.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Cử nhân Toán tin






- Chương trình đào tạo ngành Toán tin hướng tới việc rèn luyện cho sinh viên tư duy chính xác của toán học, tư duy thuật toán, phương pháp tiếp cận khoa học với các vấn đề nảy sinh từ thực tế, khả năng thích ứng nhanh chóng với sự phát triển của khoa học và công nghệ.
- Sinh viên được trang bị các kiến thức và kỹ năng thực hành chuyên sâu về tin học, cũng như kiến thức cơ bản và chuyên sâu về toán học, toán học ứng dụng để có thể giải quyết nhiều vấn đề về toán tài chính, tin sinh học, thống kê ứng dụng, quản trị dữ liệu lớn, bảo mật và an toàn hệ thống,… trong các ngành kỹ thuật, kinh tế và xã hội khác nhau. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể trở thành chuyên viên nghiên cứu và phát triển, chuyên viên phát triển phần mềm, chuyên viên phân tích, ứng dụng toán học và công nghệ thông tin trong các ngân hàng, tập đoàn tài chính, kinh tế, công nghệ..., có thể trở thành giảng viên hoặc nghiên cứu viên về Toán tin.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: tập trung
Thời gian đào tạo:
- Đào tạo Cử nhân: 4 năm
- Đào tạo Kỹ sư: 5 năm
- Đào tạo tích hợp Cử nhân - Thạc sĩ: 5,5 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Đối tượng tốt nghiệp THPT
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển thẳng (Xét tuyển tài năng)
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển dựa trên kết quả bài kiểm tra tư duy
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
MÃ SỐ |
TÊN HỌC PHẦN |
KHỐI LƯỢNG (Tín chỉ) |
||
Lý luận chính trị + Pháp luật đại cương |
12 |
||||
1 |
SSH1110 |
Những NLCB của CN Mác-Lênin I |
2(2-1-0-4) |
||
2 |
SSH1120 |
Những NLCB của CN Mác-Lênin II |
3(2-1-0-6) |
||
3 |
SSH1050 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2(2-0-0-4) |
||
4 |
SSH1130 |
Đường lối CM của Đảng CSVN |
3(2-1-0-6) |
||
5 |
EM1170 |
Pháp luật đại cương |
2(2-0-0-4) |
||
Giáo dục thể chất (5TC) |
|
||||
6 |
PE1014 |
Lý luận thể dục thể thao (bắt buộc) |
1(0-0-2-0) |
||
7 |
PE1024 |
Bơi lội (bắt buộc) |
1(0-0-2-0) |
||
8 |
Tự chọn trong danh mục |
Tự chọn thể dục 1 |
1(0-0-2-0) |
||
9 |
Tự chọn thể dục 2 |
1(0-0-2-0) |
|||
10 |
Tự chọn thể dục 3 |
1(0-0-2-0) |
|||
Giáo dục Quốc phòng - An ninh (165 tiết) |
|
||||
11 |
MIL1110 |
Đường lối quân sự của Đảng |
0(3-0-0-6) |
||
12 |
MIL1120 |
Công tác quốc phòng, an ninh |
0(3-0-0-6) |
||
13 |
MIL1130 |
QS chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC) |
0(3-0-2-8) |
||
Tiếng Anh |
6 |
||||
14 |
FL1100 |
Tiếng Anh I |
3(0-6-0-6) |
||
15 |
FL1101 |
Tiếng Anh II |
3(0-6-0-6) |
||
Khối kiến thức Toán và Khoa học cơ bản |
33 |
||||
16 |
MI1111 |
Giải tích I |
4(3-2-0-8) |
||
17 |
MI1121 |
Giải tích II |
3(2-2-0-6) |
||
18 |
MI1131 |
Giải tích III |
3(2-2-0-6) |
||
19 |
MI1141 |
Đại số |
4(3-2-0-8) |
||
20 |
MI3030 |
Xác suất thống kê |
4(3-2-0-8) |
||
21 |
PH1110 |
Vật lý đại cương I |
3(2-1-1-6) |
||
22 |
PH1120 |
Vật lý đại cương II |
3(2-1-1-6) |
||
23 |
IT1110 |
Tin học đại cương |
4(3-1-1-8) |
||
24 |
MI3010 |
Toán rời rạc |
3(3-1-0-6) |
||
25 |
MI3041 |
Giải tích số |
2(2-1-0-4) |
||
Cơ sở và cốt lõi ngành |
47 |
||||
26 |
MI2000 |
Nhập môn Toán Tin |
3(2-0-2-6) |
||
27 |
MI2150 |
Đại số đại cương |
2(2-1-0-4) |
||
28 |
MI2060 |
Cơ sở giải tích hàm |
3(3-1-0-6) |
||
29 |
MI3060 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
3(3-1-0-6) |
||
30 |
MI3090 |
Cơ sở dữ liệu |
3(3-1-0-6) |
||
31 |
MI3310 |
Kỹ thuật lập trình |
2(2-0-1-4) |
||
32 |
MI3380 |
Đồ án I |
3(0-0-6-6) |
||
33 |
MI3370 |
Hệ điều hành |
2(2-1-0-4) |
||
34 |
MI3120 |
Phân tích và thiết kế hệ thống |
