Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này.
Không có thông báo.
Loại hình đào tạo:
Trong nước
Bậc học:
Cử nhân
Kiểm định:
Tự kiểm định
Loại hình trường:
Tư thục
Yêu cầu nhập học:
Xét tuyển hồ sơ
Hình thức đào tạo:
Chính quy
Thời gian học:
Trong giờ hành chính
Thời lượng đào tạo:
4 năm
Dự kiến khai giảng:
Linh động
Nơi học:
Hải Phòng
Edunet, trường học, Đăng kýThành lập năm 1997
Edunet, trường học, Đăng kýLý thuyết kết hợp thực tiễn
Edunet, trường học, Đăng kýGiảng viên có trình độ chuyên môn cao
Edunet, trường học, Đăng kýCơ sở vật chất khang trang, hiện đại
Edunet, trường học, Đăng kýĐa dạng chương trình đào tạo
Edunet, trường học, Đăng ký98% sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp

Tiếng Anh là ngôn ngữ thông dụng nhất thế giới hiện nay. Trong xu thế toàn cầu hóa, cơ hội nghề nghiệp của Cử nhân Ngôn ngữ Anh chưa bao giờ bị giới hạn khi các bạn có trong tay “công cụ” đắc lực nhất.

Sau khi tốt nghiệp chương trình này, sinh viên:

  • Có kiến thức khoa học xã hội, nhân văn và khoa học tự nhiên cần thiết đối với một chuyên gia ngôn ngữ;
  • Có năng lực sử dụng ngôn ngữ và có kỹ năng giao tiếp vững vàng bằng ngôn ngữ Anh - Mỹ.
  • Nắm vững hệ thống lý luận và tri thức cơ bản về ngôn ngữ Anh - Mỹ.
  • Được trang bị những kiến thức cần thiết về lý luận dịch, kỹ năng - kỹ thuật nghiệp vụ phiên dịch và biên dịch Tiếng Anh.
  • Hiểu biết về văn hoá, xã hội, chính trị, kinh tế, … của các nước Anh, Hoa Kỳ.
  • Có khả năng sử dụng một ngoại ngữ 2 trong giao tiếp.
  • Được trang bị kỹ năng học tập hiệu quả, hình thành tư duy và năng lực nghiên cứu khoa học nhằm tiếp tục nâng cao kiến thức, năng lực và có thể học tiếp các bậc học cao hơn.

 

HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

  • Hình thức đào tạo: Chính quy
  • Thời gian đào tạo: 4 năm

 

ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN

Đối tượng dự tuyển

  • Học sinh tốt nghiệp THPT. 

Hình thức dự tuyển

  • Xét tuyển hồ sơ.

Hồ sơ dự tuyển

  • Bản sao học bạ THPT;
  • Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời( nếu tốt nghiệp năm 2021)
  • Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của trường)
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên).
  • 2 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
  • Lệ phí xét tuyển: 25.000đ/hồ sơ

 

 NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Số TT

Mã học phần

Học phần

 

 

Số TC

Loại giờ tín chỉ

Môn học

tiên quyết (*)

Lên lớp

TH

Tự học tự NC

 

 

 

 

 

LT

BT

TL

 

 

 

A

Khối kiến thức giáo dục đại cương

38

 

 

 

 

 

 

A1

Khối kiến thức giáo dục chung

 

 

 

 

 

 

 

 A 1.1

 

Lý luận chính trị

10

 

 

 

 

 

 

A1.1.1

MLP31021

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

 

 

 

 

 

 

A1.1.2

MLP31032

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

 

 

 

 

 

MLP31021

A1.1.3

HCM31021

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

 

 

 

 

MLP31032

A1.1.4

VRP31031

Đường lối cách mạng Việt Nam

3

 

 

 

 

 

HCM31021

  A 1.2

 

Ngoại ngữ (Tiếng Trung hoặc tiếng Nhật)

8

 

 

 

 

 

 

