.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học
.png)
Trường
Chương trình
Cử nhân thực hành Hộ sinh






- Hộ sinh là ngành liên quan đến những chuyên môn về sinh nở và được đào tạo bài bản liên quan đến những kiến thức chuyên về chăm sóc và bảo vệ phụ nữ và trẻ sơ sinh. Nhằm đảm bảo về mặt sức khỏe, tâm; sinh lý và sự an toàn tuyệt đối cho các bà mẹ và trẻ sơ sinh.
- Đào tạo trình độ cao đẳng để người học có năng lực thực hiện được các công việc của trình độ trung cấp và giải quyết được các công việc có tính phức tạp của chuyên ngành Hộ sinh; có khả năng sáng tạo, ứng dụng kỹ thuật, công nghệ hiện đại vào công việc, hướng dẫn và giám sát được người khác trong nhóm thực hiện công việc.
- Người học tốt nghiệp ngành Hộ sinh có khả năng thực hành nghề nghiệp trong khuôn khổ quy định của pháp luật và chính sách của Nhà nước,cung cấp các dịch vụ chăm sóc sức khỏe an toàn và hiệu quả cho phụ nữ và trẻ em dưới 5 tuổi.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: chính quy tập trung
Thời gian đào tạo: 3 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
- Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp và có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc đã học và thi đạt yêu cầu các môn văn hóa trung học phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Hình thức dự tuyển
- Có 02 phương thức xét tuyển, cụ thể như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ở bậc học THPT.
Hồ sơ dự tuyển
- Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Bản sao hợp lệ Bằng tốt nghiệp THPT (hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp THPT) hoặc tương đương.
- Giấy chứng nhận kết quả thi kì thi THPT Quốc gia (Đối với thí sinh xét tuyển hệ Cao đẳng theo phương thức 1).
- Bản sao hợp lệ Học bạ THPT (Đối với thí sinh xét tuyển hệ Trung cấp và hệ Cao đẳng theo phương thức 2).
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên của cơ quan có thẩm quyền (nếu có).
- Một phong bì có dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của người nhận (để nhà trường gửi kết quả xét tuyển cho thí sinh).
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Đào tạo người Hộ sinh là nhân lực trực tiếp cung cấp các dịch vụ chăm sóc sức khỏe an toàn và hiệu quả cho phụ nữ và trẻ em dưới 5 tuổi, có năng lực hành nghề tương ứng với trình độ cao đẳng; có đạo đức, sức khỏe; có trách nhiệm nghề nghiệp; có khả năng sáng tạo, thích ứng với môi trường làm việc trong bối cảnh hội nhập quốc tế; bảo đảm nâng cao năng suất, chất lượng lao động; tạo điều kiện cho người học sau khi hoàn thành khóa học có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc học lên trình độ cao hơn.
- Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học: 33
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 120 tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung /đại cương: 465 giờ
- Khối lượng các môn học chuyên môn: 2840 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 689 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 2433 giờ
TT |
Mã môn học |
Tên môn học, Mô đun |
Tổng tín chỉ |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng giờ |
Trong đó |
||||||
LT (giờ) |
TH (giờ) |
Kiểm tra (giờ) |
|||||
I |
|
Các môn chung/đại cương |
|
|
|
|
|
1 |
MH183 |
Giáo dục chính trị |
5 |
75 |
41 |
29 |
5 |
2 |
MH184 |
Pháp luật |
2 |
30 |
18 |
10 |
2 |
3 |
MH185 |
Giáo dục thể chất |
2 |
60 |
5 |
51 |
4 |
4 |
MH186 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh |
3 |
75 |
36 |
35 |
4 |
5 |
MH187 |
Tin học |
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
6 |
MH188 |
Tiếng Anh |
6 |
120 |
42 |
72 |
6 |
7 |
MH189 |
Sinh học DT |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
|
|
Tổng |
23 |
465 |
185 |
255 |
25 |
II |
|
Các môn học, mô đun chuyên môn ngành nghề |
|
|
|
|
|
II.1 |
|
Môn học, mô đun cơ sở |
|
|
|
|
|
8 |
MH190 |
Giải phẫu- Sinh lý - Giải phẫu sinh lý chuyên ngành |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
9 |
MH191 |
Thực hành Hoá sinh |
2 |
60 |
0 |
56 |
4 |
10 |
MH192 |
Thực hành Vi sinh - Ký sinh trùng |
2 |
60 |
0 |
56 |
4 |
11 |
MH193 |
Sinh lý bệnh |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
12 |
MH194 |
Điều dưỡng cơ bản |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
13 |
MH195 |
Thực hành điều dưỡng cơ bản |
4 |
120 |
0 |
112 |
8 |
14 |
MH196 |
Dược lý |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
15 |
MH197 |
