.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học
.jpg)
Trường
Chương trình
Cử nhân Thú Y






- Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ sở và chuyên sâu về bệnh học, bao gồm: phân loại bệnh, dịch tễ học, biểu hiện lâm sàng, kỹ thuật chẩn đoán, điều trị và phòng bệnh chuyên biệt. Hành trang này sẽ giúp các bạn trẻ theo kịp với nhu cầu nghề nghiệp cũng như tự tin theo đuổi con đuờng mình yêu thích
- Bên cạnh đó, sinh viên còn được rèn luyện phương pháp làm việc khoa học và chuyên nghiệp, tư duy hệ thống và tư duy phân tích, kỹ năng trình bày, kỹ năng giao tiếp và kỹ năng làm việc nhóm hiệu quả.
Tốt nghiệp ngành Thú y, sinh viên có làm việc ở các vị trí như:
- Cử nhân Đại học Thú y làm việc tại các công ty thuốc thú y, phòng khám thú y, trại chăn nuôi gia súc – gia cầm, khu bảo tồn động vật hoang dã hay thảo cầm viên, phòng xét nghiệm thú y khoa, các hoạt động sản xuất và kinh doanh thuốc thú y
- Chuyên viên tại các công ty quản lý nhà nước, như Phòng, Sở Nông nghiệp, Cục, Viện nghiên cứu, Chi cục thú y Tỉnh, Trạm thú y quận huyện, cơ quan nghiên cứu và chuyển giao khoa học kỹ thuật thú y, cơ sở chăn nuôi, cơ sở chế biến thực phẩm, chế biến thủy hải sản, các cơ sở bảo vệ môi trường sinh thái
- Mở công ty thuốc thú y, phòng khám thú y hoặc trang trại chăn nuôi của riêng mình.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, Trung cấp chuyên nghiệp, CĐ, CĐ nghề, Đại học.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển hồ sơ
Hồ sơ dự tuyển
- Đơn đăng ký học (theo mẫu)
- Sơ yếu lý lịch (theo mẫu)
- 01 Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- 01 Bản sao học bạ THPT
- 02 Bản sao bằng Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng, Cao đẳng nghề, Đại học (nếu có).
- 02 Bản sao bảng điểm toàn khóa (nếu có).
- 01 Bản sao giấy khai sinh.
- 01 Bản sao chứng minh nhân dân/Căn cước công dân.
- Giấy chứng nhận sức khỏe (thời hạn 06 tháng)
- 02 ảnh màu 3x4.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Mã HP trước |
Mã HP song hành |
|||||||||||||
Tổng |
LT |
TH/ TN |
ĐA |
TT |
||||||||||||||
I. KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG |
44 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
I.01 |
ENS109 |
Môi trường |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|||||||||
I.02 |
MAN116 |
Quản trị học |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|||||||||
I.03 |
MAT106 |
Đại số tuyến tính và giải tích |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|||||||||
I.04 |
PSY101 |
Tâm lý học |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|||||||||
I.05 |
CAP211 |
Nhập môn công nghệ thông tin |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|||||||||
I.06 |
POS104 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|||||||||
I.07 |
POS105 |
Kinh tế Chính trị Mác - Lênin |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|||||||||
I.08 |
POS106 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|||||||||
I.09 |
POS107 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|||||||||
I.10 |
POS103 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|||||||||
I.11 |
ENC101 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|||||||||
I.12 |
ENC102 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
3 |
|
|
|
ENC101 |
|
|||||||||
I.13 |
ENC103 |
Tiếng Anh 3 |
3 |
3 |
|
|
|
ENC102 |
|
|||||||||
I.14 |
ENC104 |
Tiếng Anh 4 |
3 |
3 |
|
|
|
ENC103 |
|
|||||||||
I.15 |
ENC105 |
Tiếng Anh 5 |
3 |
3 |
|
|
|
ENC104 |
|
|||||||||
I.16 |
ENC106 |
Tiếng Anh 6 |
3 |
3 |
|
|
|
ENC105 |
|
|||||||||
II. KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
122 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
II.1. Kiến thức bắt buộc |
110 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
II.1.01 |
BIO109 |
Sinh học phân tử tế bào |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|||||||||
II.1.02 |
BIO167 |
Sinh hóa động vật |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|||||||||
II.1.03 |
VET104 |
Sinh lý gia súc |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|||||||||
II.1.04 |
VET102 |
Cơ thể học gia súc |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|||||||||
II.1.05 |
VET106 |
Dinh dưỡng động vật và thức ăn chăn nuôi |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|||||||||
