.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học
.jpg)
Trường
Chương trình
Cử nhân Thiết kế nội thất






- Thiết kế nội thất là ngành tổng hợp của nghệ thuật, mỹ thuật và khoa học kỹ thuật dựa trên sự phối hợp hài hòa màu sắc, ánh sáng, thẩm mỹ kiến trúc, các vật trang trí để tổ chức không gian sống, không gian làm việc, không gian thư giãn,... sao cho đẹp, phù hợp và hiệu quả đối với các hoạt động của con người được xảy ra ở đó, đáp ứng nhu cầu của những người sử dụng không gian.
- Kiến thức cơ sở
- Lịch sử mỹ thuật Việt Nam
- Poster quảng cáo
- Hình họa
- Trang trí cơ bản
- Kiến thức chung của ngành
- Nguyên lý thiết kế nội thất
- Vẽ phối cảnh
- Vật liệu nội thất
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, Trung cấp chuyên nghiệp, CĐ, CĐ nghề, Đại học.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển hồ sơ
Hồ sơ dự tuyển
- Đơn đăng ký học (theo mẫu)
- Sơ yếu lý lịch (theo mẫu)
- 01 Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- 01 Bản sao học bạ THPT
- 02 Bản sao bằng Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng, Cao đẳng nghề, Đại học (nếu có).
- 02 Bản sao bảng điểm toàn khóa (nếu có).
- 01 Bản sao giấy khai sinh.
- 01 Bản sao chứng minh nhân dân/Căn cước công dân.
- Giấy chứng nhận sức khỏe (thời hạn 06 tháng)
- 02 ảnh màu 3x4.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Mã HP học trước |
Mã HP song hành |
||||||||||||
Tổng |
LT |
TH/ TN |
ĐA |
TT |
|||||||||||||
I. KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG |
44 |
|
|
|
|
|
|
||||||||||
I.01 |
SOS101 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
||||||||
I.02 |
LOG101 |
Logic học |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
||||||||
I.03 |
ENS109 |
Môi trường |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
||||||||
I.04 |
PSY101 |
Tâm lý học |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
||||||||
I.05 |
CAP211 |
Nhập môn công nghệ thông tin |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
||||||||
I.06 |
POS104 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
||||||||
I.07 |
POS105 |
Kinh tế Chính trị Mác - Lênin |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
||||||||
I.08 |
POS106 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
||||||||
I.09 |
POS107 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
||||||||
I.10 |
POS103 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
||||||||
I.11 |
ENC101 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
||||||||
I.12 |
ENC102 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
3 |
|
|
|
ENC101 |
|
||||||||
I.13 |
ENC103 |
Tiếng Anh 3 |
3 |
3 |
|
|
|
ENC102 |
|
||||||||
I.14 |
ENC104 |
Tiếng Anh 4 |
3 |
3 |
|
|
|
ENC103 |
|
||||||||
I.15 |
ENC105 |
Tiếng Anh 5 |
3 |
3 |
|
|
|
ENC104 |
|
||||||||
I.16 |
ENC106 |
Tiếng Anh 6 |
3 |
3 |
|
|
|
ENC105 |
|
||||||||
II. KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
83 |
|
|
|
|
|
|
||||||||||
II.01 |
IND101 |
Cấu tạo nội thất |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
||||||||
II.02 |
ARH101 |
Chuyên đề chiếu sáng |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
||||||||
II.03 |
ARH104 |
Chuyên đề kiến trúc |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
||||||||
II.04 |
IND102 |
Chuyên đề ngoại thất |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
||||||||
II.05 |
IND103 |
Chuyên đề phong thủy trong kiến trúc |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
||||||||
II.06 |
IND104 |
Chuyên đề phương pháp luận sáng tạo |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
||||||||
II.07 |
IND111 |
Diễn họa nội thất |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
||||||||
II.08 |
IND412 |
Đồ án chuyên đề nội thất |
3 |
|
|
3 |
|
IND415 IND417 |
|
||||||||
II.09 |
GRD415 |
Đồ án poster quảng cáo |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
||||||||
II.10 |
IND420 |
Đồ án tổng hợp nội thất |
3 |
|
|
3 |
|
IND415 IND417 |
|
||||||||
II.11 |
IND425 |
Đồ án thiết kế công trình dịch vụ giải trí |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
||||||||
II.12 |
IND414 |
Đồ án thiết kế nội thất cửa hàng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
||||||||
II.13 |
IND415 |
Đồ án thiết kế nội thất khách sạn |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
||||||||
II.14 |
IND416 |
Đồ án thiết kế nội thất nhà ở |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
||||||||
II.15 |
IND417 |
Đồ án thiết kế nội thất văn phòng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
||||||||
II.16 |
IND419 |
Đồ án thiết kế sân vườn biệt thự |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
||||||||
II.17 |
ART212 |
Hình họa đen trắng |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
||||||||
II.18 |
ART213 |
Hình họa màu |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
||||||||
II.19 |
ART105 |
Hình học họa hình |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
||||||||
II.20 |
ART115 |
Hình khối cơ bản |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
||||||||
II.21 |
ARH751 |
