.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Cử nhân Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và công nghệ






- Chương trình Tiếng Anh Khoa học – Kỹ thuật Công nghệ (KHKT&CN) đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao về lĩnh vực Ngôn ngữ Anh đáp ứng nhu cầu của các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và hội nhập quốc tế; Đào tạo người học có kiến thức cơ sở và chuyên môn vững vàng, có năng lực nghiên cứu và khả năng sáng tạo, có kỹ năng thực hành nghề nghiệp, có trách nhiệm nghề nghiệp, có phẩm chất chính trị, có khả năng thích nghi với môi trường làm việc để có thể làm việc hiệu quả, đáp ứng yêu cầu của xã hội trong quá trình hội nhập quốc tế và có thể tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn.
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: tập trung
Thời gian đào tạo:
- Đào tạo Cử nhân: 4 năm
- Đào tạo Kỹ sư: 5 năm
- Đào tạo tích hợp Cử nhân - Thạc sĩ: 5,5 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Đối tượng tốt nghiệp THPT
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển thẳng (Xét tuyển tài năng)
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển dựa trên kết quả bài kiểm tra tư duy
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
MÃ SỐ |
TÊN HỌC PHẦN |
KHỐI LƯỢNG (Tín chỉ) |
||
Lý luận chính trị + Pháp luật đại cương |
12 |
||||
1 |
SSH1110 |
Những NLCB của CN Mác-Lênin I |
2(2-1-0-4) |
||
2 |
SSH1120 |
Những NLCB của CN Mác-Lênin II |
3(2-1-0-6) |
||
3 |
SSH1050 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2(2-0-0-4) |
||
4 |
SSH1130 |
Đường lối CM của Đảng CSVN |
3(2-1-0-6) |
||
5 |
EM1170 |
Pháp luật đại cương |
2(2-0-0-4) |
||
Giáo dục thể chất |
5 |
||||
6 |
PE1014 |
Lý luận thể dục thể thao (bắt buộc) |
1(0-0-2-0) |
||
7 |
PE1024 |
Bơi lội (bắt buộc) |
1(0-0-2-0) |
||
8 |
Tự chọn trong danh mục |
Tự chọn thể dục 1 |
1(0-0-2-0) |
||
9 |
Tự chọn thể dục 2 |
1(0-0-2-0) |
|||
10 |
Tự chọn thể dục 3 |
1(0-0-2-0) |
|||
Giáo dục Quốc phòng - An ninh (165 tiết) |
|
||||
11 |
MIL1110 |
Đường lối quân sự của Đảng |
0(3-0-0-6) |
||
12 |
MIL1120 |
Công tác quốc phòng, an ninh |
0(3-0-0-6) |
||
13 |
MIL1130 |
QS chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC) |
0(3-0-2-8) |
||
Ngoại ngữ II (Chọn 1 trong 3 mô đun) |
10 |
||||
Mô đun 1 |
|
||||
14 |
FL1421 |
Tiếng Pháp I |
3(2-2-0-6) |
||
15 |
FL1422 |
Tiếng Pháp II |
3(2-2-0-6) |
||
16 |
FL1423 |
Tiếng Pháp III |
2 (2-1-0-4) |
||
17 |
FL1424 |
Tiếng Pháp IV |
2 (2-1-0-4) |
||
Mô đun 2 |
|
||||
18 |
FL1431 |
Tiếng Nhật I |
3(2-2-0-6) |
||
19 |
FL1432 |
Tiếng Nhật II |
3(2-2-0-6) |
||
20 |
FL1433 |
Tiếng Nhật III |
2 (2-1-0-4) |
||
21 |
FL1434 |
Tiếng Nhật IV |
2 (2-1-0-4) |
||
Mô đun 3 |
|
||||
22 |
FL1441 |
Tiếng Trung Quốc I |
3(2-2-0-6) |
||
23 |
FL1442 |
Tiếng Trung Quốc II |
3(2-2-0-6) |
||
24 |
FL1443 |
Tiếng Trung Quốc III |
2(2-1-0-4) |
||
25 |
FL1444 |
Tiếng Trung Quốc IV |
2(2-1-0-4) |
||
Khối kiến thức đại cương khối ngành ngoại ngữ bắt buộc |
6 |
||||
26 |
IT1130 |
Tin học đại cương |
2(1-0-2-4) |
||
27 |
FL1310 |
Dẫn luận ngôn ngữ học |
2(2-1-0-4) |
||
28 |
FL1320 |
Cơ sở văn hoá Việt Nam |
2(2-0-0-4) |
||
Khối kiến thức đại cương tự chọn (chọn 6TC) |
6 |
||||
29 |
ED3070 |
Nhập môn Khoa học công nghệ |
2(2-0-0-4) |
||
30 |
EM3250 |
Kinh tế học đại cương |
2(2-0-0-4) |
||
31 |
FL1330 |
Tiếng Việt thực hành |
2(2-0-0-4) |
||
32 |
FL3570 |
Kỹ năng giao tiếp cơ bản |
2(2-0-0-4) |
||
33 |
FL1024 |
Ngữ pháp ứng dụng |
2(2-1-0-4) |
||
34 |
FL1023 |
Ngữ âm thực hành |
2(2-1-0-4) |
||
Cơ sở và cốt lõi ngành |
67 |
||||
35 |
