




Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Cử nhân thực hành Kế toán






- Đào tạo người học nắm vững quy trình công nghệ kế toán và có kiến thức cơ bản về chính trị, xã hội, khoa học tự nhiên, quản trị kinh doanh và kiểm toán. Sinh viên tốt nghiệp ngành kế toán có năng lực, kỹ năng, phẩm chất phù hợp để làm công tác chuyên môn về kế toán tại các doanh nghiệp, các cơ quan ban ngành có hiệu quả và khoa học.
- Sau khi học xong sinh viên có thể đảm nhiệm vị trí kế toán tại doanh nghiệp và các đơn vị hành chính – sự nghiệp như: Kế toán viên; Kế toán tổng hợp; Kế toán thanh toán; Thủ quỹ; Kế toán kho;…
- Khối lượng kiến thức phải tích luỹ: 85 tín chỉ (không tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng và số giờ ôn tập của học phần).
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 2,5 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh là người Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương..
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Bản công chứng giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (đối với xét tuyên bằng điểm thi).
- Bản sao công chứng học bạ THPT (đối với xét tuyển bằng học bạ).
- Bản công chứng bằng tốt nghiệp THPT
- Bản công chứng giấy CMND/CCCD.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
MHP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
Giờ |
Trong đó |
Vị trí học phần |
||||
Lý thuyết |
Thảo luận, |
Thực hành, |
Thực tập, |
Kiểm tra |
|||||
I |
Các học phần chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
00133N |
Chính trị 1 |
3 |
54 |
36 |
15 |
|
|
3 |
|
00143N |
Chính trị 2 |
3 |
54 |
39 |
12 |
|
|
3 |
00133N+ |
71012N |
Pháp luật đại cương |
2 |
45 |
13 |
30 |
|
|
2 |
|
30053N |
Tin học ứng dụng cơ bản |
3 |
75 |
15 |
|
58 |
|
2 |
|
07063N |
Tiếng Anh 1 |
3 |
60 |
36 |
18 |
|
|
6 |
|
07073N |
Tiếng Anh 2 |
3 |
60 |
36 |
18 |
|
|
6 |
07063N |
Ia. |
Giáo dục thể chất * |
2 |
60 |
5 |
|
51 |
|
4 |
|
12371N |
Thể dục và điền kinh |
1 |
30 |
3 |
|
25 |
|
2 |
|
Chọn tự do (tích lũy tối thiểu 1 TC) |
1 |
30 |
2 |
|
26 |
|
2 |
|
|
12391N |
Bóng chuyền 1 |
1 |
30 |
2 |
|
26 |
|
2 |
12371N+ |
12401N |
Cầu lông 1 |
1 |
30 |
2 |
|
26 |
|
2 |
12371N+ |
12421N |
Võ Vovinam 1 |
1 |
30 |
2 |
|
26 |
|
2 |
12371N+ |
12761N |
Võ Teakwondo 1 |
1 |
30 |
2 |
|
26 |
|
2 |
12371N+ |
I.b |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh* |
3 |
75 |
36 |
|
35 |
|
4 |
|
12953N |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
3 |
75 |
36 |
|
35 |
|
4 |
|
|
Tổng cộng (I): |
17 |
348 |
175 |
93 |
58 |
0 |
22 |
|
II |
Các học phần chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Học phần cơ sở |
20 |
456 |
170 |
265 |
0 |
0 |
21 |
|
66043N |
Kinh tế vi mô |
3 |
74 |
20 |
51 |
|
|
3 |
|
70013N |
Marketing căn bản |
3 |
60 |
30 |
30 |
|
|
|
|
68063N |
Nguyên lý kế toán |
3 |
75 |
35 |
35 |
|
|
5 |
|
67003N |
Quản trị học |
3 |
68 |
23 |
40 |
|
|
5 |
|
71072N |
Luật thương mại |
2 |
45 |
13 |
30 |
|
|
2 |
71012N |
69002N |
Lý thuyết tài chính - tiền tệ |
2 |
45 |
20 |
23 |
|
|
2 |
|
68782N |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
2 |
44 |
14 |
28 |
|
|
2 |
|
66102N |
Kinh tế quốc tế |
2 |
45 |
15 |
28 |
|
|
2 |
66043N+ |
II.2 |
Học phần chuyên môn |
38 |
1025 |
247 |
326 |
102 |
315 |
35 |
|
