.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Chương trình
Cử nhân Truyền thông Marketing






- Chuyên ngành Truyền thông Marketing được xây dựng nhằm đào tạo nguồn nhân lực có thể đảm nhận các vị trí từ chuyên viên đến nhà quản trị trong lĩnh vực Truyền thông Marketing với các cơ hội việc làm đa dạng như truyền thông thương hiệu, quảng cáo, marketing trực tuyến, quan hệ công chúng, khuyến mãi, bán hàng....
- Hệ thống tài liệu giảng dạy và học tập được cập nhật hàng năm với phương pháp giảng dạy tích cực và thực tiễn gắn liền với các hoạt động ngoại khóa xuyên suốt các kỳ học, các môn học, sinh viên ngành Marketing luôn thể hiện rõ tính năng động, sáng tạo và phát triển tốt năng lực học tập suốt đời.
- Chương trình đào tạo chuyên ngành Truyền thông Marketing áp dụng hệ thống đào tạo tín chỉ với 134 tín chỉ bao gồm khối kiến thức đại cương, khối kiến thức ngành và khối kiến thức chuyên ngành.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên).
- Phương thức 3: Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực tại Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
T T |
Mã học phần |
Học phần |
Phân bổ thời gian |
Tín chỉ |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
Tổng |
|||||
A. Khối kiến thức đại cương |
|||||||
1. |
SMT1005 |
Triết học Mác-Lênin |
34 |
11 |
45 |
3 |
|
2. |
SMT1006 |
Kinh tế chính trị Mác- Lênin |
25 |
5 |
30 |
2 |
|
3. |
SMT1007 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
24 |
6 |
30 |
2 |
|
4. |
SMT1008 |
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam |
24 |
6 |
30 |
2 |
|
5. |
SMT1004 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
24 |
6 |
30 |
2 |
|
6. |
LAW1001 |
Pháp luật đại cương |
21 |
9 |
30 |
2 |
|
7. |
TOU1001 |
Giao tiếp trong kinh doanh |
30 |
15 |
45 |
3 |
|
8. |
MIS1002 |
Tin học ứng dụng trong quản lý |
22 |
23 |
45 |
3 |
|
9. |
MAT1001 |
Toán ứng dụng trong kinh tế |
45 |
0 |
45 |
3 |
|
10. |
MGT1001 |
Kinh tế vi mô |
36 |
9 |
45 |
3 |
|
11. |
ECO1001 |
Kinh tế vĩ mô |
35 |
10 |
45 |
3 |
|
12. |
MGT1002 |
Quản trị học |
30 |
15 |
45 |
3 |
|
13. |
ENGELE1 |
English Elementary1 |
0 |
45 |
45 |
3 |
|
14. |
ENGELE2 |
English Elementary2 |
0 |
60 |
60 |
4 |
|
15. |
ENG2015 |
English Communication 1 |
19 |
26 |
45 |
3 |
|
16. |
ENG2016 |
English Communication 2 |
19 |
26 |
45 |
3 |
|
17. |
ENG2017 |
English Composition B1 |
21 |
9 |
30 |
2 |
|
|
|
Tổng |
|
|
|
46 |
|
18. |
|
Giáo dục thể chất |
|
|
|
5 |
|
19. |
|
Giáo dục Quốc phòng |
|
|
|
4 tuần |
|
B. Khối kiến thức khối ngành |
|||||||
20. |
HRM2001 |
Hành vi tổ chức |
30 |
15 |
45 |
3 |
|
21. |
MIS2002 |
Hệ thống thông tin quản lý |
30 |
15 |
45 |
3 |
|
22. |
IBS2001 |
Kinh doanh quốc tế |
28 |
17 |
45 |
3 |
|
23. |
LAW2001 |
Luật kinh doanh |
30 |
15 |
45 |
3 |
|
24. |
MKT2001 |
Marketing căn bản |
34 |
11 |
45 |
3 |
|
25. |
ACC1002 |
Nhập môn kế toán |
30 |
15 |
45 |
3 |
|
26. |
MGT2002 |
Nhập môn kinh doanh |
27 |
18 |
45 |
3 |
|
27. |
FIN2001 |
Thị trường và các định chế tài chính |
30 |
15 |
45 |
3 |
|
28. |
STA2002 |
Thống kê kinh doanh và kinh tế |
33 |
12 |
45 |
3 |
|
29. |
ENG3001 |
Tiếng Anh kinh doanh |
12 |
33 |
45 |
3 |
|
|
|
Tổng |
|
|
|
30 |
|
C. Khối kiến thức ngành và chuyên ngành |
|||||||
C1. Học phần chung của ngành: 20 tín chỉ gồm 15 tín chỉ bắt buộc và 6 tín chỉ tự chọn Các học phần bắt buộc |
|||||||
30. |
MKT3003 |
Hành vi người tiêu dùng |
30 |
15 |
45 |
3 |
|
31. |
MKT3002 |
Nghiên cứu Marketing |
23 |
22 |
45 |
3 |
|
32. |
MKT3001 |
Quản trị Marketing |
29 |
16 |
45 |
3 |
|
33. |
MKT3005 |
Quản trị Thương hiệu |
30 |
