- Chương trình đào tạo cử nhân thực hành trình nghề Quản trị lữ hành có năng lực tổ chức, quản lý, điều hành các hoạt động trong kinh doanh lữ hành, đồng thời thực hiện được các nghiệp vụ hướng dẫn du lịch, thiết kế và điều hành chương trình du lịch; có đạo đức, sức khỏe; có trách nhiệm nghề nghiệp; có năng lực sáng tạo, thích ứng với môi trường làm việc trong bối cảnh hội nhập quốc tế; tạo điều kiện cho người học sau khi hoàn thành khóa học có khả năng tự tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc học lên trình độ cao hơn.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: chính quy tập trung
- Thời gian đào tạo: 2,5 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
- Đối tượng và điều kiện dự tuyển : Học sinh chỉ cần tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hình thức dự tuyển : Xét tuyển thẳng người học tốt nghiệp THPT hoặc tương đương có kết quả Điểm trung bình các môn năm học lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt 5.0 trở lên
- Hồ sơ dự tuyển
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (download)
+ Lý lịch học sinh sinh viên (theo mẫu)
+ Bằng tốt nghiệp (photo công chứng) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp.
+ Bản sao học bạ THPT hoặc bản chính học bạ THCS (với thí sinh tốt nghiệp THCS)
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
- Số lượng môn học, mô đun: 25
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa: 2.025 giờ;
- Khối lượng các học phần chung/đại cương: 435 giờ;
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1.590 giờ;
- Khối lượng lý thuyết: 597 giờ; thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1.428 giờ;
- Thời gian khóa học: 2.5 năm
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận |
Kiểm tra |
||||
I. |
Các môn học chung |
20 |
435 |
157 |
255 |
23 |
MH01 |
Giáo dục chính trị |
4 |
75 |
41 |
29 |
5 |
MH02 |
Pháp luật |
2 |
30 |
18 |
10 |
2 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
60 |
5 |
51 |
4 |
MH04 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
3 |
75 |
36 |
35 |
4 |
MH05 |
Tin học |
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
MH06 |
Tiếng Anh |
6 |
120 |
42 |
72 |
6 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề |
60 |
1590 |
440 |
1098 |
52 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
15 |
360 |
150 |
195 |
15 |
MH07 |
Tổng quan du lịch và khách sạn |
2 |
60 |
30 |
28 |
2 |
MH08 |
Địa lý du lịch |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
MH09 |
Tâm lý khách du lịch |
2 |
60 |
30 |
28 |
2 |
MH10 |
Văn hóa du lịch |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH11 |
Giao tiếp trong kinh doanh |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH12 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH13 |
Quản trị học |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn nghề |
33 |
735 |
255 |
447 |
33 |
MĐ14 |
Di tích lịch sử Việt Nam |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
MĐ15 |
Tuyến điểm du lịch Việt Nam |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
MĐ16 |
Các dân tộc Việt Nam |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ17 |
Quản trị marketing du lịch |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
MĐ18 |
Quản trị kinh doanh khách sạn |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
MĐ19 |
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch |
5 |
120 |
30 |
85 |
5 |
MĐ20 |
Quản trị kinh doanh lữ hành |
5 |
120 |
30 |
85 |
5 |
MĐ21 |
Tổ chức sự kiện |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
MĐ22 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
II.3 |
Môn học, mô đun tự chọn |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH23.1 |
Kế toán dịch vụ |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH23.2 |
Nghiệp vụ thanh toán |
|||||
II.4 |
Thực tập và khóa luận tốt nghiệp |
10 |
450 |
20 |
428 |
2 |
MĐ24 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
225 |
10 |
214 |
1 |
MĐ25 |
Khóa luận tốt nghiệp |
5 |
225 |
10 |
214 |
1 |
|
Tổng cộng (I)+(II) |
80 |
2025 |
597 |
1353 |
75 |
HỌC PHÍ
- Học phí: Thu theo quy định của Nhà nước đối với các trường Cao đẳng công lập.
Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại
Địa chỉ: Số 126 Phố Xốm - Phường Phú Lãm, Quận Hà Đông - TP. Hà Nội