




Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Cử nhân Văn học






- Sinh viên chuyên ngành Văn học sẽ được học tập và rèn luyện trong môi trường thân thiện và chuyên nghiệp với các trang thiết bị đầy đủ phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu khoa học. Được giảng dạy và hướng dẫn trực tiếp bởi đội ngũ nhà giáo gồm các giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ tâm huyết với nghề và có kiến thức chuyên môn uyên thâm, có phương pháp giảng dạy khoa học và hiện đại. Được trang bị những kiến thức lý luận và thực tiễn về văn học từ cổ đại đến hiện đại, từ văn học Việt Nam đến văn học nước ngoài...
- Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp: Làm công tác nghiên cứu văn học, ngôn ngữ, văn hoá, giáo dục ở các Viện, Trung tâm nghiên cứu. Làm cán bộ hành chính, cán bộ phụ trách văn hoá ở các Sở ban ngành, cơ quan đoàn thể xã hội cần sử dụng hoặc có liên quan. Làm biên tập viên nhà xuất bản, nhà báo làm việc tại các toà soạn hoặc cơ quan báo chí, truyền thông, phát thanh, truyền hình....
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
Hình thức dự tuyển
- Phương thức tuyển sinh 1 (PT1): Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển.
- Phương thức tuyển sinh 2 (PT2): Xét tuyển thẳng các thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi; học sinh các trường THPT chuyên, học sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ, tin học quốc tế (gọi tắt là diện XTT2).
- Phương thức tuyển sinh 3 (PT3): Xét học bạ THPT.
- Phương thức tuyển sinh 4 (PT4): Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh. Kết hợp sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học bạ với kết quả thi năng khiếu tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
- Phương thức tuyển sinh 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh tổ chức thi.
Hồ sơ dự tuyển
- 01 Phiếu đăng ký dự thi (in ra sau khi đăng kí trực tuyến thành công trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường ĐHSPHN).
- Bản sao công chứng học bạ THPT (đầy đủ 6 học kỳ).
- Bản sao công chứng các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
- 02 ảnh 4x6 (ghi rõ họ tên, ngày sinh, mã ngành đăng ký dự thi sau ảnh).
- 02 Phong bì có dán tem và ghi sẵn địa chỉ người nhận (để gửi giấy xác nhận điểm thi các môn năng khiếu).
- Biên lai nộp tiền (bản photo) hoặc xác nhận chuyển tiền;
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khối kiến thức |
Mã học phần |
Tên học phần |
Kỳ thứ |
Số tín chỉ |
Tổng số tiết |
Bắt buộc |
Tự chọn |
Ghi chú |
Khối kiến thức chung |
PHYE 102 |
Giáo dục thể chất 2 |
1 |
2 |
30 |
X |
|
|
COMM 106 |
Tiếng Việt thực hành |
1 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
COMM 107 |
Nghệ thuật đại cương |
1 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
ENGL 103 |
Tiếng Anh 1-A1-K69 |
1 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
ENGL 104 |
Tiếng Anh 1-A2-K69 |
1 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
CHIN 105 |
Tiếng Trung 1-K69 |
1 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
PHYE 150 |
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
PHYE 151 |
Giáo dục thể chất 2 |
1 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
COMM 105 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
1 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIS 105 |
Triết học Mác- Lênin |
1 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
PHYE 101 |
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
COMP 103 |
Tin học đại cương |
1 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
POLI 104 |
Kinh tế chính trị K69 |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
POLI 106 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học K69 |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHYE 250BB |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng bàn) |
2 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
PHYE 250BC |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng chuyền) |
2 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
PHYE 250BD |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng đá) |
2 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
PHYE 250BN |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng ném) |
2 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
PHYE 250BR |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng rổ) |
2 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
PHYE 250CL |
Giáo dục thể chất 3 (Cầu lông) |
2 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
PHYE 250ĐC |
Giáo dục thể chất 3 (Đá cầu) |
2 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
PHYE 250ĐK |
Giáo dục thể chất 3 (Điền kinh) |
2 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
PHYE 250KV |
Giáo dục thể chất 3 (Khiêu vũ) |
2 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
PHYE 250TD |
Giáo dục thể chất 3 (Thể dục nhịp điệu) |
2 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
PHYE 250V |
Giáo dục thể chất 3 (Võ thuật) |
2 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
CHIN 106 |
Tiếng Trung 2-K69 |
2 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
ENGL 105 |
Tiếng Anh 2-A1-K69 |
2 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
ENGL 106 |
Tiếng Anh 2-A2-K69 |
2 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
MATH 137 |