68013N |
Thuế |
3 |
68 |
23 |
42 |
|
|
3 |
|
68083N |
Kế toán tài chính 1 |
3 |
75 |
35 |
35 |
|
|
5 |
68063N+ |
68093N |
Kế toán tài chính 2 |
3 |
68 |
20 |
45 |
|
|
3 |
68063N+ |
68103N |
Kế toán tài chính 3 |
3 |
63 |
23 |
37 |
|
|
3 |
68063N+ |
68702N |
Kế toán tài chính 4 |
2 |
45 |
15 |
28 |
|
|
2 |
68063N+ |
68133N |
Kế toán chi phí |
3 |
68 |
23 |
42 |
|
|
3 |
|
68313N |
Hệ thống thông tin (Misa) |
3 |
75 |
25 |
|
45 |
|
5 |
68702N+ |
68252N |
Kiểm toán |
2 |
45 |
15 |
28 |
|
|
2 |
68702N+ |
68343N |
Kế toán mô phỏng |
3 |
75 |
15 |
|
57 |
|
3 |
68702N+ |
69103N |
Tài chính doanh nghiệp |
3 |
60 |
30 |
27 |
|
|
3 |
|
68113N |
Kế toán quản trị |
3 |
68 |
23 |
42 |
|
|
3 |
68133N+ |
67917N |
Thực tập tốt nghiệp |
7 |
315 |
|
|
|
315 |
|
68702N+ |
II.3 |
Học phần tự chọn tối thiểu |
10 |
225 |
90 |
123 |
0 |
0 |
12 |
|
Chọn tự do 1 (tích lũy tối thiểu 4 TC) |
4 |
90 |
30 |
56 |
0 |
0 |
4 |
|
|
68322N |
Kế toán ngân hàng |
2 |
45 |
15 |
28 |
|
|
2 |
68063N+ |
68142N |
Kế toán kho bạc |
2 |
45 |
15 |
28 |
|
|
2 |
68063N+ |
68233N |
Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp |
3 |
75 |
35 |
35 |
|
|
5 |
68063N+ |
Chọn tự do 2 (tích lũy tối thiểu 6 TC) |
6 |
135 |
60 |
67 |
0 |
0 |
8 |
|
|
68022N |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
2 |
45 |
21 |
21 |
|
|
3 |
|
68412N |
Kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa |
2 |
45 |
15 |
28 |
|
|
2 |
68063N+ |
68112N |
Thị trường tài chính |
2 |
45 |
15 |
27 |
|
|
3 |
69002N+ |
67222N |
Quản trị sản xuất |
2 |
45 |
15 |
28 |
|
|
2 |
|
68002N |
Thống kê doanh nghiệp |
2 |
45 |
24 |
18 |
|
|
3 |
68782N+ |
|
Tổng cộng (II): |
68 |
1706 |
507 |
714 |
102 |
315 |
68 |
|
|
Tổng cộng (I) + (II): |
85 |
2054 |
682 |
807 |
160 |
315 |
90 |
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Cử nhân thực hành Kế toán
Cao đẳng Phát thanh - Truyền hình I
- Không đề cập
- Hà Nội, Hà Nam
- 2 năm
- Tháng 10
- Liên hệ 5.00
Cử nhân thực hành Kế toán
Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội
- Tự kiểm định
- Hà Nội
- 1,5 năm đến 2,5 năm
- Tháng 9
- Liên hệ 5.00
Cử nhân thực hành Kế toán
Cao đẳng Bình Minh Sài Gòn
- Không đề cập
- TP. Hồ Chí Minh
- 2,5 năm
- Linh động
- Liên hệ 4.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân thực hành Quan hệ công chúng
Cao đẳng Phát thanh - Truyền hình I
- Không đề cập
- Hà Nội
- 2 năm
- Tháng 10
- Liên hệ 5.00
Cử nhân thực hành Báo chí
Cao đẳng Phát thanh - Truyền hình I
- Không đề cập
- Hà Nội, Hà Nam
- 1,5 năm
- Tháng 10
- Liên hệ 5.00
Cử nhân thực hành Kế toán
Cao đẳng Phát thanh - Truyền hình I
- Không đề cập
- Hà Nội, Hà Nam
- 2 năm
- Tháng 10
- Liên hệ 5.00
Cử nhân thực hành Kế toán
Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội
- Tự kiểm định
- Hà Nội
- 1,5 năm đến 2,5 năm
- Tháng 9
- Liên hệ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân thực hành Kế toán
- Trường: Đại học Tiền Giang
- Thời gian học: 2,5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Tiền Giang
- Khai giảng: Tháng 4
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân thực hành Kế toán
- Trường: Đại học Tiền Giang
- Thời gian học: 2,5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Tiền Giang
- Khai giảng: Tháng 4
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-