4
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Việt Nam học
- Trường: Đại học Sư phạm Hà Nội
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 4
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-