A1.2.1

CHI31021

Trung văn cơ sở 1

2

1

0.5

0.5

 

2

 

A1.2.2

CHI31022

Trung văn cơ sở 2

2

1

0.5

0.5

 

2

CHI31021

A1.2.3

CHI31023

Trung văn cơ sở 3

2

1

0.5

0.5

 

2

CHI31022

A1.2.4

CHI31024

Trung văn cơ sở 4

2

1

0.5

0.5

 

2

CHI31023

A1.2.5

JPN31021

Nhật văn cơ sở 1

2

1

0.5

0.5

 

2

 

A1.2.6

JPN31022

Nhật văn cơ sở 2

2

1

0.5

0.5

 

2

JPN31021

A1.2.7

JPN31023

Nhật văn cơ sở 3

2

1

0.5

0.5

 

2

JPN31022

A1.2.8

JPN31024

Nhật văn cơ sở 4

2

1

0.5

0.5

 

2

JPN31023

 A 1.3

 

Giáo dục thể chất

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Học phần bắt buộc

2

 

 

 

 

 

 

A1.3.1

SWI31011

Bơi

1

 

 

 

 

 

 

A1.3.2

APE31011

Điền kinh - Thể dục

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Học phần tự chọn bắt buộc

1/3

 

 

 

 

 

 

A1.3.3

VOL31011

Bóng chuyền

1

 

 

 

 

 

 

A1.3.4

FOO31011

Bóng đá

1

 

 

 

 

 

 

A1.3.5

BAD31011

Cầu long

1

 

 

 

 

 

 

 A 1.4

NDE31051

Giáo dục quốc phòng

5

 

 

 

 

 

 

A2

Khối kiến thức Toán, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và môi trường

4

 

 

 

 

 

 

A2.1

ICD31021

Tin học đại cương 1 (ICDL)

2

 

 

 

 

 

 

A2.2

ICD31022

Tin học đại cương 2 (ICDL)

2

 

 

 

 

 

ICD31021

A3

Khối kiến thức Khoa học Xã hội và nhân văn

6

 

 

 

 

 

 

A3.1

LAW31021

Pháp luật đại cương

2

 

 

 

 

 

 

A3.2

LIN31021

Dẫn luận ngôn ngữ

2

 

 

 

 

 

 

A3.3

BVC31021

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2

 

 

 

 

 

 

B

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

92

 

 

 

 

 

 

B.1

Khối kiến thức cơ sở  khối ngành và nhóm ngành

46

 

 

 

 

 

 

B.1.1

REA32021

Đọc 1

2

1

0.5

0.5

 

2

 

B.1.2

REA32022

Đọc 2

2

1

0.5

0.5

 

2

REA32021

B.1.3

REA32023

Đọc 3

2

1

0.5

0.5

 

2

REA32022

B.1. 4

REA32024

Đọc 4

2

1

0.5

0.5

 

2

REA32023

B.1. 5

REA32025

Đọc 5

2

1

0.5

0.5

 

2

REA32024

B.1. 6

REA32026

Đọc 6

2

1

0.5

0.5

 

2

REA32025

B.1. 7

SPE32021

Nói 1

2

1

0.5

0.5

 

2

 

B.1. 8

SPE32022

Nói 2

2

1

0.5

0.5

 

2

SPE32021

B.1. 9

SPE32023

Nói 3

2

1

0.5

0.5

 

2

SPE32022

B.1. 10

SPE32024

Nói 4

2

1

0.5

0.5

 

2

SPE32023

B.1. 11

SPE32025

Nói 5

2

1

0.5

0.5

 

2

SPE32024

B.1. 12

SPE32026

Nói 6

2

1

0.5

0.5

 

2

SPE32025

B.1. 13

WRI32021

Viết 1

2

1

0.5

0.5

 

2

 

B.1. 14

WRI32022

Viết 2

2

1

0.5

0.5

 

2

WRI32021

B.1. 15

WRI32023

Viết 3

2

1

0.5

0.5

 

