Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này.
Không có thông báo.
Loại hình đào tạo:
Trong nước
Bậc học:
Cử nhân
Kiểm định:
CEA-VNU
Loại hình trường:
Công lập
Yêu cầu nhập học:
Xét tuyển hồ sơ
Hình thức đào tạo:
Chính quy
Thời gian học:
Trong giờ hành chính
Thời lượng đào tạo:
4 năm
Dự kiến khai giảng:
Liên tục
Nơi học:
Hà Nội
Edunet, trường học, Đăng kýThành lập năm 1951
Edunet, trường học, Đăng ký Thuộc trường ĐH trọng điểm của quốc gia
Edunet, trường học, Đăng kýĐạt kiểm định bởi CEA VNU
Edunet, trường học, Đăng kýCơ sở vật chất khang trang, hiện đại
Edunet, trường học, Đăng kýĐội ngũ Giáo sư, Tiến sĩ đầu ngành
Edunet, trường học, Đăng ký98% sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp

 

  • Được đào tạo trở thành những cử nhân Toán học có năng lực nghiên cứu, vận dụng những kiến thức toán học trong việc nghiên cứu khoa học và thực tiễn cuộc sống. Được tiếp cận với các phương pháp dạy học hiện đại, tiên tiến của Việt Nam và thế giới. Được giảng dạy và hướng dẫn trực tiếp bởi đội ngũ nhà giáo gồm các giáo sư, tiến sĩ tâm huyết với nghề và có kiến thức chuyên môn uyên thâm, đầu ngành của toán học nước nhà, có phương pháp giảng dạy khoa học. Được học tập và rèn luyện trong môi trường thân thiện và chuyên nghiệp với các trang thiết bị đầy đủ phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu khoa học. Được tiếp cận với các nền toán học tiên tiến của thế giới qua trao đổi chuyên gia học tập và giảng dạy với các nước.
  • Sinh viên ngành Toán học sau khi tốt nghiệp có nhiều cơ hội tuyển dụng giảng dạy các hệ chuyên, hệ đào tạo tiên tiến, nghiên cứu và ứng dụng Toán học. Nhiều sinh viên sau tốt nghiệp đã nhận được học bổng tiếp tục theo học lên bậc học thạc sỹ, tiến sỹ ở trong nước và nước ngoài. Hầu hết sinh viên đã tốt nghiệp hiện đang công tác tại bộ môn Toán của rất nhiều trường Đại học, Cao đẳng trên cả nước hoặc đang là giáo viên chủ chốt tại các Sở Giáo dục cũng như các trường THPT chuyên của các tỉnh. Công tác ở các viện nghiên cứu toán học, ứng dụng toán học...

  

HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

  • Hình thức đào tạo: Chính quy 
  • Thời gian đào tạo:  4 năm

 

ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN

Đối tượng và điều kiện dự tuyển

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.

Hình thức dự tuyển

  • Phương thức tuyển sinh 1 (PT1): Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển.
  • Phương thức tuyển sinh 2 (PT2): Xét tuyển thẳng các thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi; học sinh các trường THPT chuyên, học sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ, tin học quốc tế (gọi tắt là diện XTT2).
  • Phương thức tuyển sinh 3 (PT3): Xét học bạ THPT.
  • Phương thức tuyển sinh 4 (PT4): Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh. Kết hợp sử dụng kết quả học bạ (xét theo PT4) hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT (xét theo PT1) hoặc kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (xét theo PT5) với kết quả thi năng khiếu của trường Đại học Sư phạm Hà Nội..
  • Phương thức tuyển sinh 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh tổ chức thi kết hợp với kết quả học THPT.