II.1.06 |
BIO113 |
Vi sinh đại cương |
3 |
3 |
|
|
|
BIO109 |
|
|||||||||
II.1.07 |
VET142 |
Vi sinh bệnh động vật |
3 |
3 |
|
|
|
|
BIO113 |
|||||||||
II.1.08 |
VET111 |
Dược lý thú y |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|||||||||
II.1.09 |
VET108 |
Tổ chức học động vật |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|||||||||
II.1.10 |
VET215 |
Giải phẫu bệnh thú y |
3 |
2 |
1 |
|
|
VET108 |
|
|||||||||
II.1.11 |
VET148 |
Sinh lý bệnh động vật |
3 |
3 |
|
|
|
VET104 |
|
|||||||||
II.1.12 |
VET145 |
Miễn dịch học thú y và vắc xin |
3 |
3 |
|
|
|
VET142 |
|
|||||||||
II.1.13 |
MAT109 |
Xác suất thống kê và phương pháp bố trí thí nghiệm trong thú y |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|||||||||
II.1.14 |
VET114 |
Dịch tễ học và quản lý dịch bệnh trên đàn gia súc |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|||||||||
II.1.15 |
VET109 |
Di truyền và chọn giống động vật |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|||||||||
II.1.16 |
VET150 |
Chăn nuôi gia cầm và heo |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|||||||||
II.1.17 |
VET151 |
Chăn nuôi thú nhai lại |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|||||||||
II.1.18 |
VET244 |
Chẩn đoán lâm sàng thú y |
3 |
2 |
1 |
|
|
VET102 |
|
|||||||||
II.1.19 |
VET246 |
Chẩn đoán phòng thí nghiệm thú y |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|||||||||
II.1.20 |
VET247 |
Chẩn đoán hình ảnh thú y |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|||||||||
II.1.21 |
VET149 |
Bệnh nội khoa gia súc |
3 |
3 |
|
|
|
VET244 |
|
|||||||||
II.1.22 |
VET140 |
Ngoại khoa thú y |
3 |
3 |
|
|
|
VET244 |
|
|||||||||
II.1.23 |
VET219 |
Sản khoa gia súc |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|||||||||
II.1.24 |
VET124 |
Bệnh dinh dưỡng và độc chất học thú y |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|||||||||
II.1.25 |
VET153 |
Ký sinh trùng động vật |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|||||||||
II.1.26 |
VET121 |
Bệnh truyền nhiễm chung và bệnh truyền nhiễm gia cầm |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|||||||||
II.1.27 |
VET122 |
Bệnh truyền nhiễm gia súc |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|||||||||
II.1.28 |
VET136 |
Chăn nuôi và bệnh chó mèo |
3 |
3 |
|
|
|
VET244 |
|
|||||||||
II.1.29 |
VET156 |
Ứng dụng sinh học phân tử trong thú y |
3 |
3 |
|
|
|
BIO109 |
|
|||||||||
II.1.30 |
VET152 |
Vệ sinh thú y và an toàn sinh học |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|||||||||
II.1.31 |
VET155 |
Luật chăn nuôi và luật thú y |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|||||||||
II.1.32 |
VET128 |
Kiểm nghiệm sản phẩm động vật |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|||||||||
II.1.33 |
VET303 |
Thực hành cơ thể học gia súc |
1 |
|
1 |
|
|
|
VET102 |
|||||||||
II.1.34 |
BIO368 |
Thực hành sinh hóa động vật |
1 |
|
1 |
|
|
BIO167 |
|
|||||||||
II.1.35 |
VET305 |
Thực hành sinh lý gia súc |
1 |
|
1 |
|
|
|
VET104 |
|||||||||
II.1.36 |
VET343 |
Thực hành vi sinh bệnh động vật |
1 |
|
1 |
|
|
|
VET142 |
|||||||||
II.1.37 |
VET312 |
Thực hành dược lý thú y |
1 |
|
1 |
|
|
|
VET111 |
|||||||||
II.1.38 |
MAT314 |
Thực hành Xác suất thống kê và phương pháp bố trí thí nghiệm trong thú y |
1 |
|
1 |
|
|
|
MAT109 |
|||||||||
II.1.39 |
VET354 |
Thực hành ký sinh trùng động vật |
1 |
|
1 |
|
|
|
VET153 |
|||||||||
II.1.40 |
VET341 |
Thực hành ngoại khoa thú y |
1 |
|
1 |
|
|
|
VET140 |
|||||||||
II.1.41 |
VET529 |
Thực tập trang trại và bệnh viện thú y 1 |
3 |
|
|
|
3 |
VET122 |
|
|||||||||
II.1.42 |
VET530 |
Thực tập trang trại và bệnh viện thú y 2 |
3 |
|
|
|
3 |
VET122 |
|
|||||||||
II.2. Kiến thức tự chọn |
12 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
II.2.1.01 |
VET534 |
Chuyên đề thú y - chăn nuôi |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|||||||||
II.2.1.02 |
VET157 |
Phúc lợi động vật và sức khoẻ cộng đồng |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|||||||||
II.2.1.03 |
VET135 |
Chăn nuôi và bệnh thú hoang dã |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|||||||||
II.2.1.04 |
VET231 |
Thụ tinh nhân tạo và chuyển cấy phôi |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|||||||||
Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