2

WRI32022

B.1. 16

WRI32024

Viết 4

2

1

0.5

0.5

 

2

WRI32023

B.1. 17

WRI32025

Viết 5

2

1

0.5

0.5

 

2

WRI32024

B.1. 18

WRI32026

Viết 6

2

1

0.5

0.5

 

2

WRI32025

B.1. 19

LIS32021

Nghe 1

2

1

0.5

0.5

 

2

 

B.1. 20

LIS32022

Nghe 2

2

1

0.5

0.5

 

2

LIS32021

B.1. 21

LIS32023

Nghe 3

2

1

0.5

0.5

 

2

LIS32022

B.1. 22

LIS32024

Nghe 4

2

1

0.5

0.5

 

2

LIS32023

B.1. 23

PRO32021

Luyện âm 1

2

1

0.5

0.5

 

2

LIS32021

B.2

Khối kiến thức của ngành và chuyên ngành

31

 

 

 

 

 

 

B.2.1

TRA33031

Biên dịch  1

3

1

1

1

 

3

REA32024

WRI32024

B.2.2

TRA33032

Biên dịch 2

3

1

1

1

 

3

TRA33031

B.2. 3

TRA33033

Biên dịch  3

3

1

1

1

 

3

TRA33032

B.2. 4

ITE33021

Phiên dịch 1

2

1

0.5

0.5

 

2

TRA33031

B.2. 5

ITE33022

Phiên dịch 2

2

1

0.5

0.5

 

2

ITE33021

B.2. 6

ITE33023

Phiên dịch 3

2

1

0.5

0.5

 

2

ITE33022

B.2. 7

GRA33021

Ngữ pháp 1

2

1

0.5

0.5

 

2

REA32023

WRI32023

B2.8

GRA33022

Ngữ pháp 2

2

1

0.5

0.5

 

2

GRA33022

B.2. 9

LEX33021

Từ vựng

2

1

0.5

0.5

 

2

GRA33021

B.2.10

PNP33021

Ngữ âm

2

1

0.5

0.5

 

2

REA32024

WRI32024

B.2.11

ABL33021

Văn học Anh-Mỹ

2

1

0.5

0.5

 

2

REA32024

WRI32024

B.2.12

ABC33021

Văn hóa Anh-Mỹ

2

1

0.5

0.5

 

2

REA32024

WRI32024

B.2.13

SEM33021

Ngữ nghĩa học

2

1

0.5

0.5

 

2

LEX33021

B.2.14

CCS33021

Giao thoa văn hóa

2

1

0.5

0.5

 

2

ABC33021

B.2.15

BUE33021

Tiếng Anh thương mại

2

1

0.5

0.5

 

2

REA32024

B3

Khóa luận tốt nghiệp 

10

 

 

 

 

 

 

B3. 1

INT37021

Thực tập

2

 

 

 

 

 

 

B3. 2

BAT37081

Luận văn tốt nghiệp

8

 

 

 

 

 

 

C

Khối kiến thức tự chọn bắt buộc

 

 

 

 

 

 

 

C.1

Khối kiến thức đại cương tự chọn bắt buộc

2/6

 

 

 

 

 

 

C1.1

VIE31021

Tiếng Việt thực hành

2

 

 

 

 

 

 

C1.2

HIS31021

Lịch sử văn minh Thế giới

2

 

 

 

 

 

 

C.13

PNK31021

Phương pháp nghiên cứu KH

2

1

0.5

0.5

 

2

 

C.2

Khối kiến thức của ngành và chuyên ngành tự chọn bắt buộc

4/10

 

 

 

 

 

 

C.2.1

PRG31021

Dụng học

2

1

0.5

0.5

 

2

 

C.2.2

DIS31021

Phân tích diễn ngôn

2

1

0.5

0.5

 

2

 

C.2.3

CAN31021

Ngôn ngữ học đối chiếu

2

1

0.5

0.5

 

2

 

