





- Được đào tạo trở thành những cử nhân Toán học có năng lực nghiên cứu, vận dụng những kiến thức toán học trong việc nghiên cứu khoa học và thực tiễn cuộc sống. Được tiếp cận với các phương pháp dạy học hiện đại, tiên tiến của Việt Nam và thế giới. Được giảng dạy và hướng dẫn trực tiếp bởi đội ngũ nhà giáo gồm các giáo sư, tiến sĩ tâm huyết với nghề và có kiến thức chuyên môn uyên thâm, đầu ngành của toán học nước nhà, có phương pháp giảng dạy khoa học. Được học tập và rèn luyện trong môi trường thân thiện và chuyên nghiệp với các trang thiết bị đầy đủ phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu khoa học. Được tiếp cận với các nền toán học tiên tiến của thế giới qua trao đổi chuyên gia học tập và giảng dạy với các nước.
- Sinh viên ngành Toán học sau khi tốt nghiệp có nhiều cơ hội tuyển dụng giảng dạy các hệ chuyên, hệ đào tạo tiên tiến, nghiên cứu và ứng dụng Toán học. Nhiều sinh viên sau tốt nghiệp đã nhận được học bổng tiếp tục theo học lên bậc học thạc sỹ, tiến sỹ ở trong nước và nước ngoài. Hầu hết sinh viên đã tốt nghiệp hiện đang công tác tại bộ môn Toán của rất nhiều trường Đại học, Cao đẳng trên cả nước hoặc đang là giáo viên chủ chốt tại các Sở Giáo dục cũng như các trường THPT chuyên của các tỉnh. Công tác ở các viện nghiên cứu toán học, ứng dụng toán học...
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
Hình thức dự tuyển
- Phương thức tuyển sinh 1 (PT1): Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển.
- Phương thức tuyển sinh 2 (PT2): Xét tuyển thẳng các thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi; học sinh các trường THPT chuyên, học sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ, tin học quốc tế (gọi tắt là diện XTT2).
- Phương thức tuyển sinh 3 (PT3): Xét học bạ THPT.
- Phương thức tuyển sinh 4 (PT4): Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh. Kết hợp sử dụng kết quả học bạ (xét theo PT4) hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT (xét theo PT1) hoặc kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (xét theo PT5) với kết quả thi năng khiếu của trường Đại học Sư phạm Hà Nội..
- Phương thức tuyển sinh 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh tổ chức thi kết hợp với kết quả học THPT.
Hồ sơ dự tuyển
- 01 Phiếu đăng ký dự thi (in ra sau khi đăng kí trực tuyến thành công trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường ĐHSPHN).
- Bản sao công chứng học bạ THPT (đầy đủ 6 học kỳ).
- Bản sao công chứng các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
- 02 ảnh 4x6 (ghi rõ họ tên, ngày sinh, mã ngành đăng ký dự thi sau ảnh).
- 02 Phong bì có dán tem và ghi sẵn địa chỉ người nhận (để gửi giấy xác nhận điểm thi các môn năng khiếu).
- Biên lai nộp tiền (bản photo) hoặc xác nhận chuyển tiền;
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khối kiến thức |
Mã học phần |
Tên học phần |
Kỳ thứ |
Số tín chỉ |
Tổng số tiết |
Bắt buộc |
Tự chọn |
Ghi chú |
Khối kiến thức chung |
PSYC 101 |
Tâm lí học giáo dục |
1 |
4 |
60 |
X |
|
|
MATH 137 |
Thống kê xã hội học |
1 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIS 105 |
Triết học Mác- Lênin |
1 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
COMM 106 |
Tiếng Việt thực hành |
1 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
COMP 103 |
Tin học đại cương |
1 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
COMM 107 |
Nghệ thuật đại cương |
1 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
ENGL 103 |
Tiếng Anh 1-A1 |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
ENGL 104 |
Tiếng Anh 1-A2 |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
CHIN 105 |
Tiếng Trung 1 |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
FREN 104 |
Tiếng Pháp 1 |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
RUSS 105 |
Tiếng Nga 1 |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PHYE 150 |
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
PHYE 151 |
Giáo dục thể chất 2 |
1 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
DEFE 105 |
HP1: Đường lối QP và AN của ĐCSVN |
1 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
DEFE 106 |
HP2: Công tác QP và AN |
1 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
COMM 104 |
Nhập môn KHTN và Công nghệ |
1 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
COMP 106 |
Nhập môn Khoa học máy tính |
1 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
POLI 104 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
POLI 106 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
ENGL 106 |
Tiếng Anh 2-A2 |
2 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
CHIN 106 |
Tiếng Trung 2 |
2 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
FREN 106 |
Tiếng Pháp 2 |
2 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
RUSS 106 |
Tiếng Nga 2 |
2 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PHYE 250 |
Giáo dục thể chất 3 |
2 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
PHYE 251 |
Giáo dục thể chất 4 |
2 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
DEFE 205 |
HP3: Quân sự chung |
2 |
1 |
30 |
X |
|
|
|
DEFE 206 |
HP4: Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật |
2 |
2 |
60 |
X |
|
|
|
MATH 159 |
Phép tính vi tích phân hàm một biến |
2 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
MATH 160 |