Dịch tễ và các bệnh truyền nhiễm |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
16 |
MH198 |
Giáo dục sức khỏe |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
17 |
MH199 |
Tổ chức Y tế - Y đức |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
|
|
Tổng |
25 |
495 |
238 |
224 |
33 |
II.2 |
|
Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề |
|
|
|
|
|
18 |
MH200 |
Chăm sóc sức khỏe phụ nữ và nam học |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
19 |
MH201 |
Thực hành chăm sóc bà mẹ trong thời kỳ thai nghén |
3 |
90 |
0 |
84 |
6 |
20 |
MH202 |
Thực hành chăm sóc bà mẹ trong chuyển dạ và sinh đẻ |
3 |
90 |
0 |
84 |
6 |
21 |
MH203 |
Chăm sóc bà mẹ sau đẻ, phụ nữ phá thai |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
22 |
MH204 |
Chăm sóc trẻ sơ sinh, chăm sóc trẻ dưới 5 tuổi |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
23 |
MH205 |
Chăm sóc sức khỏe sinh sản cộng đồng - Dân số - KHHGĐ |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
24 |
MH206 |
Quản lý hộ sinh |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
25 |
MH207 |
Thực hành chăm sóc sức khỏe phụ nữ và nam học - Bà mẹ trong thời kỳ thai nghén (LS Sản 1) |
8 |
320 |
0 |
304 |
16 |
26 |
MH208 |
Thực hành chăm sóc bà mẹ trong chuyển dạ và sinh đẻ (LS Sản 2) |
8 |
320 |
0 |
304 |
16 |
27 |
MH209 |
Thực hành chăm sóc bà mẹ sau đẻ, phụ nữ phá thai (LS Sản 3) |
8 |
320 |
0 |
304 |
16 |
28 |
MH210 |
Thực hành chăm sóc sức khỏe sinh sản cộng đồng - Dân số - KHHGĐ (LS Sản 4) |
5 |
200 |
0 |
190 |
10 |
29 |
MH211 |
Thực hành chăm sóc trẻ sơ sinh, chăm sóc trẻ dưới 5 tuổi (LS Nhi) |
6 |
240 |
0 |
228 |
12 |
30 |
MH212 |
Thực tập cộng đồng |
2 |
80 |
0 |
76 |
4 |
31 |
MH213 |
Thực tập tốt nghiệp |
10 |
400 |
0 |
380 |
20 |
|
|
Tổng |
67 |
2270 |
196 |
1954 |
120 |
II.3. |
|
Môn học bổ trợ |
|
|
|
|
|
32 |
|
Tự chọn 1 (Chọn 1 trong các học phần sau) |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
32a |
MH214 |
Điều dưỡng Nội khoa |
|
|
|
|
|
32b |
MH215 |
Điều dưỡng Ngoại khoa |
|
|
|
|
|
32c |
MH216 |
Kỹ thuật soạn thảo văn bản |
|
|
|
|
|
32d |
MH217 |
Dinh dưỡng - Tiết chế |
|
|
|
|
|
32e |
MH218 |
Sức khoẻ và môi trường |
|
|
|
|
|
32f |
MH219 |
Khống chế nhiễm khuẩn |
|
|
|
|
|
32g |
MH220 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
|
|
|
|
|
33 |
|
Tự chọn 2 (chọn 1 trong các học phần chuyên sâu) |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
33a |
MH221 |
Các bệnh mạn tính liên quan đến thai nghén và sinh đẻ |
|
|
|
|
|
33b |
MH222 |
Chăm sóc phẫu thuật trong sản khoa |
|
|
|
|
|
33c |
MH223 |
Phá thai an toàn |
|
|
|
|
|
33d |
MH224 |
Chăm sóc nâng cao cho phụ nữ nuôi con |
|
|
|
|
|
33e |
MH225 |
Phục hồi chức năng trong chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
5 |
75 |
70 |
0 |
5 |
|
|
Tổng toàn chương trình |
120 |
3305 |
689 |
2433 |
183 |
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Cao đẳng Y tế Thái Nguyên
Địa chỉ: Thịnh Đán, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Cử nhân thực hành Dịch vụ thú y
Đại học Tiền Giang
- CEA VNU-HCM
- Tiền Giang
- 2,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân thực hành Điều dưỡng
Cao đẳng Y tế Thái Nguyên
- Tự kiểm định
- Thái Nguyên
- 3 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân thực hành Dược
Cao đẳng Y tế Thái Nguyên
- Tự kiểm định
- Thái Nguyên
- 3 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân thực hành Quan hệ công chúng
Cao đẳng Phát thanh - Truyền hình I
- Không đề cập
- Hà Nội
- 2 năm
- Tháng 10
- Liên hệ 5.00
Cử nhân thực hành Báo chí
Cao đẳng Phát thanh - Truyền hình I
- Không đề cập
- Hà Nội, Hà Nam
- 1,5 năm
- Tháng 10
- Liên hệ 5.00
Cử nhân thực hành Kế toán
Cao đẳng Phát thanh - Truyền hình I
- Không đề cập
- Hà Nội, Hà Nam
- 2 năm
- Tháng 10
- Liên hệ 5.00
Cử nhân thực hành Kế toán
Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội
- Tự kiểm định
- Hà Nội
- 1,5 năm đến 2,5 năm
- Tháng 9
- Liên hệ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân thực hành Hộ sinh
- Trường: Cao đẳng Y tế Thái Nguyên
- Thời gian học: 3 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Thái Nguyên
- Khai giảng: Tháng 12
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân thực hành Hộ sinh
- Trường: Cao đẳng Y tế Thái Nguyên
- Thời gian học: 3 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Thái Nguyên
- Khai giảng: Tháng 12
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-