Đào tạo cử nhân Văn hóa du lịch:
- Có kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn đáp ứng yêu cầu của ngành Văn hóa du lịch như lịch sử, văn hóa, địa lý và tài nguyên du lịch, tâm lý khách du lịch,...
- Có kiến thức tổng quan về du lịch và dịch vụ, các nghiệp vụ du lịch, marketing và kinh doanh du lịch, quản lý doanh nghiệp du lịch (khách sạn, nhà hàng, lữ hành).
- Có các kỹ năng thực hiện các thao tác nghiệp vụ du lịch của nhân viên tại các doanh nghiệp lữ hành hoặc các khách sạn, nhà hàng.
- Có kỹ năng thực hiện nghiệp vụ của cán bộ sở (phòng) Văn hóa, thể thao và du lịch; cán bộ viện nghiên cứu, bảo tàng; cán bộ giảng dạy...
- Có kỹ năng giao tiếp, thuyết trình.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Liên thông
- Thời gian đào tạo: 1,5 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng dự tuyển
- Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng cùng chuyên ngành, các ngành có chuyên ngành tương đương trúng tuyển vào ngành Văn hóa du lịch (hệ Liên thông) của trường. Có đủ sức khỏe học tập.
Hình thức dự tuyển
-
Thi tuyển
Thi tuyển với các môn thi sau đây (thời gian làm bài mỗi môn là 180 phút):
Cơ sở ngành: Tổng quan du lịch
Chuyên ngành: Nghiệp vụ lữ hành
Môn cơ bản: Tiếng Anh
Hồ sơ dự tuyển
- Phiếu đăng ký dự thi;
- Giấy chứng nhận đủ sức khỏe để học tập của bệnh viện đa khoa cấp tỉnh, thành phố;
- Một bản sao có công chứng văn bằng tốt nghiệp Cao đẳng
- Chứng chỉ miễn thi ngoại ngữ (nếu có);
-
Hai phong bì có dán tem ghi địa chỉ liên lạc của thí sinh. Hai ảnh 4x6 chụp chân dung trong thời gian 1 năm tính đến ngày dự thi, ghi họ tên, ngày sinh, nơi sinh ở mặt sau ảnh.
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 43 tín chỉ, trong đó:
- Khối kiến thức giáo dục đại cương (12 tín chỉ)
- A1. Khối kiến thức giáo dục chung (Ngoại ngữ): 06 tín chỉ, chiếm tỷ lệ: 50%
- A2. Khối kiến thức KHXH-NV: 06 tín chỉ, chiếm tỷ lệ: 50%
- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (31 tín chỉ)
- B1. Khối kiến thức cơ sở của khối ngành, nhóm ngành: 04 tín chỉ, chiếm tỷ lệ: 13%
- B2. Khối kiến thức ngành, chuyên ngành: 15 tín chỉ, chiếm tỷ lệ: 48%
- B3. Khối kiến thức bổ trợ, thực tập nghề nghiệp: 04 tín chỉ, chiếm tỷ lệ: 13 %
- B4. Khóa luận tốt nghiệp: 08 tín chỉ, chiếm tỷ lệ: 26%.
Sinh viên được lựa chọn chương trình đào tạo riêng cho mình dưới sự tư vấn, đề xuất của cố vấn học tập theo chương trình chung được trình bày ở trên.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
Loại giờ tín chỉ |
|
|
|||
|
Mã học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Môn học |
|
|
Số |
|
Lên lớp |
|
|
Tự |
||||
Số TT |
Học phần |
|
|
|
tiên quyết |
||||||
phần |
TC |
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
BT, |
|
|
|
||||||
|
|
LT |
|
|
TL |
TH |
học, |
(*) |
|||
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
KT |
|
|
tự NC |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
|
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1 |
|
Khối kiến thức giáo dục chung |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1.1 |
ENG31031 |
Tiếng Anh nâng cao 1 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ENG31032 |
Tiếng Anh nâng cao 2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2 |
|
Khối kiến thức khoa học xã hội và nhân văn |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2.1 |
SBC31011 |
Chuyên đề cơ sở văn hóa VN |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2.2 |
ETH31021 |
Dân tộc học |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
A2.3 |
ETP31011 |
Thực tế Dân tộc học |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
A2.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2.4 |
SST31021 |
Thống kê xã hội học |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
Khối kiến thức giáo dục |
31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
chuyên nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.1 |
|
Khối kiến thức cơ sở khối ngành và nhóm ngành |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1.1 |
HNT32021 |
Hán Nôm dành cho du lịch 2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1.2 |
ICT32021 |
Thanh toán quốc tế trong du lịch |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B2 |
|
Khối kiến thức của ngành và chuyên ngành |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B2.1 |
SUT33021 |
Du lịch bền vững |
2 |
29 |
|
2 |
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B2.2 |
VTD33021 |
Tuyến điểm du lịch Việt Nam |
2 |
24.5 |
|
2 |
|
18.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B2.3 |
VFC33021 |
Phong tục tập quán lễ hội |
2 |
30.5 |
|
3 |
|
5 |
5.5 |
1 |
A2.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B2.4 |
TSC33021 |
Thống kê du lịch |
2 |
41 |
|
4 |
|
|
|
|
A2.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B2.5 |
TLA33011 |
Pháp luật du lịch |
1 |
15 |
|
5 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B2.6 |
STG33011 |
Chuyên đề nghiệp vụ HDDL |
1 |
20.5 |
|
1 |
|
1.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B2.7 |
SHC33011 |
Chuyên đề nghiệp vụ khách sạn |
1 |
6 |
|
8.5 |
|
3 |
|
5.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B2.8 |
STB33011 |
Chuyên đề QTKD lữ hành |
1 |
14 |
|
7 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B2.9 |
SHB33011 |
Chuyên đề QTKD khách sạn |
1 |
10 |
|
10 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B2.10 |
TOS33021 |
Nghiệp vụ điều hành tour |
2 |
15 |
|
2 |
|
9 |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B3 |
|
Khối kiến thức bổ trợ, thực tập nghề nghiệp |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B3.1 |
TCS34021 |
Chuyên đề tổng hợp |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B3.2 |
GRP34021 |
Thực tập tốt nghiệp |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B4 |
EOG37101 |
Khóa luận tốt nghiệp |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng bắt buộc (A+B) |
43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí 1.260.000 VNĐ/ tháng.
- Học phí toàn khóa: 50.400.000 VNĐ
ƯU ĐÃI
Ưu đãi 100.000VNĐ đối với sinh viên đăng ký qua Edunet
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
Địa chỉ: Số 36 - Đường Dân Lập - Phường Dư Hàng Kênh - Quận Lê Chân - TP Hải Phòng