Thống kê xã hội học-K69 |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
COMM 103 |
Nhập môn KHXH và nhân văn |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
COMM 108 |
Nhân học đại cương-K69 |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PSYC 101 |
Tâm lí học giáo dục |
2 |
4 |
60 |
X |
|
|
|
PSYC 102 |
Giáo dục học |
2 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
POLI 109 |
Mĩ học và Giáo dục thẩm mỹ |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
MUSI 109 |
Âm nhạc |
2 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
DEFE 202 |
Giáo dục quốc phòng 3 |
3 |
6 |
90 |
X |
|
|
|
DEFE 101 |
Giáo dục quốc phòng 1 (1) |
3 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
ENGL 201A0 |
Tiếng Anh 3 - A0 |
3 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
ENGL 201A1 |
Tiếng Anh 3 - A1 |
3 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
ENGL 201A2 |
Tiếng Anh 3 - A2 |
3 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
COMM 109 |
Xã hội học đại cương-K69 |
3 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
COMM 110 |
Lịch sử văn minh thế giới-K69 |
3 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHYE 251BB |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng bàn) |
3 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
PHYE 251BC |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng chuyền) |
3 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
PHYE 251BD |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng đá) |
3 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
PHYE 251BN |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng ném) |
3 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
PHYE 251BR |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng rổ) |
3 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
PHYE 251CL |
Giáo dục thể chất 4 (Cầu lông) |
3 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
PHYE 251ĐC |
Giáo dục thể chất 4 (Đá cầu) |
3 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
PHYE 251ĐK |
Giáo dục thể chất 4 (Điền kinh) |
3 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
PHYE 251KV |
Giáo dục thể chất 4 (Khiêu vũ) |
3 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
PHYE 251TD |
Giáo dục thể chất 4 (Thể dục nhịp điệu) |
3 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
PHYE 251V |
Giáo dục thể chất 4 (Võ thuật) |
3 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
COMM 201 |
Lý luận dạy học K69 |
3 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
POLI 204 |
Lịch sử Đảng - K69 |
3 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
ENGL 201 |
Tiếng Anh 3 |
3 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PHYE 201BD |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng đá) |
3 |
0 |
30 |
X |
|
|
|
PHYE 201CL |
Giáo dục thể chất 3 (Cầu lông) |
3 |
0 |
30 |
X |
|
|
|
PHYE 201TD |
Giáo dục thể chất 3 (Thể dục nhịp điệu) |
3 |
0 |
30 |
X |
|
|
|
PSYC 109 |
Kĩ năng giao tiếp |
3 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
POLI 202 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHYE 202BR |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng rổ) |
4 |
0 |
30 |
|
X |
|
|
PHYE 202DC |
Giáo dục thể chất 4 (Đá cầu) |
4 |
0 |
30 |
|
X |
|
|
DEFE 102 |
Giáo dục quốc phòng 2 (2) |
4 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIL 211 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
4 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
RUSS 211 |
Tiếng Nga chuyên ngành |
4 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
FREN 211 |
Tiếng Pháp chuyên ngành |
4 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
CHIN 211 |
Tiếng Trung chuyên ngành |
4 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
PHYE 202BD |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng đá) |
4 |
0 |
30 |
X |
|
|
|
PHYE 202BC |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng chuyền) |
4 |
0 |
30 |
X |
|
|
|
PHYE 202BB |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng bàn) |
4 |
0 |
30 |
X |
|
|
|
PHYE 202CL |
Giáo dục thể chất 4 (Cầu lông) |
4 |
0 |
30 |
X |
|
|
|
PHYE 202TD |
Giáo dục thể chất 4 (Thể dục nhịp điệu) |
4 |
0 |
30 |
X |
|
|
|
PHYE 202KV |
Giáo dục thể chất 4 (Khiêu vũ) |
4 |
0 |
30 |
X |
|
|
|
PHYE 202DK |
Giáo dục thể chất 4 (Điền kinh) |
4 |
0 |
30 |
X |
|
|
|
PHYE 202V |
Giáo dục thể chất 4 (Võ thuật) |
4 |
0 |
30 |
X |
|
|
|
PHYE 202BN |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng ném) |
4 |
0 |
30 |
X |
|
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
HIST 126 |
Lịch sử Việt Nam |
1 |
2 |
40 |
X |
|
|
PHIL 327 |
Đại cương về ngôn ngữ và tiếng Việt |
1 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIL 121 |
Văn học dân gian Việt Nam |
1 |
4 |
60 |
X |
|
|
|
PHIL 128 |
Dẫn luận NNH và Ngữ âm học TV |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIL 301N |
Thể loại và tác gia tiêu biểu VH Phương Đông |
2 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
PHIL 180 |
Nghệ thuật học đại cương |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIL 179 |
Phương pháp luận nghiên cứu văn học |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIL 178 |
"Tam giáo" và văn hóa Việt Nam |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIL 122 |
VHVN trung đại I (K.quát TK X-TK XVII) |
2 |
4 |
60 |
X |
|
|
|
