- Chương trình đào tạo cử nhân thực hành trình nghề Quản trị nhà hàng, có kiến thức chuyên môn, có đạo đức và lương tâm nghề nghiệp, có ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc, có sức khoẻ nhằm tạo điều kiện cho người lao động có khả năng để làm việc, đồng thời có khả năng học tập vươn lên đáp ứng các nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội.
- Nội dung chương trình bao gồm các kiến thức chuyên sâu, những kỹ năng nghiệp vụ cần thiết để trở thành một nhân viên bàn, bar, bếp, giám sát, quản lý nhà hàng có năng lực. Ngoài ra, chương trình còn trang bị các kiến thức về giáo dục chính trị, pháp luật, kỹ thuật soạn thảo văn bản, công nghệ thông tin, tiếng Anh, giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng và an ninh.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: chính quy tập trung
- Thời gian đào tạo: 2,5 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
- Đối tượng và điều kiện dự tuyển : Học sinh chỉ cần tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hình thức dự tuyển : Xét tuyển thẳng người học tốt nghiệp THPT hoặc tương đương có kết quả Điểm trung bình các môn năm học lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt 5.0 trở lên
- Hồ sơ dự tuyển
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (download)
+ Lý lịch học sinh sinh viên (theo mẫu)
+ Bằng tốt nghiệp (photo công chứng) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp
+ Bản sao học bạ THPT hoặc bản chính học bạ THCS (với thí sinh tốt nghiệp THCS)
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
- Số lượng môn học, mô đun: 31
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa: 2.490 giờ
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2.055 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 742 giờ; thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1.748 giờ
- Thời gian khóa học: Từ 2.5 năm
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mã MH/ MĐ
|
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/ thí nghiệm/ thảo luận/ bài tập |
Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung |
20 |
435 |
157 |
255 |
23 |
MH01 |
Giáo dục chính trị |
4 |
75 |
41 |
29 |
5 |
MH02 |
Pháp luật |
2 |
30 |
18 |
10 |
2 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
60 |
5 |
51 |
4 |
MH04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
3 |
75 |
36 |
35 |
4 |
MH05 |
Tin học |
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
MH06 |
Tiếng Anh |
6 |
120 |
42 |
72 |
6 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề |
60 |
1590 |
440 |
1098 |
52 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
15 |
360 |
150 |
195 |
15 |
MH07 |
Tổng quan du lịch và khách sạn |
2 |
60 |
30 |
28 |
2 |
MĐ08 |
Giao tiếp trong kinh doanh |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
MH09 |
Quản trị chất lượng dịch vụ |
2 |
60 |
30 |
28 |
2 |
MĐ10 |
Tin học ứng dụng trong kinh doanh nhà hàng |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH11 |
Kinh tế nhà hàng |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH12 |
An ninh - an toàn trong nhà hàng |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH13 |
Quản trị học |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề |
33 |
735 |
255 |
447 |
33 |
MĐ14 |
Quản trị kinh doanh nhà hàng |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
MĐ15 |
Quản trị marketing nhà hàng |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
MĐ16 |
Quản trị tài chính nhà hàng |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ17 |
Tổ chức kinh doanh nhà hàng |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
MĐ18 |
Nghiệp vụ nhà hàng |
6 |
150 |
30 |
114 |
6 |
MĐ19 |
Nghiệp vụ pha chế đồ uống |
5 |
120 |
30 |
85 |
5 |
MĐ20 |
Xây dựng thực đơn |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
MĐ21 |
Tổ chức sự kiện |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
MĐ22 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
II.3 |
Môn học, mô đun tự chọn |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH23.1 |
Kế toán dịch vụ nhà hàng |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH23.2 |
Nghiệp vụ thanh toán |
|||||
II.4 |
Thực tập và khóa luận tốt nghiệp |
10 |
450 |
20 |
428 |
2 |
MĐ24 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
225 |
10 |
214 |
1 |
MĐ25 |
Khóa luận tốt nghiệp |
5 |
225 |
10 |
214 |
1 |
|
Tổng cộng (I)+(II) |
80 |
2025 |
597 |
1353 |
75 |
HỌC PHÍ
- Học phí: Thu theo quy định của Nhà nước đối với các trường Cao đẳng công lập.
Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại
Địa chỉ: Số 126 Phố Xốm - Phường Phú Lãm, Quận Hà Đông - TP. Hà Nội