Nhập môn lý thuyết ma trận |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
MATH215B |
Các cấu trúc đại số cơ bản |
2 |
5 |
75 |
X |
|
|
Khối kiến thức chung |
PHYE250BB |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng bàn) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
PHYE250BC |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng chuyền) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE250BD |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng đá) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE250BN |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng ném) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE250BR |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng rổ) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE250CL |
Giáo dục thể chất 3 (Cầu lông) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE250ĐC |
Giáo dục thể chất 3 (Đá cầu) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE250ĐK |
Giáo dục thể chất 3 (Điền kinh) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE250KV |
Giáo dục thể chất 3 (Khiêu vũ) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE250TD |
Giáo dục thể chất 3 (Thể dục nhịp điệu) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250V |
Giáo dục thể chất 3 (Võ thuật) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE251BB |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng bàn) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE251BC |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng chuyền) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE251BD |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng đá) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE251BN |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng ném) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE251BR |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng rổ) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE251CL |
Giáo dục thể chất 4 (Cầu lông) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE251ĐC |
Giáo dục thể chất 4 (Đá cầu) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE251ĐK |
Giáo dục thể chất 4 (Điền kinh) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE251KV |
Giáo dục thể chất 4 (Khiêu vũ) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE251TD |
Giáo dục thể chất 4 (Thể dục nhịp điệu) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251V |
Giáo dục thể chất 4 (Võ thuật) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
POLI 204 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
ENGL 105 |
Tiếng Anh 2-A1 |
3 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
MATH 313B |
Lí thuyết Galois |
3 |
3 |
45 |
X |
|
|
MATH 414B |
Đại số sơ cấp |
3 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
MATH 255B |
Giải tích thực một biến |
3 |
4 |
60 |
X |
|
|
|
MATH 221B |
Giải tích 3 |
3 |
4 |
60 |
X |
|
|
|
Khối kiến thức chung |
POLI 202 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4 |
2 |
30 |
X |
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
MATH 252B |
Giải tích 2 |
4 |
3 |
45 |
X |
|
|
MATH 227B |
Giải tích thực nhiều biến 1 |
4 |
4 |
60 |
X |
|
|
|
MATH 228B |
Giải tích thực nhiều biến 2 |
4 |
4 |
60 |
X |
|
|
|
MATH 212B |
Số học |
4 |
4 |
60 |
|
X |
|
|
MATH 353B |
Giải tích phức một biến |
4 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
MATH 222B |
Giải tích 4 |
4 |
4 |
60 |
X |
|
|
|
MATH 324B |
Nhập môn Lí thuyết điều khiển toán học |
4 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
MATH 326B |
Phương trình đạo hàm riêng |
4 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
MATH 354B |
Lý thuyết độ đo và tích phân |
5 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
MATH 325B |
Không gian metric - Không gian tôpô |
5 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
MATH 455B |
Giải tích hàm |
5 |
4 |
60 |
X |
|
|
|
MATH 231B |
Đại số tuyến tính |
5 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
MATH 232B |
Hình học giải tích |
5 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
MATH 434B |
Cơ sở hình học |
6 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
MATH 333B |
Hình học tuyến tính II |
6 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
MATH 242B |
Lý thuyết xác suất 1 |
6 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
MATH 343B |
Lí thuyết xác suất II (Nâng cao) |
6 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
MATH 344B |
Phân tích chuỗi thời gian |
7 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
MATH 345B |
Thống kê ứng dụng |
7 |
4 |
60 |
X |
|
|
|
MATH 240B |
Phần mềm toán học |
7 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
MATH 241B |
Quy hoạch tuyến tính |
7 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
MATH 346B |
Tối ưu |
8 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
MATH 447B |
Giải tích số |
8 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
MATH 499B |
Nhập môn Mô hình hóa toán học và tính toán |
8 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
MATH 440B |
Nhập môn khoa học dữ liệu |
8 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
MATH 323B |
Phương trình vi phân |
8 |
4 |
60 |
X |
|
|
|
MATH 461B |
Khóa luật tố nghiệp |
8 |
5 |
75 |
X |
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