FL3011 |
Kỹ năng nói tiếng Anh I |
2(2-1-0-4) |
||
36 |
FL3012 |
Kỹ năng nói tiếng Anh II |
2(2-1-0-4) |
||
37 |
FL3013 |
Kỹ năng nói tiếng Anh III |
3(2-2-0-6) |
||
38 |
FL3021 |
Kỹ năng nghe tiếng Anh I |
2(2-1-0-4) |
||
39 |
FL3022 |
Kỹ năng nghe tiếng Anh II |
3(2-2-0-6) |
||
40 |
FL3023 |
Kỹ năng nghe tiếng Anh III |
3(2-2-0-6) |
||
41 |
FL3031 |
Kỹ năng đọc tiếng Anh I |
2(2-1-0-4) |
||
42 |
FL3032 |
Kỹ năng đọc tiếng Anh II |
3(2-2-0-6) |
||
43 |
FL3033 |
Kỹ năng đọc tiếng Anh III |
3(2-2-0-6) |
||
44 |
FL3041 |
Kỹ năng viết tiếng Anh I |
2(2-1-0-4) |
||
45 |
FL3061 |
Nhập môn Tiếng Anh Khoa học công nghệ |
2(2-1-0-4) |
||
46 |
FL3042 |
Kỹ năng viết tiếng Anh II (BTL) |
3(2-1-0-6) |
||
47 |
FL3043 |
Kỹ năng viết tiếng Anh III (BTL) |
3(3-1-0-6) |
||
48 |
FL3210 |
Ngữ âm và âm vị học |
2(2-1-0-4) |
||
49 |
FL3220 |
Từ vựng học |
2(2-1-0-4) |
||
50 |
FL3221 |
Cú pháp học |
2(2-1-0-4) |
||
51 |
FL3340 |
Đối chiếu ngôn ngữ |
2(2-1-0-4) |
||
52 |
FL3250 |
Văn hoá xã hội Anh |
2(2-1-0-4) |
||
53 |
FL3260 |
Văn hoá xã hội Mỹ |
2(2-1-0-4) |
||
54 |
FL3282 |
Văn học Anh-Mỹ |
2(2-1-0-4) |
||
55 |
FL3080 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học (BTL) |
3(3-1-0-6) |
||
56 |
FL3151 |
Tiếng Anh Kỹ thuật Điện - Điện tử |
2(2-1-0-4) |
||
57 |
FL3152 |
Tiếng Anh Công nghệ Thông tin và Truyền thông |
3(2-2-0-6) |
||
58 |
FL3153 |
Tiếng Anh Cơ khí và Khoa học Vật liệu |
3(2-2-0-6) |
||
59 |
FL3154 |
Tiếng Anh Hoá - Môi trường |
2(2-1-0-4) |
||
60 |
FL3155 |
Tiếng Anh Kinh tế và Kinh doanh |
2(2-1-0-4) |
||
61 |
FL3156 |
Lý thuyết biên - phiên dịch |
2(2-0-0-4) |
||
62 |
FL3157 |
Phiên dịch |
3(2-0-2-6) |
||
63 |
FL3158 |
Biên dịch |
3(2-2-0-6) |
||
Tự chọn theo định hướng ứng dụng |
15 |
||||
Mô đun 1: Biên - phiên dịch |
|
||||
64 |
FL4115 |
Biên dịch KHCN |
3(2-2-0-6) |
||
65 |
FL4116 |
Phiên dịch KHCN |
3(2-0-2-6) |
||
66 |
FL4225 |
Ngữ nghĩa học |
3(3-0-0-6) |
||
67 |
FL4117 |
Biên dịch KHCN nâng cao (BTL) |
3(3-1-0-6) |
||
68 |
FL4118 |
Phiên dịch KHCN nâng cao |
3(2-0-2-6) |
||
Mô đun 2: Ngôn ngữ học ứng dụng |
|
||||
69 |
FL4225 |
Ngữ nghĩa học |
3(3-0-0-6) |
||
70 |
FL4226 |
Tiếng Anh trên thế giới |
2(2-1-0-4) |
||
71 |
FL4119 |
Biên - Phiên dịch KHCN |
3(2-0-2-6) |
||
72 |
FL4227 |
Phân tích ngôn ngữ |
3(3-0-0-6) |
||
73 |
FL4080 |
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (BTL) |
4(3-1-0-8) |
||
Thực tập và Khóa luận tốt nghiệp |
9 |
||||
74 |
FL4900 |
Thực tập tốt nghiệp |
3(0-0-6-12) |
||
SV đủ điều kiện viết khóa luận (CPA >=2.7), được chọn 1 trong 2 hình thức tốt nghiệp SV không đủ điều kiện viết khóa luận (CPA <2.7), phải đăng ký học 2 học phần của Nhóm 2 |
|||||
Nhóm 1 |
|||||
75 |
FL4901 |
Khóa luận tốt nghiệp |
6(0-0-12-24) |
||
|
Nhóm 2 |
|
|||
76 |
FL4902 |
Tiếng Anh chuyên ngành theo dự án (BTL) |
3(3-1-0-6) |
||
77 |
FL4903 |
Nghiên cứu ngôn ngữ theo dự án (BTL) |
3(3-1-0-6) |
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Cử nhân Ngôn ngữ Anh - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh động
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân Tài chính Ngân hàng – Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh động
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Ngôn ngữ Anh - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh động
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và công nghệ
- Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 11
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và công nghệ
- Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 11
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-