Hồ sơ dự tuyển

  • 01 Phiếu đăng ký dự thi (in ra sau khi đăng kí trực tuyến thành công trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường ĐHSPHN).
  • Bản sao công chứng học bạ THPT (đầy đủ 6 học kỳ).
  • Bản sao công chứng các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
  • 02 ảnh 4x6 (ghi rõ họ tên, ngày sinh, mã ngành đăng ký dự thi sau ảnh).
  • 02 Phong bì có dán tem và ghi sẵn địa chỉ người nhận (để gửi giấy xác nhận điểm thi các môn năng khiếu).
  • Biên lai nộp tiền (bản photo) hoặc xác nhận chuyển tiền;

 

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Khối kiến thức

Mã học phần

Tên học phần

Kỳ thứ

Số tín chỉ

Tổng số tiết

Bắt buộc

Tự chọn

Ghi chú

Khối kiến thức chung

PSYC 101

Tâm lí học giáo dục

1

4

60

X

 

 

MATH 137

Thống kê xã hội học

1

2

30

X

 

 

PHIS 105

Triết học Mác- Lênin

1

3

45

X

 

 

COMM 106

Tiếng Việt thực hành

1

2

30

 

X

 

COMP 103

Tin học đại cương

1

2

30

 

X

 

COMM 107

Nghệ thuật đại cương

1

2

30

 

X

 

ENGL 103

Tiếng Anh 1-A1

1

3

45

 

X

 

ENGL 104

Tiếng Anh 1-A2

1

3

45

 

X

 

CHIN 105

Tiếng Trung 1

1

3

45

 

X

 

FREN 104

Tiếng Pháp 1

1

3

45

 

X

 

RUSS 105

Tiếng Nga 1

1

3

45

 

X

 

PHYE 150

Giáo dục thể chất 1

1

1

28

X

 

 

PHYE 151

Giáo dục thể chất 2

1

1

28

X

 

 

DEFE 105

HP1: Đường lối QP và AN của ĐCSVN

1

3

45

X

 

 

DEFE 106

HP2: Công tác QP và AN

1

2

30

X

 

 

COMM 104

Nhập môn KHTN và Công nghệ

1

3

45

X

 

 

COMP 106

Nhập môn Khoa học máy tính

1

2

30

X

 

 

POLI 104

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

2

30

X

 

 

POLI 106

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

30

X

 

 

ENGL 106

Tiếng Anh 2-A2

2

3

45

 

X

 

CHIN 106

Tiếng Trung 2

2

3

45

 

X

 

FREN 106

Tiếng Pháp 2

2

3

45

 

X

 

RUSS 106

Tiếng Nga 2

2

3

45

 

X

 

PHYE 250

Giáo dục thể chất 3

2

1

28

X

 

 

PHYE 251

Giáo dục thể chất 4

2

1

28

X

 

 

DEFE 205

HP3: Quân sự chung

2

1

30

X

 

 

DEFE 206

HP4: Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

2

2

60

X

 

 

MATH 159

Phép tính vi tích phân hàm một biến

2

3

45

X

 

 

MATH 160

Nhập môn lý thuyết ma trận

2

2

30

X

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

MATH215B

Các cấu trúc đại số cơ bản

2

5

75

X

 

 

Khối kiến thức chung

PHYE250BB

Giáo dục thể chất 3 (Bóng bàn)

3

1

28

 

X

 

PHYE250BC

Giáo dục thể chất 3 (Bóng chuyền)

3

1

28

 

X

 

PHYE250BD

Giáo dục thể chất 3 (Bóng đá)

3

1

28

 

X

 

PHYE250BN

Giáo dục thể chất 3 (Bóng ném)

3

1

28

 

X

 

PHYE250BR

Giáo dục thể chất 3 (Bóng rổ)

3

1

28

 

X

 

PHYE250CL

Giáo dục thể chất 3 (Cầu lông)

3

1

28

 

X

 

PHYE250ĐC

Giáo dục thể chất 3 (Đá cầu)

3

1

28

 

X

 

PHYE250ĐK

Giáo dục thể chất 3 (Điền kinh)

3

1

28

 

X

 

PHYE250KV

Giáo dục thể chất 3 (Khiêu vũ)

3

1

28

 

X

 

PHYE250TD

Giáo dục thể chất 3 (Thể dục nhịp điệu)

3

1

28

 

X

 

PHYE 250V

Giáo dục thể chất 3 (Võ thuật)

3

1

28

 

X

 

PHYE251BB

Giáo dục thể chất 4 (Bóng bàn)

3

1

28

 

X

 