II.2.2.01 |
VET534 |
Chuyên đề thú y - chăn nuôi |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|||||||||
II.2.2.02 |
VET233 |
Vi sinh vật học trong chăn nuôi |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|||||||||
II.2.2.03 |
VET159 |
Bệnh cá |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|||||||||
II.2.2.04 |
VET160 |
Bệnh tôm |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|||||||||
Nhóm 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
II.2.3.01 |
VET439 |
Đồ án tốt nghiệp ngành Thú y (*) |
12 |
|
|
12 |
|
|
|
|||||||||
III. KIẾN THỨC KỸ NĂNG |
9 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
III.01 |
SKL103 |
Kỹ năng tư duy sáng tạo và quản lý thời gian |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|||||||||
III.02 |
SKL102 |
Kỹ năng thuyết trình và tìm việc |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|||||||||
III.03 |
LAW158 |
Luật và Khởi nghiệp |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|||||||||
IV. KIẾN THỨC KHÔNG TÍCH LŨY |
5 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
IV.1. Giáo dục thể chất (tự chọn 1 trong 5 nhóm) |
5 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
IV.1.1.01 |
PHT304 |
Bóng chuyền 1 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|||||||||
IV.1.1.02 |
PHT305 |
Bóng chuyền 2 |
2 |
|
2 |
|
|
PHT304 |
|
|||||||||
IV.1.1.03 |
PHT306 |
Bóng chuyền 3 |
1 |
|
1 |
|
|
PHT305 |
|
|||||||||
Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
IV.1.2.01 |
PHT307 |
Bóng rổ 1 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|||||||||
IV.1.2.02 |
PHT308 |
Bóng rổ 2 |
2 |
|
2 |
|
|
PHT307 |
|
|||||||||
IV.1.2.03 |
PHT309 |
Bóng rổ 3 |
1 |
|
1 |
|
|
PHT308 |
|
|||||||||
Nhóm 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
IV.1.3.01 |
PHT310 |
Thể hình - Thẩm mỹ 1 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|||||||||
IV.1.3.02 |
PHT311 |
Thể hình - Thẩm mỹ 2 |
2 |
|
2 |
|
|
PHT310 |
|
|||||||||
IV.1.3.03 |
PHT312 |
Thể hình - Thẩm mỹ 3 |
1 |
|
1 |
|
|
PHT311 |
|
|||||||||
Nhóm 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
IV.1.4.01 |
PHT313 |
Vovinam 1 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|||||||||
IV.1.4.02 |
PHT314 |
Vovinam 2 |
2 |
|
2 |
|
|
PHT313 |
|
|||||||||
IV.1.4.03 |
PHT315 |
Vovinam 3 |
1 |
|
1 |
|
|
PHT314 |
|
|||||||||
Nhóm 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
IV.1.5.01 |
PHT316 |
Bóng đá 1 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|||||||||
IV.1.5.02 |
PHT317 |
Bóng đá 2 |
2 |
|
2 |
|
|
PHT316 |
|
|||||||||
IV.1.5.03 |
PHT318 |
Bóng đá 3 |
1 |
|
1 |
|
|
PHT317 |
|
|||||||||
IV.2. Chương trình Giáo dục quốc phòng và an ninh (theo quy định của Bộ GD&ĐT) |
|
|
||||||||||||||||
Bắt buộc, không tích lũy |
|
|||||||||||||||||
IV.2.01 |
NDF108 |
Quốc phòng, an ninh 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
IV.2.02 |
NDF109 |
Quốc phòng, an ninh 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
IV.2.03 |
NDF210 |
Quốc phòng, an ninh 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
IV.2.04 |
NDF211 |
Quốc phòng, an ninh 4 |
|
|
|
|
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Công nghệ TP. HCM
Địa chỉ: 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Cử nhân Dược học
Đại học Tôn Đức Thắng
- HCÉRES, AUN-QA, FIBAA
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Dược học
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
- Bộ Giáo dục & Đào tạo VN
- Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Điều dưỡng
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
- Bộ Giáo dục & Đào tạo VN
- Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Dược học
Đại học Công nghệ TP. HCM
- TTKĐCLGD – ĐH Đà Nẵng
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Theo lịch của trường
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quảng cáo, Quan hệ công chúng và thương hiệu
Middlesex University London
- QAA
- Hà Nội
- 4 năm
- Tháng 10
- 300.000.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Thú Y
- Trường: Đại học Công nghệ TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 12
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Thú Y
- Trường: Đại học Công nghệ TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 12
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-