15 |
45 |
3 |
|
34. |
MKT3026 |
Phân tích Marketing |
23 |
22 |
45 |
3 |
|
|
|
Tổng |
|
|
|
15 |
|
Học phần tự chọn Chọn ít nhất 5 tín chỉ trong các học phần tự chọn sau: |
|||||||
35. |
IBS3001 |
Đạo đức kinh doanh |
24 |
21 |
45 |
3 |
|
36. |
MGT3021 |
Kinh doanh số |
21 |
24 |
45 |
3 |
|
37. |
HOS3001 |
Marketing dịch vụ |
21 |
24 |
45 |
3 |
|
38. |
IBS3010 |
Marketing quốc tế |
30 |
15 |
45 |
3 |
|
39. |
ECL3020 |
Nhập môn khoa học dữ liệu trong kinh doanh |
25 |
20 |
45 |
3 |
|
40. |
RMD3001 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
17 |
13 |
30 |
2 |
|
41. |
COM3003 |
Quản trị quan hệ khách hàng |
30 |
15 |
45 |
3 |
|
C2. Học phần chuyên ngành: 28 tín chỉ gồm 20 tín chỉ bắt buộc và 8 tín chỉ tự chọn Các học phần bắt buộc |
|||||||
42. |
MKT3019 |
Công cụ truyền thông trực tuyến |
23 |
22 |
45 |
3 |
|
43. |
MKT3017 |
Đề án Truyền thông marketing |
6 |
24 |
30 |
2 |
|
44. |
MKT3025 |
Marketing nội dung |
22 |
23 |
45 |
3 |
|
45. |
MKT3029 |
Quản trị Quan hệ công chúng |
30 |
15 |
45 |
3 |
|
46. |
MKT3015 |
Quảng cáo |
19 |
26 |
45 |
3 |
|
47. |
MKT3013 |
Thiết kế truyền thông đa phương tiện |
23 |
22 |
45 |
3 |
|
48. |
MKT3006 |
Truyền thông marketing |
23 |
22 |
45 |
3 |
|
|
|
Tổng |
|
|
|
20 |
|
Học phần tự chọn Chọn ít nhất 8 tín chỉ trong các học phần tự chọn sau: |
|||||||
49. |
COM3006 |
Bán lẻ điện tử |
20 |
25 |
45 |
3 |
|
50. |
MKT3004 |
Chiến lược Marketing |
26 |
19 |
45 |
3 |
|
51. |
MKT3022 |
Hoạch định phương tiện truyền thông |
19 |
26 |
45 |
3 |
|
52. |
MKT3009 |
Kênh Marketing |
22 |
23 |
45 |
3 |
|
53. |
MKT3016 |
Khuyến mãi |
18 |
12 |
30 |
2 |
|
54. |
MKT3007 |
Marketing kỹ thuật số |
22 |
23 |
45 |
3 |
|
55. |
MKT3027 |
Marketing qua công cụ tìm kiếm |
14 |
16 |
30 |
2 |
|
56. |
MKT3024 |
Marketing qua mạng xã hội và thiết bị di động |
24 |
21 |
45 |
3 |
|
57. |
MIS3018 |
Phân tích và thiết kế website |
22 |
23 |
45 |
3 |
|
58. |
MKT3010 |
Quản trị sản phẩm mới |
29 |
16 |
45 |
3 |
|
59. |
TOU3011 |
Quản trị Sự kiện và Lễ hội |
24 |
21 |
45 |
3 |
|
60. |
IBS3007 |
Quản trị đa văn hóa |
30 |
15 |
45 |
3 |
|
D. Thực tập tốt nghiệp cuối khóa Sinh viên lựa chọn đăng ký Khóa luận tốt nghiệp hoặc Báo cáo thực tập tốt nghiệp với các điều kiện được quy định theo Quy chế đào tạo hiện hành. |
|||||||
|
|
Hình thức 1 |
|
||||
61. |
MKT4001 |
Báo cáo thực tập tốt nghiệp |
4 |
||||
|
|
Học bổ sung ít nhất 6 tín chỉ được chọn từ các học phần tự chọn |
6 |
||||
|
|
Hình thức 2 |
|
||||
62 |
MKT4002 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
Địa chỉ: 71 Ngũ Hành Sơn, Bắc Mỹ Phú, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Cử nhân Quản trị sự kiện
Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
- AUN-QA
- Đà Nẵng
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Quản trị Dịch vụ du lịch & lữ hành
Đại học Công nghệ TP. HCM
- TTKĐCLGD – ĐH Đà Nẵng
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Truyền thông đa phương tiện
Đại học Hà Nội
- Tự kiểm định
- Hà Nội
- 4 năm
- Theo lịch của trường
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quảng cáo, Quan hệ công chúng và thương hiệu
Middlesex University London
- QAA
- Hà Nội
- 4 năm
- Tháng 10
- 300.000.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Truyền thông Marketing
- Trường: Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Đà Nẵng
- Khai giảng: Tháng 3
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Truyền thông Marketing
- Trường: Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Đà Nẵng
- Khai giảng: Tháng 3
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-