3(2-2-0-6) |
||
35 |
MI4060 |
Hệ thống và mạng máy tính |
3(2-1-1-6) |
||
36 |
MI3390 |
Đồ án II |
3(0-0-6-6) |
||
37 |
MI3050 |
Các phương pháp tối ưu |
4(4-1-0-8) |
||
38 |
MI3070 |
Phương trình đạo hàm riêng |
3(3-1-0-6) |
||
39 |
MI4090 |
Lập trình hướng đối tượng |
3(2-2-0-6) |
||
40 |
MI3080 |
Giải tích phức và ứng dụng |
3(3-1-0-6) |
||
41 |
MI3342 |
Kiến trúc máy tính |
2(2-1-0-4) |
||
42 |
MI3042 |
Phương pháp số |
2(2-1-0-4) |
||
Kiến thức bổ trợ |
9 |
||||
43 |
EM1010 |
Quản trị học đại cương |
2(2-1-0-4) |
||
44 |
EM1180 |
Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp |
2(2-1-0-4) |
||
45 |
ED3280 |
Tâm lý học ứng dụng |
2(1-2-0-4) |
||
46 |
ED3220 |
Kỹ năng mềm |
2(1-2-0-4) |
||
47 |
ET3262 |
Tư duy công nghệ và thiết kế kỹ thuật |
2(1-2-0-4) |
||
48 |
TEX3123 |
Thiết kế mỹ thuật công nghiệp |
2(1-2-0-4) |
||
49 |
MI2030 |
Technical Writing and Presentation |
3(2-2-0-6) |
||
Tự chọn theo định hướng ứng dụng (chọn theo mô đun) |
16 |
||||
Mô đun 1: Tính toán và hệ thống phần mềm |
|
||||
50 |
MI4414 |
Quản trị dự án CNTT |
2(2-1-0-4) |
||
51 |
MI4314 |
Tối ưu tổ hợp |
2(2-1-0-4) |
||
52 |
MI4100 |
Mật mã và độ phức tạp thuật toán |
3(3-1-0-6) |
||
53 |
MI4364 |
Tính toán song song |
2(2-1-0-4) |
||
54 |
MI4374 |
Thiết kế, cài đặt và quản trị mạng |
2(2-0-1-4) |
||
55 |
MI4382 |
Đồ họa máy tính |
3(3-1-0-6) |
||
56 |
MI4214 |
Kho dữ liệu và kinh doanh thông minh |
2(2-1-0-4) |
||
Mô đun 2: Xử lý dữ liệu thông minh |
|
||||
57 |
MI4024 |
Phân tích số liệu |
2(2-1-0-4) |
||
58 |
MI4304 |
Hệ thống phân tán |
2(2-1-0-4) |
||
59 |
MI4050 |
Chuỗi thời gian |
3(3-1-0-6) |
||
60 |
MI4100 |
Mật mã và độ phức tạp thuật toán |
3(3-1-0-6) |
||
61 |
MI4216 |
Hệ hỗ trợ quyết định |
2(2-1-0-4) |
||
62 |
MI4214 |
Kho dữ liệu và kinh doanh thông minh |
2(2-1-0-4) |
||
63 |
MI4364 |
Tính toán song song |
2(2-1-0-4) |
||
Mô đun 3: Tính toán khoa học |
|
||||
64 |
MI4024 |
Phân tích số liệu |
2(2-1-0-4) |
||
65 |
MI4162 |
Lập trình tính toán |
2(2-0-1-4) |
||
66 |
MI4314 |
Tối ưu tổ hợp |
2(2-1-0-4) |
||
67 |
MI4364 |
Tính toán song song |
2(2-1-0-4) |
||
68 |
MI4034 |
Mô hình toán kinh tế |
2(2-1-0-4) |
||
69 |
MI4084 |
Phương pháp sai phân và phần tử hữu hạn |
3(3-1-0-6) |
||
70 |
MI4050 |
Chuỗi thời gian |
3(3-1-0-6) |
||
Mô đun 4: Toán ứng dụng trong kinh tế và công nghiệp |
|
||||
71 |
MI4034 |
Mô hình toán kinh tế |
2(2-1-0-4) |
||
72 |
MI4341 |
Một số phương pháp toán học trong tài chính |
3(3-1-0-6) |
||
73 |
MI4114 |
Mô phỏng ngẫu nhiên và ứng dụng |
2(2-1-0-4) |
||
74 |
MI4314 |
Tối ưu tổ hợp |
2(2-1-0-4) |
||
75 |
MI4024 |
Phân tích số liệu |
2(2-1-0-4) |
||
76 |
MI4162 |
Lập trình tính toán |
2(2-0-1-4) |
||
77 |
MI4084 |
Phương pháp sai phân và phần tử hữu hạn |
3(3-1-0-6) |
||
Thực tập kỹ thuật và Đồ án tốt nghiệp Cử nhân |
8 |
||||
66 |
MI4800 |
Thực tập kỹ thuật |
2(0-0-4-4) |
||
67 |
MI4900 |
Đồ án tốt nghiệp cử nhân |
6(0-0-12-12) |
||
Khối kiến thức kỹ sư |
35 |
||||
|
|
Tự chọn kỹ sư |
19 |
||
|
|
Thực tập kỹ sư |
4 |
||
|
|
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư |
12 |
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân Tài chính Ngân hàng – Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh động
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Ngôn ngữ Anh - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh động
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Toán tin
- Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 11
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Toán tin
- Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 11
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-