(1).jpg)
.jpg)
.jpg)
.jpg)
(1).jpg)
Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Cử nhân Tiếng Anh thương mại - Hệ Tại chức






Chương trình - Khóa đào tạo tiếng Anh Tích hợp được thiết kế nhằm giúp người học củng cố, hệ thống hóa, tăng cường, chuẩn hóa kiến thức ngữ pháp, phát âm, phát triển từ vựng và đột phá, mở rộng, nâng cao các kỹ năng Nghe, Nói để đáp ứng tốt yêu cầu về Tiếng Anh trong học tập và đi làm.
Các khóa học và luyện thi IELTS, TOEIC… được chúng tôi cùng với các chuyên gia nước ngoài thiết kế riêng, theo chuẩn quốc tế, phù hợp với xuất phát điểm, tốc độ học và khả năng tiếp thu của mỗi người nhằm giúp học viên nhanh chóng nâng cao năng lực tiếng Anh và đạt được mục tiêu điểm số đề ra.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Tại chức
Thời gian đào tạo: 21 tháng
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Học sinh, sinh viên các Trường đại học, cao đẳng, THPT;
- Người đi làm, học viên mong muốn nâng cao kỹ năng ngoại ngữ, học và luyện thi các chứng chỉ quốc tế.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển hồ sơ và Phỏng vấn đầu vào.
Hồ sơ dự tuyển:
- Bản dịch công chứng sang tiếng Anh bằng cử nhân và bảng điểm (hoặc bảng điểm chính thức được gửi trực tiếp từ trường đại học nếu tốt nghiệp từ các nơi nói tiếng Anh)
- Hai thư giới thiệu: các mẫu đơn có thể được tải xuống từ trang web ở trên
- Chứng chỉ TOEFL hoặc IELTS nếu được yêu cầu (kết quả không được quá 2 năm)
- CV
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Tên môn học |
Mã môn học |
Số TC |
Phân bố thời gian |
Môn học Tiên quyết (*) |
|
|||||||
Sốt tiết trên lớp |
Số giờ tự học, tự nghiên cứu |
|
|||||||||||
LT |
BL, TL, TH |
|
|||||||||||
1.1 |
Khối kiến thức giáo dục đại cường |
|
37 |
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin 1 |
TRI102 |
2 |
20 |
10 |
20 |
Không |
|
|||||
2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin 2 |
TRI103 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
|
|||||
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
TRI104 |
2 |
20 |
10 |
20 |
TRI102, TRI103 |
|
|||||
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
TRI106 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TRI102, TRI103 |
|
|||||
5 |
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu hoa học |
TRI201 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
|
|||||
6 |
Dẫn luận ngôn ngữ học |
|
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
|
|||||
7 |
Tiếng Anh cơ bản 1 |
TAN103 |
3 |
30 |
24 |
12 |
Không |
|
|||||
8 |
Tiếng Anh cơ bản 2 |
TAN104 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TAN103 |
||||||
9 |
Kinh tế vi mô |
KTE201 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
||||||
10 |
Kinh tế vĩ mô |
KTE203 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE201 |
||||||
11 |
Phát triển kỹ năng |
PPH101 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
||||||
12 |
Pháp luật đại cương |
PLU111 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
||||||
13 |
Giao dịch thương mại quốc tế |
TMA 302 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE203 |
||||||
1.2 |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
102 |
|
|
|
|
|
||||||
1.2.1 |
Khối kiến thức ngành |
57 |
|
|
|
|
|
||||||
|
Khối kiến thức ngôn ngữ |
6 |
|
|
|
|
|
||||||
1 |
Ngữ âm học tiếng Anh |
TAN 116 |
2 |
30 |
24 |
12 |
TAN 104 |
||||||
2 |
Ngữ nghĩa học tiếng Anh |
TAN 118 |
2 |
30 |
24 |
12 |
NGO 202 |
||||||
3 |
Ngữ nghĩa học tiếng Anh |
TAN 117 |
2 |
30 |
24 |
12 |
TAN 104 |
||||||
|
b. Khối kiến thức văn hóa – văn học |
|
6 |
|
|
|
|
||||||
1 |
Văn hóa Anh – Mỹ |
TAN 109 |
3 |
30 |
24 |
12 |
Không |
||||||
2 |
Văn học Anh – Mỹ |
TAN 111 |
3 |
30 |
24 |
12 |
Không |
||||||
|
c. Khối kiến thức tiếng |
|
45 |
|
|
|
|
||||||
1 |
Nghe 1 |
TAN 205 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TAN 105 |
||||||
2 |
Nói 1 |
TAN 203 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TAN 105 |
||||||