PHIL 230 |
Từ vựng - ngữ nghĩa tiếng Việt |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIL 131 |
Cơ sở ngôn ngữ văn tự Hán Nôm |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIL 296 |
Nhập môn Lý luận văn học |
3 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIL 297 |
Từ vựng và ngữ dụng học |
3 |
4 |
60 |
X |
|
|
|
PHIL 298 |
Khuynh hướng VH và loại hình tác giả VH trung đại VN |
3 |
4 |
60 |
X |
|
|
|
PHIL 299 |
Cơ sở ngôn ngữ văn tự Hán Nôm |
3 |
4 |
60 |
X |
|
|
|
PHIL 123n |
Đại cương Văn học dân gian |
3 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
POLI 222 |
Logic học |
3 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIL 223 |
VHVN trung đại II (TK XVIII - TKXIX) |
3 |
4 |
60 |
X |
|
|
|
PHIL 317 |
Ngữ pháp & ngữ pháp văn bản Tiếng Việt |
3 |
4 |
60 |
X |
|
|
|
PHIL 203 |
Đại cương về báo chí |
4 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIL 288 |
Nghiệp vụ nghiên cứu và viết bài báo khoa học |
4 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
PHIL 303N |
Ngữ pháp Tiếng Việt |
4 |
4 |
60 |
X |
|
|
|
PHIL 280 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
4 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
POLI 223 |
Xã hội học |
4 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIL 227 |
Văn học, nhà văn, bạn đọc |
4 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
PHIL 315 |
Tác phẩm và thể loại văn học |
4 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
PHIL 224 |
Văn học VN hiện đại I (đầu TK XX-1945) |
4 |
4 |
60 |
X |
|
|
|
PHIL 225 |
Văn học châu Á |
4 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
PHIL 261 |
Văn bản Hán Văn |
4 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
PHIL 229N |
Hệ thống thể loại và ngôn ngữ văn học trung đại Việt Nam |
5 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
PHIL 332 |
Thể loại báo chí |
5 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
PHIL 316N |
Tiến trình văn học |
5 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
PSYC 301 |
Rèn luyện NVSP thường xuyên |
5 |
1 |
15 |
X |
|
|
|
HIST 327 |
Lịch sử văn minh thế giới |
5 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIL 328 |
Đại cương thi pháp học |
5 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIL 182 |
Tiếng Việt thực hành |
5 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIL 311 |
Văn học VN hiện đại II (1945-1975) |
5 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIL 226 |
VH Phương Tây I (cổ đại - TK XVIII) |
5 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIL 386 |
Thực tập cuối khóa 1 |
5 |
2 |
0 |
X |
|
|
|
PHIL 473 |
Phê bình văn học |
6 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIL 312 |
Văn học VN hiện đại III (sau 1975) |
6 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
PHIL 313 |
VH Phương Tây II (Từ TK XIX - XX) |
6 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIL 414 |
Văn học Nga |
6 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
PHIL 372 |
Ngữ dụng học |
6 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIL 475 |
Phân tích diễn ngôn |
6 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIL 431 |
Văn bản Nôm |
6 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIL 323 |
Sưu tầm ng/cứu VHDG/Sử thi thiểu số |
6 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIL 318 |
Phong cách học tiếng Việt |
6 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIL 479 |
Vấn đề tổ chức minh giải văn bản Hán Nôm |
6 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIL 432 |
LL về văn hóa học và văn hóa VN |
6 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIL 316 |
Tiến trình văn học |
7 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIL 474 |
Tiểu thuyết phương Tây |
7 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIL 482 |
Lý luận phê bình VH Âu – Mĩ hiện đại |
7 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIL 477 |
Văn học các nước Đông Nam Á |
7 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIL 480 |
Văn học trong nhà trường |
7 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIL 481 |
Văn học và du lịch/Văn học báo chí |
7 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIL 439 |
Thể loại VH/ VH với các loại hình NT |
7 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIL 476 |
Thi pháp VHDG/Thi pháp VH trung đại |
7 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIL 435 |
Các tác gia văn học Nga cổ điển |
7 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIL 478 |
Thơ phương Đông |
7 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
POLI 401 |
Quản lý HCNN và QL ngành GD & ĐT |
8 |
1 |
20 |
X |
|
|
|
PHIL 487 |
Thực tập cuối khóa 2 |
8 |
4 |
0 |
X |
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
- 0 Bình luận
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quản trị kinh doanh (BA Top up) - Hệ trực tuyến
University of Essex
- Bộ Giáo dục Anh, AMBA
- Nước Anh hoặc Trực tuyến
- 16 tháng
- Tháng 5, 8, 10
- 159.233.119 ₫ 170.733.119 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Văn học
- Trường: Đại học Sư phạm Hà Nội
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 4
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Văn học
- Trường: Đại học Sư phạm Hà Nội
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 4
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-