C.2.4

IBN31021

Đàm phán thương mại quốc tế

2

1

0.5

0.5

 

2

 

C2.5

EBF33021

Tiếng Anh tài chính - ngân hàng

2

1

0.5

0.5

 

2

REA32024

D

Khối kiến thức tự chọn tự do

 

 

 

 

 

 

 

D.1

Khối kiến thức đại cương tự chọn tự do

14

 

 

 

 

 

 

D.1.1

DOS31021

Văn bản học

2

 

 

 

 

 

 

D.1.2

CRT31021

Kỹ năng tư duy có phê phán

2

 

 

 

 

 

 

D.1.3

CBP31041

Trung văn chuyên ngành

3

1

1

1

 

3

CHI31024

D.1.4

COM31021

Kỹ năng giao tiếp

2

 

 

 

 

 

 

D.1.5

TWS31021

Kỹ năng làm việc đồng đội

2

 

 

 

 

 

 

D.1.6

PRE31021

Kỹ năng thuyết trình

2

 

 

 

 

 

 

D.1.7

JSP31041

Nhật văn chuyên ngành QT

3

1

1

1

 

3

JAP31024

D.2

Khối kiến thức chuyên nghiệp tự chọn

20

 

 

 

 

 

 

D.2.1

ETO31021

Tiếng Anh du lịch - khách sạn

2

1

0.5

0.5

 

2

 

D.2.2

ITE33021

Biên dịch nâng cao

2

1

0.5

0.5

 

2

TRA33033

D.2.3

ITE33021

Phiên dịch nâng cao

2

1

0.5

0.5

 

2

ITE33023

D.2.4

SOL31021

Ngôn ngữ học xã hội

2

1

0.5

0.5

 

2

 

D.2.5

PSY31021

Ngôn ngữ học tâm lý

2

1

0.5

0.5

 

2

 

D.2.6

EBC31021

Tiếng Anh thư tín thương mại

2

1

0.5

0.5

 

2

 

D.2.7

EIT31021

Tiếng Anh công nghệ thông tin

2

1

0.5

0.5

 

2

 

D.2.8

EEC31021

Tiếng Anh điện tử - viễn thông

2

1

0.5

0.5

 

2

 

D.2.9

ECE31021

Tiếng Anh Xây dựng

2

1

0.5

0.5

 

2

 

D.2.10

EEE31021

Tiếng Anh Môi trường

2

1

0.5

0.5

 

2

 

 

Ghi chú:

Số TC: Tổng số tín chỉ của môn học

LT:    Số tín chỉ lý thuyết

BT:    Số tín chỉ bài tập

TL:    Số tín chỉ thảo luận

TH:   Thực hành, thí nghiệm, TTgiáo trình, ...

(* ) Ghi số thứ tự của môn học tiên quyết.

HỌC PHÍ

  • Học phí: Hệ Đại học: 1.455.000 đồng/tháng

 

HỌC BỔNG

  • Học bổng tuyển sinh : Để khuyến khích, tạo điều kiện cho các sinh viên nhập học học tập tốt, rèn luyện tốt tại trường đại học, trở thành những cử nhân, kỹ sư có đạo đức tốt, có chuyên môn tốt, có kỹ năng tốt, đóng góp vào sự nghiệp xây dựng và phát triển của đất nước
  • Ngoài học bổng tuyển sinh, sinh viên có kết quả học tập khá giỏi được thưởng học bổng hàng năm
  • Sinh viên nghèo được miễn giảm học phí từ 10% đến 50%

 

ƯU ĐÃI

Ưu đãi 100.000VNĐ đối với sinh viên đăng ký qua Edunet

 

Đại học Quản lý và Công nghệ  Hải Phòng

Địa chỉ:  Số 36 - Đường Dân Lập - Phường Dư Hàng Kênh - Quận Lê Chân - TP Hải Phòng

Bình luận của bạn dành cho chương trình

Khóa học đã xem

Học phí công bố
Liên hệ
×
Edunet