3 |
Đọc 1 |
TAN 207 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TAN 105 |
||||||
4 |
Viết 1 |
TAN 209 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TAN 105 |
||||||
5 |
Nghe 2 |
TAN 206 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TAN 205 |
||||||
6 |
Nói 2 |
TAN 204 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TAN 203 |
||||||
7 |
Đọc 2 |
TAN 208 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TAN 207 |
||||||
8 |
Viết 2 |
TAN 210 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TAN 209 |
||||||
9 |
Nói 3 |
TAN 303 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TAN 204 |
||||||
10 |
Viết 3 |
TAN 304 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TAN 210 |
||||||
11 |
Tiếng Anh thương mại |
TAN 305 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TAN 304 |
||||||
12 |
Biên dịch 1 |
TAN 306 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TAN 305 |
||||||
13 |
Phiên dịch 1 |
TAN 308 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TAN 306 |
||||||
14 |
Biên dịch 2 |
TAN 307 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TAN 305 |
||||||
15 |
Phiên dịch 2 |
TAN 309 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TAN 308 |
||||||
1.2.2 |
Khối kiến thức chuyên ngành tiếng Anh thương mại |
|
18 |
|
|
|
|
||||||
1 |
Ngôn ngữ kinh tế thương mại 1 – Nguyên lý kinh tế |
TAN 402 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TAN 304 |
||||||
2 |
Ngôn ngữ kinh tế thương mại 2 – Kinh doanh quốc tế |
TAN 403 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TAN 305 |
||||||
3 |
Ngôn ngữ kinh tế thương mại 3 – Giao tiếp kinh doanh |
TAN 407 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TAN 304 |
||||||
4 |
Ngôn ngữ kinh tế thương mại 4 – Nguyên lý Marketing |
TAN 408 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TAN 304 |
||||||
5 |
Ngôn ngữ kinh tế thương mại 5 – Tài chính |
TAN 410 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TAN 304 |
||||||
6 |
Ngôn ngữ kinh tế thương mại 6 – Hợp đồng thương mại quốc tế |
TAN 409 |
3 |
30 |
24 |
12 |
TAN 304 |
||||||
1.2.3 |
Kiến thức bổ trợ (bắt buộc) |
|
9 |
|
|
|
|
||||||
1 |
Logistcs và vận tải quốc tế |
TMA 305 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA 302 |
||||||
2 |
Thanh toán quốc tế |
TCH 412 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA 305 |
||||||
3 |
Pháp luật kinh doanh quốc tế |
PLU 410 |
3 |
30 |
15 |
30 |
PLU 111 TCH 412 |
||||||
1.2.4 |
Kiến thức bổ trợ (tự chọn) (SV chọn 02 trong 07 học phần sau đây) |
|
6 |
|
|
|
|
||||||
1 |
Kinh tế lượng |
KTE 309 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
||||||
HỌC PHÍ
- Học phí công bố: 45.750.000 đ
Đại học Ngoại Thương Hà Nội
Địa chỉ: 91 Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Cử nhân Ngôn ngữ Anh - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh động
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân Tài chính Ngân hàng – Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh động
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Ngôn ngữ Anh - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh động
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Tiếng Anh thương mại - Hệ Tại chức
- Trường: Đại học Ngoại thương
- Thời gian học: 21 tháng
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 6
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 45.750.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 45.750.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 45.750.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Tiếng Anh thương mại - Hệ Tại chức
- Trường: Đại học Ngoại thương
- Thời gian học: 21 tháng
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 6
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 45.750.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 45.750.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 45.750.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-