PHYE251BC

Giáo dục thể chất 4 (Bóng chuyền)

3

1

28

 

X

 

PHYE251BD

Giáo dục thể chất 4 (Bóng đá)

3

1

28

 

X

 

PHYE251BN

Giáo dục thể chất 4 (Bóng ném)

3

1

28

 

X

 

PHYE251BR

Giáo dục thể chất 4 (Bóng rổ)

3

1

28

 

X

 

PHYE251CL

Giáo dục thể chất 4 (Cầu lông)

3

1

28

 

X

 

PHYE251ĐC

Giáo dục thể chất 4 (Đá cầu)

3

1

28

 

X

 

PHYE251ĐK

Giáo dục thể chất 4 (Điền kinh)

3

1

28

 

X

 

PHYE251KV

Giáo dục thể chất 4 (Khiêu vũ)

3

1

28

 

X

 

PHYE251TD

Giáo dục thể chất 4 (Thể dục nhịp điệu)

3

1

28

 

X

 

PHYE 251V

Giáo dục thể chất 4 (Võ thuật)

3

1

28

 

X

 

POLI 204

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

3

2

30

X

 

 

ENGL 105

Tiếng Anh 2-A1

3

3

45

 

X

 

Khối kiến thức chuyên ngành

MATH 313B

Lí thuyết Galois

3

3

45

X

 

 

MATH 414B

Đại số sơ cấp

3

3

45

 

X

 

MATH 255B

Giải tích thực một biến

3

4

60

X

 

 

MATH 221B

Giải tích 3

3

4

60

X

 

 

Khối kiến thức chung

POLI 202

Tư tưởng Hồ Chí Minh

4

2

30

X

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành

MATH 252B

Giải tích 2

4

3

45

X

 

 

MATH 227B

Giải tích thực nhiều biến 1

4

4

60

X

 

 

MATH 228B

Giải tích thực nhiều biến 2

4

4

60

X

 

 

MATH 212B

Số học

4

4

60

 

X

 

MATH 353B

Giải tích phức một biến

4

3

45

 

X

 

MATH 222B

Giải tích 4

4

4

60

X

 

 

MATH 324B

Nhập môn Lí thuyết điều khiển toán học

4

3

45

X

 

 

MATH 326B

Phương trình đạo hàm riêng

4

3

45

X

 

 

MATH 354B

Lý thuyết độ đo và tích phân

5

2

30

X

 

 

MATH 325B

Không gian metric - Không gian tôpô

5

2

30

X

 

 

MATH 455B

Giải tích hàm

5

4

60

X

 

 

MATH 231B

Đại số tuyến tính

5

3

45

X

 

 

MATH 232B

Hình học giải tích

5

3

45

X

 

 

MATH 434B

Cơ sở hình học

6

3

45

 

X

 

MATH 333B

Hình học tuyến tính II

6

3

45

X

 

 

MATH 242B

Lý thuyết xác suất 1

6

3

45

X

 

 

MATH 343B

Lí thuyết xác suất II (Nâng cao)

6

3

45

X

 

 

MATH 344B

Phân tích chuỗi thời gian

7

3

45

X

 

 

MATH 345B

Thống kê ứng dụng

7

4

60

X

 

 

MATH 240B

Phần mềm toán học

7

2

30

X

 

 

MATH 241B

Quy hoạch tuyến tính

7

3

45

X

 

 

MATH 346B

Tối ưu

8

3

45

X

 

 

MATH 447B

Giải tích số

8

3

45

 

X

 

MATH 499B

Nhập môn Mô hình hóa toán học và tính toán

8

3

45

X

 

 

MATH 440B

Nhập môn khoa học dữ liệu

8

3

45

X

 

 

MATH 323B

Phương trình vi phân

8

4

60

X

 

 

MATH 461B

Khóa luật tố nghiệp

8

5

75

X

 

 

 

HỌC PHÍ

  • Học phí toàn khóa: Liên hệ

Đại học Sư phạm Hà Nội

Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội

 

 
Bình luận của bạn dành cho chương trình

Khóa học đã xem

Học phí công bố
Liên hệ
×
Edunet