Kiến tập công ty thiết kế nội thất và kiến trúc |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
||||||||
II.22 |
ART216 |
Ký họa chuyên ngành |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
||||||||
II.23 |
ART125 |
Lịch sử design |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
||||||||
II.24 |
ART118 |
Nguyên lý thị giác |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
||||||||
II.25 |
IND107 |
Nguyên lý thiết kế nội thất |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
||||||||
II.26 |
CAP222 |
Tin học chuyên ngành kiến trúc, mỹ thuật 1 |
3 |
1 |
2 |
|
|
|
|
||||||||
II.27 |
CAP223 |
Tin học chuyên ngành kiến trúc, mỹ thuật 2 |
3 |
1 |
2 |
|
|
|
|
||||||||
II.28 |
CAP224 |
Tin học chuyên ngành kiến trúc, mỹ thuật 3 |
3 |
1 |
2 |
|
|
|
|
||||||||
II.29 |
IND526 |
Thực tập chuyên ngành Thiết kế nội thất |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
||||||||
II.30 |
ART108 |
Trang trí ứng dụng |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
||||||||
II.31 |
IND110 |
Vật liệu nội thất |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
||||||||
II.32 |
ART120 |
Vẽ phối cảnh |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
||||||||
II.33 |
IND527 |
Thực tập tốt nghiệp ngành Thiết kế nội thất (*) |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
||||||||
II.34 |
IND428 |
Đồ án tốt nghiệp ngành Thiết kế nội thất (*) |
12 |
|
|
12 |
|
IND412 IND420 |
|
||||||||
III. KIẾN THỨC KỸ NĂNG |
9 |
|
|
|
|
|
|
||||||||||
III.01 |
SKL103 |
Kỹ năng tư duy sáng tạo và quản lý thời gian |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
||||||||
III.02 |
SKL102 |
Kỹ năng thuyết trình và tìm việc |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
||||||||
III.03 |
LAW158 |
Luật và Khởi nghiệp |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
||||||||
IV. KIẾN THỨC KHÔNG TÍCH LŨY |
5 |
|
|
|
|
|
|
||||||||||
IV.1. Giáo dục thể chất (tự chọn 1 trong 5 nhóm) |
5 |
|
|
|
|
|
|
||||||||||
Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
IV.1.1.01 |
PHT304 |
Bóng chuyền 1 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
||||||||
IV.1.1.02 |
PHT305 |
Bóng chuyền 2 |
2 |
|
2 |
|
|
PHT304 |
|
||||||||
IV.1.1.03 |
PHT306 |
Bóng chuyền 3 |
1 |
|
1 |
|
|
PHT305 |
|
||||||||
Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
IV.1.2.01 |
PHT307 |
Bóng rổ 1 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
||||||||
IV.1.2.02 |
PHT308 |
Bóng rổ 2 |
2 |
|
2 |
|
|
PHT307 |
|
||||||||
IV.1.2.03 |
PHT309 |
Bóng rổ 3 |
1 |
|
1 |
|
|
PHT308 |
|
||||||||
Nhóm 3 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
IV.1.3.01 |
PHT310 |
Thể hình - Thẩm mỹ 1 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
||||||||
IV.1.3.02 |
PHT311 |
Thể hình - Thẩm mỹ 2 |
2 |
|
2 |
|
|
PHT310 |
|
||||||||
IV.1.3.03 |
PHT312 |
Thể hình - Thẩm mỹ 3 |
1 |
|
1 |
|
|
PHT311 |
|
||||||||
Nhóm 4 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
IV.1.4.01 |
PHT313 |
Vovinam 1 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
||||||||
IV.1.4.02 |
PHT314 |
Vovinam 2 |
2 |
|
2 |
|
|
PHT313 |
|
||||||||
IV.1.4.03 |
PHT315 |
Vovinam 3 |
1 |
|
1 |
|
|
PHT314 |
|
||||||||
Nhóm 5 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
IV.1.5.01 |
PHT316 |
Bóng đá 1 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
||||||||
IV.1.5.02 |
PHT317 |
Bóng đá 2 |
2 |
|
2 |
|
|
PHT316 |
|
||||||||
IV.1.5.03 |
PHT318 |
Bóng đá 3 |
1 |
|
1 |
|
|
PHT317 |
|
||||||||
IV.2. Chương trình Giáo dục quốc phòng và an ninh (theo quy định của Bộ GD&ĐT) |
|
|
|||||||||||||||
Bắt buộc, không tích lũy |
|
|
|||||||||||||||
IV.2.01 |
NDF108 |
Quốc phòng, an ninh 1 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
IV.2.02 |
NDF109 |
Quốc phòng, an ninh 2 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
IV.2.03 |
NDF210 |
Quốc phòng, an ninh 3 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
IV.2.04 |
NDF211 |
Quốc phòng, an ninh 4 |
|
|
|
|
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Công nghệ TP. HCM
Địa chỉ: 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
- 0 Bình luận
Cử nhân Thiết kế nội thất
Trường đại học Nguyễn Trãi
- Tự kiểm định
- Hà Nội
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Thiết kế công nghiệp
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
- CEA VNU-HCM
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Tháng 9
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Thiết kế công nghiệp – Hệ liên thông
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
- CEA VNU-HCM
- TP. Hồ Chí Minh
- 1,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quản trị kinh doanh (BA Top up) - Hệ trực tuyến
University of Essex
- Bộ Giáo dục Anh, AMBA
- Nước Anh hoặc Trực tuyến
- 16 tháng
- Tháng 5, 8, 10
- 159.233.119 ₫ 170.733.119 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Thiết kế nội thất
- Trường: Đại học Công nghệ TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 12
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Thiết kế nội thất
- Trường: Đại học Công nghệ TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 12
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-